Giáo án Đại Số 11 - Ban KHTN - Tiết 36: Bài tập

Tiết số: 36

BÀI TẬP

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Hs được luyện tập các dạng toán

• Tính xác suất của các biến cố hợp và biến cố giao.

2. Kỹ năng:

• Vận dụng thành thạo quy tắc cộng và nhân xác suất để giải các bài tập.

 3. Tư duy và thái độ:

• Tư duy logic, nhạy bén.

• Vận dụng thành thạo kiến thức đã học vào bài tập.

• Thấy được tính thực té của toán học.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 1. Chuẩn bị của học sinh: bài cũ, bài tập.

 2. Chuẩn bị của giáo viên: bài giảng, đồ dùng dạy học.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại Số 11 - Ban KHTN - Tiết 36: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 1/ 12/ 07
Tiết số: 36
BAØI TAÄP 
I. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức: Hs được luyện tập các dạng toán
Tính xác suất của các biến cố hợp và biến cố giao.
2. Kỹ năng: 
Vận dụng thành thạo quy tắc cộng và nhân xác suất để giải các bài tập.
	3. Tư duy và thái độ: 
Tư duy logic, nhạy bén.
Vận dụng thành thạo kiến thức đã học vào bài tập.
Thấy được tính thực té của toán học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
	1. Chuẩn bị của học sinh: bài cũ, bài tập.
	2. Chuẩn bị của giáo viên: bài giảng, đồ dùng dạy học.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
	1. Ổn định tổ chức (1‘): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số.
	2. Kiểm tra bài cũ (4‘): nêu biến cố giao, biến cố độc lập, quy tắc nhân xác suất.
	3. Bài mới:
Thời lượng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
6’
Hoạt động 1: nhận biết biến cố xung khắc, biến cố độc lập
Giới thiệu bài tập 1 (39/85 SGK), yêu cầu Hs đọc đề, phân tích và trả lời các câu hỏi.
Hai biến cố A và B xung khắc thì P(AB)=? Với đề bài thì hai biến cố A và B xung khắc không? Theo quy tắc nhân xác suất so sánh giữa P(AB) và P(A).P(B), với giả thiết của bài toán thì hai biến cố A và B độc lập không?
Đọc đề bài tập 1, trả lời các câu hỏi của Gv.
Hai biến cố A và B xung khắc thì P(AB) = 0, hai biến cố A và B độc lập thì P(AB)=P(A).P(B).
Bài tập 1. (39/85 SGK)
a) A và b không xung khắc.
b) A và B không độc lập với nhau.
9’
Hoạt động 2: bài tập 2
Giới thiệu bài tập 2 (38/85 SGK), yêu cầu Hs suy nghĩ, phân tích tìm hướng giải.
Hd: gọi các biến cố A “Thẻ rút từ hòm thứ nhất không có số 12”, B “Thẻ rút từ hòm thứ hai không có số 12”, H “Hai thẻ rút ra có ít nhất một thẻ đánh số 12”, khi đó nhận xét gì về biến cố H và các biến cố A, B? Vậy P(H) = ? Yêu cầu Hs lên bảng giải hoàn chỉnh.
Đọc đề, suy nghĩ tìm cách giải.
Ta có , P(H)=1-P()
Lên bảng giải hoàn chỉnh.
Bài tập 2. (38/85 SGK)
Xác suất để trong hai thẻ rút ra có ít nhất một thẻ đánh số 12 là 
9’
Hoạt động 3: bài tập 3
Giới thiệu bài tập 3 (40/85 SGK), Hd cho Hs giải: Gọi n là số trận mà An chơi. A là biến cố “An thắng ít nhất một trận trong loạt chơi n trận”, khi đó biến cố đối của A là là gì? Tính P(A) và chọn n thỏa P(A)0,95. Yêu cầu Hs lên bảng giải hoàn chỉnh.
Chốt kết quả.
Đọc đề bài tập 3 (40/85 SGK), theo dõi Hd của Gv thực hiện giải.
Trả lời các câu hỏi của Gv, lên bảng giải hoàn chỉnh.
Bài tập 3. (40/85 SGK)
An phải chơi tối thiểu 6 trận.
9’
Hoạt động 4: bài tập 4
Giới thiệu bài tập 4 (41/85 SGK), yêu cầu Hs suy nghĩ tìm cách giải.
Hd cho Hs thông qua các câu hỏi: Xét biến cố “Tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt con súc sắc là 8” thì tập hợp mô tả biến cố B là gì? Không gian mẫu có bao nhiêu phần tử? Từ đó xác suất cần tìm?
Đọc đề, suy nghĩ tìm cách giải.
Trả lời.
Bài tập 3. (40/85 SGK)
Xác suất của biến cố “Tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt con súc sắc là 8” là 
5’
Hoạt động 5: bài tập 5
Giới thiệu bài tập 5 (42 SGK), Hd cho Hs về nhà giải.
Xét phép thử “Gieo ba con súc sắc” không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu phần tử? Biến cố A “Tổng số chấm trên mặt ba con súc sắc là 9” thì tập hợp các kết quả thuận lợi cho A là 
Tính số các kết quả thuận lợi cho A, từ đó tính xác suất biến cố A
Đọc đề bài tập 5, theo dõi Hd của Gv, về nhà giải.
Bài tập 3. (40/85 SGK)
	4. Củng cố và dặn dò (2‘): các dạng toán vừa luyện tập.
	5. Bài tập về nhà: 42 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docTiet 36DS11tn.doc