Giáo án bồi dưỡng HSG Hoá 9 - Nguyễn Thanh Hải - Trường THCS Quảng Đông

I.Mục tiêu :

- Học sinh hiểu được tính chất hoá học của phi kim và một số tính chất hoá học của một số phi kim điển hình.

- Vận dụng được tính chất hoá học của phi kim để giải quyết được các bài tập nâng cao về phi kim như : Hoàn thành PTHH, giải toán hoá học; giải thích hiện tượng hoá học.

II. Chuẩn bị :

 - GV: Nội dung bài tập

 - HS: Ôn tập kiến thức cũ

III. Tiến trình dạy - học :

1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra bài tập của HS và sự chuẩn bị bài của học sinh.

2. Bài mới : - GV giới thiệu bài học.

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN : - Giáo viên giới thiệu kiến thức cơ bản, HS ghi chép và nắm kiến thức.

I. Tính chất hoá học

 

doc51 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1087 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án bồi dưỡng HSG Hoá 9 - Nguyễn Thanh Hải - Trường THCS Quảng Đông, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t ra khỏi CO bằng hoá chất rẻ tiền nhất.
 7/ Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào để làm sạch dung dịch ZnSO4.
	8/ Trình bày phương pháp hoá học để:
a. Tách lấy bạc nguyên chất từ hỗn hợp Ag, Fe, Cu.
b. Thu O2 từ hỗn hợp khí gồm O2, C2H2, CO2.
 13/ Muối ăn có lẫn Na2SO3, CaCl2, CaSO4. Nêu cách tính chế muối ăn.
 14/ Nêu phương pháp tách các hỗn hợp sau đây thành chất nguyên chất.
	a. Hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO ở thể rắn.
	b. Hỗn hợp gồm Cl2, H2, CO2
	c. Hỗn hợp 3 muối rắn AlCl3, ZnCl2, CuCl2.
C. Bài tập về nhà :
 1/ Tách riêng từng chất nguyên chất từ hỗn hợp các oxit gồm: MgO, CuO, BaO.
 2/ Tách riêng N2, CO2 ở dạng tinh khiết ra khỏi hỗn hợp: N2, CO, CO2, O2 và hơi H2O.
 3/ Bạc dạng bột có lẫn chất Cu và Al. Bằng phương pháp hoá học làm thế nào thu được Ag tinh khiết.
 4/ Một mẫu Cu có lẫn Fe, Ag và S. Nêu phương pháp tính chế đồng.
 5/ Tách từng kim loại nguyên chất ra khỏi hỗn hợp gồm MgCO3, K2CO3, BaCO3 .
 **********************
 Duyệt giáo án đầu tuần 
 Tổ trưởng CM
 Buổi 07 : luyện tập : 
Bài toán lập Công thức hóa học
Tuần: 08
Ngày soạn : 10/10/2009 
I. Mục tiêu : 
- Học sinh vận dụng được tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ, đơn chất kim loại, phi kim một cách sáng tạo để giải toán hóa học dạng : Bài toán lập công thức hóa học
- Học sinh hiểu được bản chất và phương pháp giải dạng toán hóa học loại bài : Bài toán lập công thức hóa học
- Biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo hơn trong giải toán hóa học. 
- Giáo dục học sinh lòng say mê kiên trì, có hoài bão đạt kết quả cao trong kỳ thi tới. 
II. Chuẩn bị :
- GV: Nội dung luyện tập, bộ đề thi HSG của PGD 2009, sách BD hoá THCS. 
- HS : Ôn tập kiến thức cũ.
III. Tiến trình dạy - học :
1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra bài tập của HS và sự chuẩn bị bài của học sinh.
 2. Bài mới : - GV giới thiệu bài học.
- Gv giới thiệu kiến thức cơ bản, phương pháp giải bài toán : Lập công thức hóa học 
- Hs ghi chép và nắm kiến thức.
Bài toán loại I : lập Công thức hóa học
 A. Kiến thức cơ bản :
Cách giải:
Bước 1: Đặt CTTQ
Bước 2: Viết PTHH.
 - Bước 3: Lập phương trình toán học dựa vào các ẩn số theo cách đặt.
 - Bước 4: Giải phương trình toán học.
Một số gợi ý:
 - Với các bài toán có một phản ứng, khi lập phương trình ta nên áp dụng định luật tỉ lệ.
 - Tổng quát:
Có PTHH: aA + bB -------> qC + pD (1)
Chuẩn bị: a b.MB q.22,4
Đề cho: nA pư nB pư VC (l ) ở đktc
Theo(1) ta có:
 = = 
- Nội dung : Tài liệu đã phát cho học sinh.
B. Bài tập áp dụng
Caõu 1: Khi hoaứ tan 21g moọt kim loaùi hoaự trũ II trong dung dũch H2SO4 loaừng dử, ngửụứi ta thu ủửụùc 8,4 lớt hiủro (ủktc) vaứ dung dũch A. Khi cho keỏt tinh muoỏi trong dung dũch A thỡ thu ủửụùc 104,25g tinh theồ hiủrat hoaự.
Cho bieỏt teõn kim loaùi.
Xaực ủũnh CTHH cuỷa tinh theồ muoỏi hiủrat hoaự ủoự.
	ẹS: a) Fe ; b) FeSO4.7H2O
Caõu 2: Cho 4,48g oxit cuỷa 1 kim loaùi hoaự trũ II taực duùng vửứa ủuỷ vụựi 100 ml dung dũch H2SO4 0,8M roài coõ caùn dung dũch thỡ nhaọn ủửụùc 13,76g tinh theồ muoỏi ngaọm nửụực. Tỡm coõng thửực muoỏi ngaọm H2O naứy.
ẹS: CaSO4.2H2O
Caõu 3: Moọt hoón hụùp kim loaùi X goàm 2 kim loaùi Y, Z coự tổ soỏ khoỏi lửụùng 1 : 1. Trong 44,8g hoón hụùp X, soỏ hieọu mol cuỷa Y vaứ Z laứ 0,05 mol. Maởt khaực nguyeõn tửỷ khoỏi Y > Z laứ 8. Xaực ủũnh kim loaùi Y vaứ Z.
ẹS: Y = 64 (Cu) vaứ Z = 56 (Fe)
Caõu 4: Hoaứ tan hoaứn toaứn 4 gam hoón hụùp goàm 1 kim loaùi hoaự trũ II vaứ 1 kim loaùi hoaự trũ III caàn duứng heỏt 170 ml HCl 2M.
Coõ caùn dung dũch thu ủửụùc bao nhieõu gam muoỏi khoõ.
Tớnh thoaựt ra ụỷ ủktc.
Neõu bieỏt kim loaùi hoaự trũ III laứ Al vaứ soỏ mol baống 5 laàn soỏ mol kim loaùi hoaự trũ II thỡ kim loaùi hoaự trũ II laứ nguyeõn toỏ naứo?
	ẹS: a) ; b) ; c) Kim loaùi hoaự trũ II laứ	
Caõu 5: Oxit cao nhaỏt cuỷa moọt nguyeõn toỏ coự coõng thửực R2Ox phaõn tửỷ khoỏi cuỷa oxit laứ 102 ủvC, bieỏt thaứnh phaàn khoỏi lửụùng cuỷa oxi laứ 47,06%. Xaực ủũnh R.
ẹS: R laứ nhoõm (Al)
Caõu 6: Cho 100 gam hoón hụùp 2 muoỏi clorua cuỷa cuứng 1 kim loaùi M (coự hoaự trũ II vaứ III) taực duùng heỏt vụựi NaOH dử. Keỏt tuỷa hiủroxit hoaự trũ 2 baống 19,8 gam coứn khoỏi lửụùng clorua kim loaùi M hoaự trũ II baống 0,5 khoỏi lửụùng mol cuỷa M. Tỡm coõng thửực 2 clorua vaứ % hoón hụùp.
ẹS: Hai muoỏi laứ FeCl2 vaứ FeCl3 ; %FeCl2 = 27,94% vaứ %FeCl3 = 72,06%
 Caõu 7: Cho 15,25 gam hoón hụùp moọt kim loaùi hoaự trũ II coự laón Fe tan heỏt trong axit HCl dử thoaựt ra 4,48 dm3 H2 (ủktc) vaứ thu ủửụùc dung dũch X. Theõm NaOH dử vaứo X, loùc keỏt tuỷa taựch ra roài nung trong khoõng khớ ủeỏn lửụùng khoõng ủoồi caõn naởng 12 gam. Tỡm kim loaùi hoaự trũ II, bieỏt noự khoõng taùo keỏt tuỷa vụựi hiủroxit.
	ẹS: Ba
C. Bài tập về nhà :
Caõu 1: Hoaứ tan 18,4 gam hoón hụùp 2 kim loaùi hoaự trũ II vaứ III baống axit HCl thu ủửụùc dung dũch A + khớ B. Chia ủoõi B.
Phaàn B1 ủem ủoỏt chaựy thu ủửụùc 4,5 gam H2O. Hoỷi coõ caùn dd A thu ủửụùc bao nhieõu gam muoỏi khan.
Phaàn B2 taực duùng heỏt clo vaứ cho saỷn phaồm haỏp thuù vaứo 200 ml dung dũch NaOH 20% (d = 1,2). Tỡm C% caực chaỏt trong dung dũch taùo ra.
Tỡm 2 kim loaùi, neỏu bieỏt tổ soỏ mol 2 muoỏi khan = 1 : 1 vaứ khoỏi lửụùng mol cuỷa kim loaùi naứy gaỏp 2,4 laàn khoỏi lửụùng mol cuỷa kim loaùi kia.
	ẹS: a) ; b) C% (NaOH) = 10,84% vaứ C% (NaCl) = 11,37%
	 c) Kim loaùi hoaự trũ II laứ Zn vaứ kim loaùi hoaự trũ III laứ Al
Caõu 2: Coự 1 oxit saột chửa bieỏt.
- Hoaứ tan m gam oxit caàn 150 ml HCl 3M.
- Khửỷ toaứn boọ m gam oxit baống CO noựng, dử thu ủửụùc 8,4 gam saột. Tỡm CT oxit ?
 ẹS: Fe2O3
Caõu 3: Hoaứ tan hoaứn toaứn 12,1 gam hoón hụùp boọt goàm CuO vaứ moọt oxit cuỷa KL hoaự trũ II khaực caàn 100 ml dung dũch HCl 3M. Bieỏt tổ leọ mol cuỷa 2 oxit laứ 1 : 2.
Xaực ủũnh coõng thửực cuỷa oxit coứn laùi.
Tớnh % theo khoỏi lửụùng cuỷa moói oxit trong hoón hụùp ban ủaàu.
	ẹS: a) ZnO ; b) %CuO = 33,06% vaứ %ZnO = 66,94%
**************************
 Duyệt giáo án đầu tuần.
 Ngày tháng 10 năm 2009 
 Tổ trưởng CM :
 Nguyễn Văn Liệu
 Buổi 08 : luyện tập : 
Bài toán lập Công thức hóa học (Tiếp theo)
Tuần: 08
Ngày soạn : 10/10/2009 
I. Mục tiêu : 
- Học sinh vận dụng được tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ, đơn chất kim loại, phi kim một cách sáng tạo để giải toán hóa học dạng : Bài toán lập công thức hóa học
- Học sinh hiểu được bản chất và phương pháp giải dạng toán hóa học loại bài : Bài toán lập công thức hóa học
- Biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo hơn trong giải toán hóa học. 
- Giáo dục học sinh lòng say mê kiên trì, có hoài bão đạt kết quả cao trong kỳ thi tới. 
II. Chuẩn bị :
- GV: Nội dung luyện tập, bộ đề thi HSG của PGD 2009, sách BD hoá THCS. 
- HS : Ôn tập kiến thức cũ.
III. Tiến trình dạy - học :
1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra bài tập của HS và sự chuẩn bị bài của học sinh.
 2. Bài mới : - GV giới thiệu bài học.
- Gv giới thiệu kiến thức cơ bản, phương pháp giải bài toán : Lập công thức hóa học. 
- Hs ghi chép và nắm kiến thức.
Bài toán loại I : lập Công thức hóa học
 A. Kiến thức cơ bản :
Cách giải:
Bước 1: Đặt CTTQ
Bước 2: Viết PTHH.
 - Bước 3: Lập phương trình toán học dựa vào các ẩn số theo cách đặt.
 - Bước 4: Giải phương trình toán học.
Một số gợi ý:
 - Với các bài toán có một phản ứng, khi lập phương trình ta nên áp dụng định luật tỉ lệ.
 - Tổng quát:
Có PTHH: aA + bB -------> qC + pD (1)
Chuẩn bị: a b.MB q.22,4
Đề cho: nA pư nB pư VC (l ) ở đktc
Theo(1) ta có:
 = = 
- Nội dung : Tài liệu đã phát cho học sinh.
B. Bài tập áp dụng
Caõu 1: Khửỷ 1 lửụùng oxit saột chửa bieỏt baống H2 noựng dử. Saỷn phaồm hụi taùo ra haỏp thuù baống 100 gam axit H2SO4 98% thỡ noàng ủoọ axit giaỷm ủi 3,405%. Chaỏt raộn thu ủửụùc sau phaỷn ửựng khửỷ ủửụùc hoaứ tan baống axit H2SO4 loaừng thoaựt ra 3,36 lớt H2 (ủktc). Tỡm coõng thửực oxit saột bũ khửỷ.
	ẹS: Fe3O4
Caõu 2: Hoaứ tan 18,4g hoón hụùp 2 kim loaùi hoaự trũ II vaứ III baống axit HCl thu ủửụùc dung dũch A + khớ B. Chia ủoõi B
Phaàn B1 ủem ủoỏt chaựy thu ủửụùc 4,5g H2O. Hoỷi coõ caùn dung dũch A thu ủửụùc bao nhieõu gam muoỏi khan.
Phaàn B2 taực duùng heỏt clo vaứ cho saỷn phaồm haỏp thuù vaứo 200 ml dung dũch NaOH 20% (d = 1,2). Tỡm % caực chaỏt trong dung dũch taùo ra.
 ẹS: a) Lửụùng muoỏi khan = 26,95g
	 b) %NaOH = 10,84% vaứ %NaCl = 11,73%
	 c) KL hoaự trũ II laứ Zn vaứ KL hoaự trũ III laứ Al
Caõu 3: Cho A gam kim loaùi M coự hoaự trũ khoõng ủoồi vaứo 250 ml dung dũch hoón hụùp goàm Cu(NO3)2 vaứ AgNO3 ủeàu coự noàng ủoọ 0,8 mol/l. Sau khi phaỷn ửựng xaỷy ra hoaứn toaứn ta loùc ủửụùc (a + 27,2) gam chaỏt raộn goàm ba kim loaùi vaứ ủửụùc moọt dung dũch chổ chửựa moọt muoỏi tan. Xaực ủũnh M vaứ khoỏi lửụùng muoỏi taùo ra trong dung dũch.	ẹS: M laứ Mg vaứ Mg(NO3)2 = 44,4g
Caõu 4: Nung 25,28 gam hoón hụùp FeCO3 vaứ FexOy dử tụựi phaỷn ửựng hoaứn toaứn, thu ủửụùc khớ A vaứ 22,4 gam Fe2O3 duy nhaỏt. Cho khớ A haỏp thuù hoaứn toaứn vaứo 400ml dung dũch Ba(OH)2 0,15M thu ủửụùc 7,88g keỏt tuỷa.
Vieỏt caực phửụng trỡnh phaỷn ửựng xaỷy ra.
Tỡm coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa FexOy.
	ẹS: b) Fe2O3
Caõu 5: Khửỷ hoaứn toaứn 4,06g moọt oxit kim loaùi baống CO ụỷ nhieọt ủoọ cao thaứnh kim loaùi. Daón toaứn boọ khớ sinh ra vaứo bỡnh ủửùng Ca(OH)2 dử, thaỏy taùo thaứnh 7g keỏt tuỷa. Neỏu laỏy lửụùng kim loaùi sinh ra hoaứ tan heỏt vaứo dung dũch HCl dử thỡ thu ủửụùc 1,176 lớt khớ H2 (ủktc).
Xaực ủũnh coõng thửực phaõn tửỷ oxit kim loaùi.
Cho 4,06g oxit kim loaùi treõn taực duùng hoaứn toaứn vụựi 500 ml dung dũch H2SO4 ủaởc, noựng (dử) thu ủửụùc dung dũch X vaứ khớ SO2 bay ra. Haừy xaực ủũnh noàng ủoọ mol/l cuỷa muoỏi trong dung dũch X (coi theồ tớch dung dũch khoõng thay ủoồi trong quaự trỡnh phaỷn ửựng)	
ẹS: a) Fe3O4 ; b) 
Caõu 6: Hoaứ tan hoaứn toaứn 14,2g hoón hụùp C goàm MgCO3 vaứ muoỏi cacbonat cuỷa kim loaùi R vaứo dung dũch HCl 7,3% vửứa ủuỷ, thu ủửụùc dung dũch D vaứ 3,36 lớt khớ CO2 (ủktc). Noàng ủoọ MgCl2 trong dung dũch D baống 6,028%.
Xaực ủũnh KL R vaứ thaứnh phaàn % theo khoỏi lửụùng cuỷa moói chaỏt trong C.
Cho dung dũch NaOH dử vaứo dung dũch D, loùc laỏy keỏt tuỷa nung ngoa

File đính kèm:

  • docGa BDHSG.doc
Giáo án liên quan