Giáo án Đại số 11 ban cơ bản tiết 59: Kiểm tra một tiết

 TIẾT 59 :

KIỂM TRA MỘT TIẾT

I - MỤC TIÊU : Kiểm tra , đánh giá việc tiếp thu kiến thức của hs , xem xét khả năng làm bài trắc nghiệm

 Đánh giá kết quả học tập của của học sinh sau khi học xong chương 2 , từ đó có

 phương hướng thích hợp .

 1/kiến thức : Nắm vững nội dung và cách áp dụng của phương pháp quy nạp toán học , Định

 nghĩa và các tính chất của dãy số .Định nghĩa , tính chất , các CT số hạng tổng

 quát và tính tổng n số hạng đầu của cấp số cộng và cấp số nhân .

 2/kỹ năng : Biết cách áp dụng PP quy nạp vào giải toán (có thể chứng minh một đẳng thức ,

 bất đẳng thức , mệnh đề chia hết hoặc dự đoán công thức số hạng tổng quát của

 dãy số rồi chứng minh kết quả ) . Khảo sát dãy số về tính tăng , giảm và bị chặn .

 Biết sử dụng định nghĩa để CM một dãy số là cấp số cộng hoặc cấp số nhân .

3/tư duy : Biết vận dụng và lựa chọn một cách hợp lý các công thức vào giải các bài tập từ

 đơn giản đến phối hợp phức tạp , và phải hiểu rõ được ứng dụng thực tế của các bài

 toán đó trong thực tiễn cuộc sống hằng ngày .

 

doc8 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 688 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 ban cơ bản tiết 59: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÊU : Kiểm tra , đánh giá việc tiếp thu kiến thức của hs , xem xét khả năng làm bài trắc nghiệm
 Đánh giá kết quả học tập của của học sinh sau khi học xong chương 2 , từ đó có 
 phương hướng thích hợp . 
 	1/kiến thức : Nắm vững nội dung và cách áp dụng của phương pháp quy nạp toán học , Định 
 nghĩa và các tính chất của dãy số .Định nghĩa , tính chất , các CT số hạng tổng 
 quát và tính tổng n số hạng đầu của cấp số cộng và cấp số nhân . 
 	2/kỹ năng : Biết cách áp dụng PP quy nạp vào giải toán (có thể chứng minh một đẳng thức , 
 bất đẳng thức , mệnh đề chia hết hoặc dự đoán công thức số hạng tổng quát của 
 dãy số rồi chứng minh kết quả ) . Khảo sát dãy số về tính tăng , giảm và bị chặn . 
 Biết sử dụng định nghĩa để CM một dãy số là cấp số cộng hoặc cấp số nhân .
3/tư duy : Biết vận dụng và lựa chọn một cách hợp lý các công thức vào giải các bài tập từ 
 đơn giản đến phối hợp phức tạp , và phải hiểu rõ được ứng dụng thực tế của các bài 
 toán đó trong thực tiễn cuộc sống hằng ngày .
 	4/ thái độ : Cbị đầy đủ , kiểm tra nghiêm túc , cố gắng để làm bài kiểm tra, cẩn thận , chính xác 
I I - TRỌNG TÂM : Giải các bài toán về CM bằng quy nạp , khảo sát dãy số , các bài tập cơ bản
 về cấp số cộng , cấp số nhân .
I I I - PHƯƠNG PHÁP : Kiểm tra viết 45’ , thực hành trên giấy , gồm trắc nghiệm và tự luận .
IV - CHUẨN BỊ : Đề chung
 	1/Thực tiễn : Học sinh đã học qua và được ôn tập về cả 2 dạng trắc nghiệm15’ và tự luận 30’ 
	2/Phương tiện : Đề kiểm tra , gồm trắc nghiệm và tự luận , đáp án 
V - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
 	1/Oån định :
 2/Kiểm tra : ĐỀ 1
Câu 1 : Chứng minh : Sn = 2 + 22 + 23 ++ 2n = 2n+1 – 2 , n N*
Câu 2 : Cho biết cấp số cộng sau có bao nhiêu số hạng ? Tính tổng của các số hạng đó ?
	1000 , 995 , 990 ,  , 40 , 35 
Câu 3 : Viết 7 số xen giữa các số 5 và 1280 để được một cấp số nhân có 9 số hạng . Tính tổng S9 của chúng ?
---------------- Hết ----------------
ĐỀ 2
Câu 1 : Chứng minh : Sn = 3 + 32 + 33 ++ 3n = (3n+1 – 3 ), n N*
Câu 2 : Cho biết cấp số cộng sau có bao nhiêu số hạng ? Tính tổng của các số hạng đó ?
	35 , 40 , 45 ,  , 2000
Câu 3 : Viết 5 số xen giữa các số 20 và 1280 để được một cấp số nhân có 7 số hạng . Tính tổng S7 của chúng ? 
	 ---------------- Hết ----------------
HỌ TÊN :	LỚP : 
ĐỀ 1 – T/g 15’
	Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4 điểm ; mỗi câu 0,5 điểm)
	+Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án a) , b) , c) , d)
	+Nếu chọn câu nào thì gạch chéo câu đó,tức là đánh dấu X.
Câu 1 : Cho . Hãy chọn mệnh đề sai ?
	a) S = 1+2+  +99+100 = 5050	b) S = 2 + 4 + 6 + +100 = 2500
	c) (1001n - 1) 1000	d) (2001n - 1) 2000
Câu 2 : Trong các dãy số sau , dãy số nào bị chặn ?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Câu 3 :Cho dãy số giảm gồm tất cả các số nguyên âm mà mỗi số hạng của nó đều chia hết cho 5 . Số hạng tổng quát của dãy số trên là (với ): 
	a)	b) 
	c) - 5n	d) 5 – n
Câu 4 :Trong các dãy số sau , dãy số nào tăng ?
	a)	b) 
	c)	d) 
Câu 5 :Trong dãy các số lẻ 1,3,5,7, . Hãy tìm số lẻ thứ 1003 ?
	a) 1999	b) 2001
	c) 2003	d) 2005
Câu 6 :Ba góc của một tam giác vuông lập thành một cấp số cộng .Góc nhỏ nhất của tam giác bằng bao nhiêu ?
	a)150	b) 300
	c) 450	d) 600
	Câu 7 :Trong các dãy số sau , dãy số nào không phải là cấp số nhân ?
	a) 	b) 
	c)	d) 
	Câu 8 : Một tứ giác lồi có 4 góc lập thành 1 cấp số nhân , biết góc cuối gấp 9 lần góc thứ 2 . Hỏi góc thứ nhất bằng bao nhiêu ?
	a) 30	b) 90
	c) 270	d) 10
	HỌ TÊN :	LỚP : 
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ – LỚP 11
ĐỀ 2 – T/g 15’
	Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4 điểm ; mỗi câu 0,5 điểm)
	+Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án a) , b) , c) , d)
	+Nếu chọn câu nào thì gạch chéo câu đó,tức là đánh dấu X.
Câu 1 : Cho . Hãy chọn mệnh đề sai ?
	a)1+2+3+  +n = 	b)12+22+32+  +n2 = 
	c) 2 + 4 + 6 + 2n = n (n + 1)	d)13+23+33+  +n3 = 
Câu 2 : Trong các dãy số sau , dãy số nào không đơn điệu ?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Câu 3 : Cho dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó đều chia cho 5 dư 2 . Số hạng tổng quát của dãy số trên là (với ): 
	a) 5n +2	b) 5n - 3
	c) 5n – 2	d) 2 – 5n
Câu 4 : Trong các dãy số sau , dãy số nào bị chặn ?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Câu 5 :Trong các dãy số sau , dãy số nào không phải là cấp số cộng ?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Câu 6 :Người ta trồng 3003 cây theo hình một tam giác : hàng thứ nhất có 1 cây , hàng thứ 2 có 2 cây , hàng thứ 3 có 3 cây .Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng ?
	a) 39	b) 77
	c) 78	d) 154
	Câu 7: Cho cấp số nhân có u1 = 1 , q = -2 . Tính tổng của 10 số hạng đầu ?
	a) –341	b) 341
	c) 1023	d) 2027
	Câu 8 : Cấp số nhân gồm mấy số hạng ?
	a) 9	b) 8
	c) 7	d) 10
	HỌ TÊN :	LỚP : 
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ – LỚP 11
ĐỀ 3 – T/g 15’
	Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4 điểm ; mỗi câu 0,5 điểm)
	+Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án a) , b) , c) , d)
	+Nếu chọn câu nào thì gạch chéo câu đó,tức là đánh dấu X.
Câu 1 : Cho . Hãy chọn mệnh đề sai ?
	a)S = 1+2+  +99+100 = 5050	b) (2001n - 1) 2000
	c)(1001n - 1) 1000	d) S = 2 + 4 + 6 + +100 = 2500
Câu 2 : Trong các dãy số sau , dãy số nào không bị chặn trên ?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Câu 3 :Cho dãy số giảm gồm tất cả các số nguyên âm mà mỗi số hạng của nó đều chia hết cho 5 . Số hạng tổng quát của dãy số trên là (với ): 
	a)	b) - 5n
	c) 	d) 5 – n
Câu 4 : Trong các dãy số sau , dãy số nào không tăng , không giảm ?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Câu 5 :Cho cấp số cộng -3 , x , 7 , y . Hãy chọn kết quả đúng ?
	a)x = 4 , y = 11	b) x = 2 , y = 9	
	c) x = 2 , y = 12	d) Một kết quả khác 
Câu 6 : Cho 1 cấp số cộng có Sn = 5n2 + 3n , . Công sai của cấp số cộng là :
	a) d = 8	b) d = 18
	c) d = 10	d) Một kết quả khác 
	Câu 7 : Cho cấp số nhân , 1 , 3 , 9  Số hạng thứ 10 bằng bao nhiêu ?
	a) 6561	b) 
	c) 19683	d) 59049
	Câu 8 : Tìm x sao cho khi cộng thêm x vào 3 số 4 , 6 ,10 ta được 3 số mới lập thành 1 cấp số nhân theo thứ tự ?
	a) x = -2	b) x = 2
	c) x = 	d) x = 
	HỌ TÊN :	LỚP : 
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ – LỚP 11
ĐỀ 4 - T/g 15’
	Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4 điểm ; mỗi câu 0,5 điểm)
	+Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án a) , b) , c) , d)
	+Nếu chọn câu nào thì gạch chéo câu đó,tức là đánh dấu X.
Câu 1 : Cho . Hãy chọn mệnh đề sai ?
	a)1+2+3+  +n = 	b)12+22+32+  +n2 = 
	c) 13+23+33+  +n3 = 	d) 2 + 4 + 6 + 2n = n (n + 1)
Câu 2 : Trong các dãy số sau , dãy số nào không đơn điệu ?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Câu 3 : Cho dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó đều chia cho 5 dư 2 . Số hạng tổng quát của dãy số trên là (với ) : 
	a) 5n +2	b) 5n – 2
	c) 5n - 3	d) 2 – 5n
Câu 4 : Trong các dãy số sau , dãy số nào không bị chặn trên ?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Câu 5 : Cho cấp số cộng có u1 = 1 , u2 = 5 . Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số cộng bằng bao nhiêu ?
	a) 380	b) 190
c) 95	d) 195
	Câu 6 : Tổng của n số nguyên dương lẻ đầu tiên bằng bao nhiêu ?
	a) n(2n+1)	b) 2n2 – 1
	c) 2n2	d) n2
	Câu 7 : Cho cấp số nhân 2 , -4 , 8 , -16  Số hạng thứ 11 bằng bao nhiêu ?
 	a) 1024	b) 2048
	c) –1024	d) -2048
	Câu 8 : Cho cấp số nhân -1 , x , -9 , y . Hãy chọn kết quả đúng ?
	a) x = 3 , y = 27 	b) 
	c) x = -3 , y = -27	d) Một kết quả khác 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 11 – C3
	PHẦN I :TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu x 0.5đ)
ĐỀ 1 : 1b 2a 3c 4c 5d 6b 7d 8b
ĐỀ 3 : 1d 2c 3b 4d 5c 6c 7a 8a
ĐỀ 2 : 1d 2d 3b 4a 5c 6b 7a 8b
ĐỀ 4 : 1c 2d 3c 4c 5b 6d 7b 8b
PHẦN II : BÀI TOÁN TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 : 2đ
+ Với n = 1 : Mệnh đề đúng với n = 1 .	0.5
+ Giả sử mđ đúng với n = k 1 , tức là ta có : Sk = 2 + 22 + 23 ++ 2k = 2k+1 – 2 	0.5
+ Ta cần chứng minh Sk+1 = 2 + 22 + 23 ++ 2k+1 = 2k+2 – 2 	0.25
 Thật vậy : Ta có Sk+1 = = 2 k+1 – 2 + 2k+1 = 2 . 2k+1 –2 0.5 
 = 2k+2 – 2 ( đpcm) .	0.25
Câu 2 : 1.5đ
+ CSC 1000 , 995 , 990 ,  , 40 , 35 Có u1 = 1000 , d = -5 , un = 35	0.5
+ Ta có : un = u1 + (n - 1) d 	0.5
 n = 194
+ Sn = 	0.5
	Câu 3 : 2.5đ
	+ Ta có u1 = 5 , u9 = 1280	0.5
+ u9 = u1. q8 Þ Þ q = 2	0.5
+ Với q = 2 : Ta có : 5 , 10 , 20 , 40 , 80 , 160 , 320 , 640 , 1280	0.25
	 S9 = 	0.5
+ Với q = -2 : Ta có : 5 , -10 , 20 , -40 , 80 , -160 , 320 , -640 , 1280	0.25
	 S9 = 	0.5
ĐÁP ÁN ĐS – C3 - ĐỀ 2
Câu 1 : 2đ
+ Với n = 1 : Mệnh đề đúng với n = 1 .	0.5
+ Giả sử mđ đúng với n = k 1 , tức là ta có : Sk = 3 + 32 + 33 ++ 3k = ( 3k+1 – 3 )	0.5
+ Ta cần chứng minh Sk+1 = 3 + 32 + 33 ++ 3k+1 = 3k+2 – 3 	0.25
 Thật vậy : Ta có Sk+1 = 
	 = ( 3k+1 – 3 ) + 3k+1 = ( 3k+1 – 3 + 2.3k+1 ) 	 0.5 
 = ( 3.3k+1 – 3 ) = ( 3k+2 – 3 ) ( đpcm) .	0.25
Câu 2 : 1.5đ
+ CSC 35 , 40 , 45 ,  , 2000 Có u1 = 35 , d = 5 , un = 2000	0.5
+ Ta có : un = u1 + (n - 1) d 	0.5
 n = 394
+ Sn = 	0.5
	Câu 3 : 2.5đ
	+ Ta có u1 = 20, u7 = 1280	0.5
+ u7 = u1. q6 Þ Þ q = 2	0.5
+ Với q = 2 : Ta có : 20 , 40 , 80 , 160 , 320 , 640 , 1280	0.25
	 S7 = 	0.5
+ Với q = -2 : Ta có : 20 , -40 , 80 , -160 , 320 , -640 , 1280	0.25
	 S7 = 	0.5
* Đánh giá Rút kinh nghiệm:
LỚP
YẾU
TB
KHÁ
GIỎI
11A6
11A7
 Phần đông làm bài được , có chuẩn bị bài đầy đủ , không còn bỡ ngỡ với dạng câu hỏi trắc nghiệm .
 Còn lúng túng khi gặp dạng câu hỏi phứ

File đính kèm:

  • doctiet 59.doc