GA Đại số & Giải tích 11 tiết 55: Giới hạn của hàm số (tt)

Tiết PPCT :55

Ngày dạy :

GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (tt)

1.Mục đích

 a) Kiến thức :

 Các khái niệm, định nghĩa giới hạn của hàm số.

 Biết vận dụng định nghĩa vào việc giải một số bài toán đơn giản về giới hạn của hàm số.

 Biết các định lý về giới hạn của hàm số và biết vận dụng chúng vào việc tính các giới hạn đơn giản.

 b) Kĩ năng :

 Sử dụng thành thạo việc đặt tích số các đa thức.

 Sử dụng thành thạo việc nhân liên hiệp căn thức.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 618 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu GA Đại số & Giải tích 11 tiết 55: Giới hạn của hàm số (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT :55
Ngày dạy :
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (tt)
1.Mục đích 
	a) Kiến thức :
Ÿ Các khái niệm, định nghĩa giới hạn của hàm số.
Ÿ Biết vận dụng định nghĩa vào việc giải một số bài toán đơn giản về giới hạn của hàm số.
Ÿ Biết các định lý về giới hạn của hàm số và biết vận dụng chúng vào việc tính các giới hạn đơn giản.
	b) Kĩ năng : 
Ÿ Sử dụng thành thạo việc đặt tích số các đa thức.
Ÿ Sử dụng thành thạo việc nhân liên hiệp căn thức.
Ÿ Hiểu rõ x®x0 , x® , x® , x®+¥, x®-¥; 
	c) Tư duy và thái độ : 
Ÿ Biết khái quát hóa, tương tự hóa.
Ÿ Tích cực hoạt động, quy lạ về quen
2. Chuẩn bị 
a) Giáo viên : Tài liệu tham khảo
b) Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà.
3.Phương pháp Vấn đáp gợi mở.
4.Tiến trình bài học
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện sĩ số
	4.2 Kiểm tra bài cũ: 
Câu hỏi :
	1) Phát biểu định nghĩa giới hạn một bên.
	2) Phát biểu định lý tồn tại giới hạn.
Đáp án :
	1) Ÿ Cho hàm số y= f(x) xác định trên khoảng (xo;b) 
Số L được gọi là giới hạn bên phải của hàm số y = f(x) khi xàxo nếu với dãy số (xn) bất kỳ , xo<xn<b và xnà xo, ta có f(xn)à L. Ký hiệu: 
 Ÿ Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;xo) 
Số L được gọi là giới hạn bên trái của hàm số y=f(x) khi xàxo nếu với dãy số (xn) bất kỳ , a<xn<xo và xnà xo, ta có f(xn)à L. Ký hiệu: 
	2) Định lý:
 khi và chỉ khi 
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1 : Mở rộng giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực. Vấn đáp gợi mở.
 Cho hs : có đồ thị như hình 52 sgk.
 Quan sát đồ thị và cho biết : 
	- Khi x à + thì f(x) dần tới giá trị nào??
	- Khi x à thì f(x) dần tới giá trị nào ??
-Ví dụ trên cho ta một hình ảnh về giới hạn hữu hạn của hàm số tại .
-Gọi Hs nêu định nghĩa giới hạn hữa hạn của hs tại vô cực.
Hoạt động 2 : Giải ví dụ áp dụng
-Hàm số đã cho xác định trên đâu ???
-Xét một dãy số tiến về .
-Ta tìm lim của f(xn).
- Từ đó suy ra 
-Xét một dãy số tiến về .
-Ta tìm lim của f(xn).
- Từ đó suy ra 
Gv :Nhấn mạnh các chú ý cho hs nắm
Gọi Hs lên làm ví dụ
Gv : Hướng dẫn :
- Chia tử và mẫu cho x với số mũ lớn nhất
-Rút gọn và áp dụng các cong thức đặt biệt để tính .
II. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực:
* Định nghĩa:
a) Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;+)
Ta nói hàm số y=f(x) có giới hạn là số L khi xà + nếu với dãy số (xn) bất kỳ, xn>a và xnà + , ta có f(xn)à L 
Ký hiệu: hay f(x)àL khi xà + 
b) Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (-;a)
Ta nói hàm số y=f(x) có giới hạn là số L khi xà - nếu với dãy số (xn) bất kỳ, xn<a và xnà- , ta có f(xn)à L 
Ký hiệu: hay f(x)à L khi xà-
Ví dụ 5 :
Cho hàm số . Tìm và 
Giải :
 Hàm số đã cho xác định trên và trên 
Ÿ Giả sử (xn) là một dãy số bất kì , Thỏa mãn xn<1 và xn .
Ta có 
Vậy : 
Ÿ Giả sử (xn) là một dãy số bất kì , Thỏa mãn xn>1 và 
xn .
Ta có 
Vậy : 
Chú ý: 
a) Với c, k là các hằng số và k nguyên dương , ta luôn có : 
b) Các tính chất về tổng, hiệu, tích, thương về giới hạn hữu hạn của hàm số khi xàxo vẫn còn đúng khi xà+ hoặc xà -
Ví dụ 6 :
	Tìm .
Giải :
	Chia cả tử và mẫu cho x2, ta có 
	4.4 Củng cố và luyện tập:
Tính các giới hạn sau :
1)	2) 	3) 
	4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
Về xem lại các ví dụ để nắm vững hơn kiến thức.
Làm bài tập về nhà : 1-4 sgk trang 132.
5. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • doctiet 55.doc