Giáo án Đại số 10 Tiết 38: Ôn tập chương III

I. Mục tiêu.

1. Về kiến thức:Củng cố và khắc sâu các kiến thức về:

 - Định nghĩa phương trình tương đương, phương trình hệ quả, nghiệm của phương trình.

 - Giải phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai và một số phương trình quy về bậc nhất và bậc hai(phương trình có ẩn ở mẫu thức, phương trình chứa căn đơn giản, phương trình đưa về phương trình tích).

 - Nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất ba ẩn.

2. Về kĩ năng:Rèn cho học sinh một số kĩ năng về:

- Nêu điều kiện xác định của phương trình

 - Giải phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai và một số phương trình quy về bậc nhất bậc hai (phương trình chứa ẩn ở mẫu và phương trình chứa ẩn dưới dấu căn, phương trình đưa về phương trình tích).

 - Sử dụng định lí Viét thuận và đảo trong một số bài toán có liên quan.

 - Biết cách giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.

 - Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quả của các bài toán giải phương trình bậc hai, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất ba ẩn.

3. Về thái độ.

 - Rèn tính cẩn thận, khoa học chính xác

 

doc11 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2485 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 Tiết 38: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 	PPCT: Tiết 38.
Ngày dạy: 	 Tuần: 12.
Dạy lớp: 
Tiết 38: Ôn tập chương III
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức:Củng cố và khắc sâu các kiến thức về:
	- Định nghĩa phương trình tương đương, phương trình hệ quả, nghiệm của phương trình.
	- Giải phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai và một số phương trình quy về bậc nhất và bậc hai(phương trình có ẩn ở mẫu thức, phương trình chứa căn đơn giản, phương trình đưa về phương trình tích).
	- Nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất ba ẩn.
2. Về kĩ năng:Rèn cho học sinh một số kĩ năng về:
- Nêu điều kiện xác định của phương trình
	- Giải phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai và một số phương trình quy về bậc nhất bậc hai (phương trình chứa ẩn ở mẫu và phương trình chứa ẩn dưới dấu căn, phương trình đưa về phương trình tích).
	- Sử dụng định lí Viét thuận và đảo trong một số bài toán có liên quan.
	- Biết cách giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
	- Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quả của các bài toán giải phương trình bậc hai, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất ba ẩn.
3. Về thái độ.
	- Rèn tính cẩn thận, khoa học chính xác, thẩm mĩ. Biết được ứng dụng của toán học trong thực tế.
Tích cực chủ động trong chiếm lĩnh kiến thức, trả lời câu hỏi.
II. Chuẩn bị.
	- Giáo viên: SGK, SBT, phiếu học tập, bảng phụ và các đồ dùng dạy học khác.
	- Học sinh:Ôn tập toàn bộ kiến thức của chương, SGK, SBT và các đồ dùng học tập khác.
III. Tiến trình bài học và các hoạt động.
Ổn định lớp. (1phút)
Kiểm tra bài cũ(lồng ghép vào trong quá trình dạy nội dung ôn tập)
Nội dung phiếu bài tập (đã giao cho HS chuẩn bị)
Bài 1. Giải phương trình.
	a. 	b. 
	c.	d. 
Bài 2. Giải phương trình.
	a. 	b. 
	c. 	d. 
	e. 	f. 
Bài 3. Giải phương trình.
	a. 	b. 
	c. 	d. 
Bài 4. Giải hệ phương trình sau
	a. 	b. 
	c. 	d. 
	(Có thể dùng máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quả).
Bài 5. Một gia đình có bốn người lớn và ba trẻ em mua vé xem xiếc hết 370.000 đồng. Một gia đình khác có hai người lớn và hai trẻ em cũng mua vé xem xiếc tại rạp đó hết 200.000 đồng. Hỏi giá vé người lớn và giá vé trẻ em là bao nhiêu?
Bài 6. Tìm hai cạnh của một mảnh vườn hình chữ nhật trong hai trường sau:
Chu vi là 94m và diện tích là 494,55m2.
Hiệu vủa hai cạnh là 12,1m và diện tích là 1089m2.
Bài 7. Ba phân số đều có tử số là 1 và tổng của ba phân số đó bằng 1. Hiệu của phân số thứ nhất và phân số thứ hai bằng phân số thứ ba, còn tổng của phân số thứ nhất và phân số thứ hai bằng 5 lần phân số thứ ba. Tìm các phân số đó.
2. Hoạt động 1. Củng cố lí thuyết. (10 phút)
H Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Thế nào gọi là hai phương trình tương đương?
- Cho hai phương trình:
a.
và 
b. 
và .
- Giáo viên nhắc lại cách giải phương trình quy về bậc nhất bậc hai (PT chứa ẩn trong trị tuyệt đối và căn bậc hai), cách giải hệ PT 2 ẩn, 3 ẩn bằng bảng phụ.
- Là hai phương trình có cùng tập nghiệm.
- Hai phương trình ở câu a có tương đương không?
- Hai phương trình ở câu b có tương đương không?
- HS quan sát, củng cố lại kiến thức.
I. Lý thuyết. (Bảng phụ)
1. Phương trình chứa ẩn trong dấu trị tuyệt đối.
*. 
C1: Bình phương hai vế.
C2. Chia hai trường hợp.
*. 
C1:
C2: 
2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai.
*. (1)
Đặt ĐK: 
(1)
*. (2)
Với Đk: thì 
(2).
3. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
C1: PP cộng đại số.
C2: PP thế
C3: Dùng định thức.
4. Giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn.
 Dùng PP Gau-xơ.
Hoạt động 2. Bài tập. (22 phút)
Ho Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
	 Nội dung
- Gọi 3 học sinh lên bảng trình bày bài tập:
+ BT 1d và BT 2d.
+ BT3b.
+ BT6.
- Giáo viên cho học sinh dưới lớp hoạt động nhóm.
+. Chia HS thành 4 nhóm học tập.
+. Yêu cầu các nhóm thảo luận nhanh trong 3 phút và cử đại diện trình bày phương pháp cũng như đáp án phần bài tập của nhóm mình.
+ Nhóm 1: BT 4a, 5c.
+ Nhóm 2: BT 4b, 5b.
+ Nhóm 3: BT7.
+. Nhóm 4: BT8.
- Giáo viên nhận xét phần trình bày của mỗi nhóm và cho điểm theo nhóm.
- GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- GV nhận xét, sửa chữa (nếu có) và mở rộng bài toán. GV cho điểm HS.
- Học sinh lên bảng trình bày bài tập. 
Học sinh hoạt động nhóm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài 1d.
 (1). ĐK: 
(1) (không TM).
Vậy PT vô nghiệm.
Bài 2d.
(2)
ĐK: 
(2)
Thay vào (2) không TM
Thay vào (2) TM. 
Vậy nghiệm PT là .
Bài 3b.
Vậy nghiệm của PT là hoặc 
Bài 6.
Gọi giá vé người lớn là , giá vé tẻ em là .
Số tiền mua vé của gia đình thứ nhất là:
 (1)
Số tiền mua vé của gia đình thứ hai là:
 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ:
Vậy giá vé người lớn là 70000 đồng, gia své trẻ em là 30000đồng.
4. Củng cố:Bài tập trắc nghiệm. (11phút)
	Chọn phương án đúng trong các bài tập sau:
Bài 1. Điều kiện của phương trình là:
(A) và 	(B) và 
(C) và 	(D) và 
Bài 2. Điều kiện để phương trình có hai nghiệm thoả mãn: là:
	(A) 	 (B) 
	(C) Không có giá trị nào của 	 (D) 
Bài 3. Nghiệm của hệ phương trình là:
	(A) 	(B) )
	(C) 	(D) 
Bài 4. Nghiệm của hệ phương trình là:
	(A) Vô số nghiệm.	(B) 
	(C) Vô nghiệm.	(D) 
Đáp án.
	1D; 2B; 3A; 4C.
	- Giáo viên phát phiếu bài tập, yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm trong 7 phút. Đại diện Hs mỗi nhóm lên bảng trình bày đáp án. 
	- Giáo viên nhận xét, cho điểm mỗi nhóm.
5. Dặn dò. (1phút)
	- Yêu cầu học sinh nắm chắc các phương pháp giải phương trình quy về bậc nhất bậc hai, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và ba ẩn.
	- Thành thạo các bài toán giải và biện luận phương trình bậc nhất và bậc hai.
	- Đọc trước bài bất đẳng thức.
V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày tháng năm 201
Nhận xét của tổ trưởng
Ngày soạn: 	PPCT: Tiết 38*.
Ngày dạy: 	 Tuần: 12.
Dạy lớp: 
Tiết 38*: Ôn tập chương III(tiếp)
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức:Củng cố và khắc sâu các kiến thức về:
	- Định nghĩa phương trình tương đương, phương trình hệ quả, nghiệm của phương trình.
	- Giải phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai và một số phương trình quy về bậc nhất và bậc hai(phương trình có ẩn ở mẫu thức, phương trình chứa căn đơn giản, phương trình đưa về phương trình tích).
	- Nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất ba ẩn.
2. Về kĩ năng:Rèn cho học sinh một số kĩ năng về:
- Nêu điều kiện xác định của phương trình
	- Giải phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai và một số phương trình quy về bậc nhất bậc hai (phương trình chứa ẩn ở mẫu và phương trình chứa ẩn dưới dấu căn, phương trình đưa về phương trình tích).
	- Sử dụng định lí Viét thuận và đảo trong một số bài toán có liên quan.
	- Biết cách giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
	- Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quả của các bài toán giải phương trình bậc hai, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất ba ẩn.
3. Về thái độ.
	- Rèn tính cẩn thận, khoa học chính xác, thẩm mĩ. Biết được ứng dụng của toán học trong thực tế.
Tích cực chủ động trong chiếm lĩnh kiến thức, trả lời câu hỏi.
II. Chuẩn bị.
	- Giáo viên: SGK, SBT, phiếu học tập, bảng phụ và các đồ dùng dạy học khác.
	- Học sinh:Ôn tập toàn bộ kiến thức của chương, SGK, SBT và các đồ dùng học tập khác.
III. Tiến trình bài học và các hoạt động.
Ổn định lớp. (1phút)
Kiểm tra bài cũ(lồng ghép vào trong quá trình dạy nội dung ôn tập)
 3. Quá trình ôn tập 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Củng cố cách tìm đkxđ, xét pt tương đương(8 phút)
H1. Nêu ĐKXĐ của các pt. Từ đó thực hiện các phép biến đổi pt?
Đ1. 
a) ĐKXĐ: x ≥ 5 –> S = {6}
b) ĐKXĐ: x = 1 –> S = Æ
c) ĐKXĐ: x > 2 
	–> S = {2}
d) ĐKXĐ: x Î Æ –> S = Æ
1. Giải các phương trình sau:
a) 
b) 
c) 
d) 3 + = 4x2 – x + 
Hoạt động 2: Luyện kỹ năng giải pt qui về pt bậc nhất, bậc hai(12 phút)
H1. Nêu cách biến đổi? Cần chú ý các điều kiện gì?
Đ1.
a) Qui đồng mẫu.
ĐK: 2x – 1 ≠ 0 –> S = 
b) Bình phương 2 vế.
ĐK: x – 1 ≥ 0 –> S = 
c) Dùng định nghĩa GTTĐ.
	–> S = {2, 3}
d) S = 
2. Giải các phương trình sau:
a) 
b) = x– 1
c) = 3 – 2x
d) 
Hoạt động 3: Luyện kỹ năng giải hệ pt bậc nhất hai ẩn, ba ẩn( 10 phút)
H1. Nêu cách giải?
· Cho mỗi nhóm giải 1 hệ pt
Đ1.
a) 
b) 
c) 
d) 
3. Giải các hệ phương trình:
a) 
b) 
c) 
d) 
Hoạt động 4: Luyện kỹ năng giải toán bằng cách lập hệ phương trình
(10 phút) 
H1. Nêu các bước giải?
Đ1. 
Gọi t1 (giờ) là thời gian người thứ nhất sơn xong bức tường.
t2 (giờ) là thời gian người thứ hai sơn xong bức tường.
ĐK: t1, t2 > 0
 Û 
4. Hai công nhân cùng sơn một bức tường. Sau khi người thứ nhất làm được 7 giờ và người thứ hai làm được 4 giờ thì họ sơn được bức tường. Sau đó họ cùng làm việc với nhau trương 4 giờ nữa thì chỉ còn lại bức tường chưa sơn. Hỏi nếu mỗi người làm riêng thì sau bao nhiêu giờ mỗi người mới sơn xong bức tường?
Củng cố(3 phút)
– Cách giải các dạng toán.
– Cách xét các điều kiện khi thực hiện các phép biến đổi pt
Dặn dò(1phút)
Làm các bài tập còn lại.
Tiếp tục ôn tập các kiến thức trong chương III
V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày …..tháng….năm 201
Nhận xét của tổ trưởng

File đính kèm:

  • doctuan 12 dai so 10.doc
Giáo án liên quan