Ðề thi tuyển sinh cao đẳng khối a, b năm 2009 môn thi: hóa học (khối a, b)

Câu 1: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là :

A.

3 2

3 4

H , Fe , NO ,S

B.

3

Ag , Na , NO , C

C.

2 2 3

4 4

Mg , K ,SO , PO

   

D.

3

4

Al , NH , Br , OH

   

pdf7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 990 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi tuyển sinh cao đẳng khối a, b năm 2009 môn thi: hóa học (khối a, b), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t C. 53,57 lít D. 42,34 lít 
Câu 12: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là 
 A. O2, H2O, NH3 B. H2O, HF, H2S C. HCl, O3, H2S D. HF, Cl2, H2O 
Câu 13: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là : 
 A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2 
 C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2 D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3 
Câu 14: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N . Biết : 
 X + NaOH  Y + CH4O 
 Y + HCl (dư)  Z + NaCl 
 Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là 
 A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH 
 B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH 
 C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH 
 D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH 
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của 
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử 
X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là 
 A. khí hiếm và kim loại B. kim loại và kim loại 
 C. kim loại và khí hiếm D. phi kim và kim loại 
Câu 16: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là 
 A. dung dịch H2SO4 đậm đặc B. Na2SO3 khan 
 C. CaO D. dung dịch NaOH đặc 
Câu 17: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là 
 A. dung dịch Ba(OH)2 B. CaO 
 C. dung dịch NaOH D. nước brom 
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai ? 
 A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. 
 B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối 
 C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. 
 D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol 
Câu 19: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 O,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V 
lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là 
 A. 1,344 B. 4,480 C. 2,240 D. 2,688 
Câu 20: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là 
 A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 
Câu 21: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng 
dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là 
 A. 8,10 và 5,43 B. 1,08 và 5,16 C. 0,54 và 5,16 D. 1,08 và 5,43 
Câu 22: Trong các chất : FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính 
oxi hoá và tính khử là 
 A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 
Câu 23: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với 
dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là 
 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 
Câu 24: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có 
thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là 
 A. NH3 B. O3 C. SO2 D. CO2 
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được 
dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu 
trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, 
không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là 
 A. 12,80% B. 15,25% C. 10,52% D. 19,53% 
Câu 26 : Cho các cân bằng sau : 
oxt ,t
2 2 3(1) 2SO (k) O (k) 2SO (k)  
oxt,t
2 2 3(2) N (k) 3H (k) 2NH (k)  
ot
2 2 2(3) CO (k) H (k) CO(k) H O(k)  
ot
2 2(4) 2HI(k) H (k) I (k)  
 Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là 
 A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (3) và (4) D. (1) và (2) 
Câu 27: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch 
NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo 
của X là 
 A. CH3COOCH=CHCH3 B. CH2=CHCH2COOCH3 
 C. CH2=CHCOOC2H5 D. C2H5COOCH=CH2 
Câu 28: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là 
 A. axit -aminopropionic B. mety aminoaxetat 
 C. axit - aminopropionic D. amoni acrylat 
Câu 29: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là : 
 A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO B. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3 
 C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO D. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH 
Câu 30: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các 
chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là : 
 A. (X), (Z), (T), (Y) B. (Y), (T), (Z), (X) C. (Y), (T), (X), (Z) D. (T), (Y), (X), (Z) 
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn 
hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 
5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là 
 A. Be B. Cu C. Ca D. Mg 
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung 
dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết 
tủa. Giá trị của m và a lần lượt là : 
 A. 13,3 và 3,9 B. 8,3 và 7,2 C. 11,3 và 7,8 D. 8,2 và 7,8 
Câu 33: Cho các chất : xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy 
gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là : 
 A. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en 
 C. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en D. xiclobutan , 2-metylbut-2-en và but-1-en 
Câu 34: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác 
Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung 
dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là 
 A. 32,0 B. 8,0 C. 3,2 D. 16,0 
Câu 35: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản 
ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là 
 A. FeO và 0,224 B. Fe2O3 và 0,448 C. Fe3O4 và 0,448 D. Fe3O4 và 0,224 
Câu 36: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron là 52 và có số khối là 35. 
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 
 A. 15 B. 17 C. 23 D. 18 
Câu 37: Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol 
dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư) thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối 
lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là 
 A. 4,60 gam B. 1,15 gam C. 5,75 gam D. 2,30 gam 
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch 
X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết 
tủa. Giá trị của m là 
 A. 46,6 B. 54,4 C. 62,2 D. 7,8 
Câu 39: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch 
NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong 
NH3 đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là 
 A. axit acrylic B. axit propanoic C. axit etanoic D. axit metacrylic 
Câu 40: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy 
đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. 
Hai anđehit trong X là 
 A. CH3CHO và C2H5CHO B. HCHO và CH3CHO 
 C. HCHO và C2H5CHO D. C2H3CHO và C3H5CHO 
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] 
Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của 
 A. (NH4)2HPO4 và KNO3 B. (NH4)2HPO4 và NaNO3 
 C. (NH4)3PO4 và KNO3 D. NH4H2PO4 và KNO3 
Câu 42: Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 
ml dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu 
được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là 
 A. Mg B. Zn C. Cu D. Fe 
Câu 43: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 
100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là 
 A. 453 B. 382 C. 328 D. 479 
Câu 44: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung 
dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X 
tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là 
 A. một este và một axit B. một este và một ancol 
 C. hai axit D. hai este 
Câu 45: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được 
dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. 
Axit X là 
 A. H2SO4 đặc B. H3PO4 C. H2SO4 loãng D. HNO3 
Câu 46: Cho các chuyển hoá sau 
oxúctác, t
2X H O Y  
oNi, t
2Y H Sobitol  
ot
3 3 2 4 3Y 2AgNO 3NH H O Amoni gluconat 2Ag 2NH NO      
 xúctácY E Z  
   aùnhsaùng2 chaát dieäp luïcZ H O X G 
 X, Y và Z lần lượt là : 
 A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic B. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic 
 C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit D. xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic 
Câu 47: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất 
của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là 
 A. 81,0 gam B. 40,5 gam C. 45,0 gam D. 54 gam 
Câu 48: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá 
trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của 
quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là 
 A. 48 B. 60 C. 30 D. 58 
Câu 49: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? 
 A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4) B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác) 
 C. CH3-CH2OH + CuO (to) D. CH3-COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to) 
Câu 50: Cho cân bằng (trong bình kín) sau : 
 2 2 2CO (k) H O (k) CO (k) H (k)  H < 0 
 Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) 
tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. 
 Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là : 
 A. (1), (4), (5)

File đính kèm:

  • pdfGIAI DE THI CAO DANG KA2009.pdf
Giáo án liên quan