Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 004

1. Phương trình hoá học nào dưới ñây khôngñúng ? Biết trật tự dãy ñiện hóa :

2

2 2 3

2+

Mg Ag

Fe Cu Fe

Mg Fe Cu Ag

Fe

+ +

+ + +

A. 3Cu + 2Fe

3+

→3Cu

2+

+ 2Fe B. Mg + Fe

2+

→Mg

2+

+ Fe

C. Fe

2+

+ Ag

+

→Fe

3+

+ Ag D. Fe + 2Fe

3+

→3Fe

2+

2. Cho phản ứng : Al + H2O + NaOH →NaAlO2+ 3/2H2

Chất tham gia phản ứng ñóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là :

A. Al B. H2O C. NaOH D. NaAlO2

3. Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M (hóa trị n) vào dung dịch HNO

3vừa ñủ thu ñược 1,792 L

(ñktc) khí NO. Kim loại M là :

A. lưu huỳnh (S) B. sắt (Fe) C. ñồng (Cu) D. kẽm (Zn)

pdf6 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 004, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ình tổng hợp hữu cơ. 
D. Dùng ñể chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ôtô. 
8. Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 ñược dung dịch A. 
Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là : 
A. 15,60 gam. B. 25,68 gam. C. 41,28 gam. D. 50,64 gam. 
9. Tính chất vật lí nào dưới ñây không phải là tính chất của Fe kim loại ? 
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, cứng và giòn 
 C. Dẫn ñiện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ 
10. Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,2 mol AgNO3. Khi phản ứng 
hoaàntoàn, số mol Fe(NO3)3 trong dung dịch bằng : 
A. 0,3 mol B. 0,5 mol C. 0,2 mol D. 0,0 mol 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 2 
11. Tính lượng I2 hình thành khi cho dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch 
chứa 0,3 mol KI. 
A. 0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,20 mol D. 0,40 mol 
12. Iot có tính chất gần giống nhất với nguyên tố nào dưới ñây ? 
A. Mangan (Mn) B. Clo (Cl) C. Telu (Te) D. Xenon (Xe) 
13. Công thức cấu tạo của ñơn chất và hợp chất chứa nguyên tố nitơ nào dưới ñây không ñúng ? 
A. N NN2 
B. NH4
+ H N
H
H
H
C. N2O5 N O N
O
O
O
O 
D. HNO3 H O N
O
O 
14. Crăckinh một ankan A, người ta thu ñược hỗn hợp sản phẩm gồm : metan, etan, propan, etilen, 
propilen và butilen. A là : 
A. propan B. butan C. pentan D. hexan 
15. Cho isopren phản ứng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số sản phẩm thuộc loại dẫn xuất ñibrom thu ñược 
(không xét ñồng phân hình học) là : 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
16. ðể phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới ñây ? 
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm nóng B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 
C. Dung dịch brom D. Cu(OH)2 
17. Phát biểu nào dưới ñây về ứng dụng của xenlulozơ là không ñúng ? 
A. Xenlulozơ dùng làm vật liệu xây dựng, ñồ dùng gia ñình, sản xuất giấy, ... 
B. Xenlulozơ dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo. 
C. Xenlulozơ dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic. 
D. Xenlulozơ dùng làm thực phẩm cho con người. 
18. Tinh bột có khối lượng phân tử khoảng 200.000 ñến 1.000.000 ñvC. Vậy số mắt xích trong phân tử 
tinh bột là ở khoảng : 
A. từ 2000 ñến 6000 B. từ 600 ñến 2000 C. từ 1000 ñến 5500 D. từ 1000 ñến 6000 
19. Phản ứng nào dưới ñây không thể hiện tính bazơ của amin ? 
A. CH3NH2 + H2O → CH3NH3+ + OH– B. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl 
C. Fe3+ + 3CH3NH2+ 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3
+ D. CH3NH2 + HNO2 → CH3OH + N2 + H2O 
20. Tên gọi của amino axit nào dưới ñây là ñúng ? 
A. H2N–CH2–COOH (glixerin hay glixerol) 
CH3 CH COOHB.
NH2
(anilin)
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 3 
CH2C. CH
NH2
COOH (phenylalanin)
HOOC [CH2]2D. CH
NH2
COOH (axit glutaric)
21. Phát biểu nào sau ñây không ñúng ? 
A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit ñược gọi là peptit. 
B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- ñược gọi là ñipeptit, ba nhóm thì ñược gọi là tripeptit. 
C. Các peptit có từ 10 ñến 50 ñơn vị amino axit cấu thành ñược gọi là polipeptit. 
D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit ñược sắp xếp theo một thứ tự xác ñịnh. 
22. Phản ứng nào dưới ñây là phản ứng nào làm giảm mạch polime ? 
A. poli(vinyl clorua) + Cl2 →
t
 B. cao su thiên nhiên + HCl →
t
C. poli(vinyl axetat) + H2O  →
− t,OH
 D. amilozơ + H2O  →
+ t,H
23. Loại cao su nào dưới ñây là kết quả của phản ứng ñồng trùng hợp ? 
A. Cao su buna B. Cao su buna-N C. Cao su isopren. D. Cao su clopren 
24. Có các chất : CH4, CH3Cl, HCHO và CH3CHO. Chất KHÔNG thể trực tiếp ñiều chế metanol là : 
A. CH4 B. CH3Cl C. CH3CHO D. HCHO 
25. Dưới ñây là giản ñồ nhiệt ñộ sôi của bốn hợp chất hữu cơ là C2H5Cl, C2H5OH, CH3COOH và 
CH3COOC2H5. 
Kí tự nào ñại diện cho rượu (ancol) etylic (CH3CH2OH) ? 
A. X B. Y C. Z D. T 
26. Cho dãy chuyển hóa : benzen 2
Cl ,Fe
→A
NaOH;t,p cao
→B 2 2
H O CO
C D
+
→ + 
Các chất C và D lần lượt là : 
 (C) (D) (C) (D) 
A. C6H5OH Na2CO3 B. C6H5CH2OH NaCl 
C. C6H5COOH H2O D. C6H5OH NaHCO3 
27. Có bao nhiêu anñehit có cùng công thức phân tử C5H10O ? 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
28. Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong 
NH3, thu ñược 43,2 gam kết tủa và 17,5 gam muối của hai axit hữu cơ. Khối lượng m bằng : 
A. 9,5 gam. B. 10,2 gam. C. 10,9 gam. D. 19,0 gam. 
29. ðun nóng 18 gam axit axetic với 9,2 gam rượu (ancol) etylic có mặt H2SO4 ñặc xúc tác. Sau phản 
ứng thu ñược 12,32 gam. Hiệu suất của phản ứng bằng : 
A. 35,00% B. 46,67% C. 70,00% D. 93,33% 
30. Cho công thức chất A là C3H5Br3. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo một hợp chất tạp chức 
của rượu (ancol) bậc hai và anñehit. CTCT của A là : 
A. CH2Br–CH2–CHBr2 B. CH3–CHBr–CHBr2 C. CH3–CBr2–CH2Br D. CH3–CH2–CBr3 
31. Phát biểu nào dưới ñây không ñúng ? 
A. Mỡ ñộng vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn 
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng 
C. Hiñro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ ñộng vật rắn 
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước 
X(13)
T(118,2)
Z(78,3)
Y(77,1)
Hîp chÊt h÷u c¬
N
h
iÖ
t 
®
é
 s
«
i 
(o
C
)
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 4 
32. ðun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau : Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3 
và NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất 
? (Giả sử nước bay hơi không ñáng kể.) 
A. dung dịch Mg(HCO3)2 B. dung dịch Ca(HCO3)2 C. dung dịch NaHCO3 D. dung dịch 
NH4HCO3 
33. Phương trình ion thu gọn của phản ứng nào dưới ñây không có dạng: 
3
HCO− + H+ → H2O + CO2 ? 
A. NH4HCO3 + HClO4 B. NaHCO3 + HF C. KHCO3 + NH4HSO4. D. Ca(HCO3)2 + HCl 
34. Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO3, thấy xuất hiện 6,72 L 
(ñktc) hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng : 
A. 6,75 gam. B. 7,59 gam. C. 8,10 gam. D. 13,50 gam. 
35. Cho các phản ứng : A+ H2 → B A + H2O + SO2 → B + ... 
 A + H2O → B + C C →
as B + ... 
Chất A phù hợp với các phản ứng trên là : 
A. Si B. P C. S D. Cl2 
36. Có năm bình khí mất nhãn, chứa riêng biệt các khí SO2, SO3, N2, CH3NH2 và NH3. Nếu chỉ dùng 
quỳ tím ẩm có thể nhận ra bình chứa khí : 
A. SO2 B. SO3 C. N2 D. NH3 
37. Trong phòng thí nghiệm thường ñiều chế CO2 từ CaCO3 và dung dịch HCl, do ñó CO2 bị lẫn một ít 
hơi nước và khí hiñro clorua. ðể có CO2 tinh khiết nên cho hỗn khí này lần lượt qua các bình chứa : 
A. P2O5 khan và dung dịch NaCl. B. CuSO4 khan và dung dịch NaCl. 
C. dung dịch NaHCO3 và CaO khan. D. dung dịch NaHCO3 và dung dịch H2SO4 
ñặc. 
38. Cặp chất nào dưới ñây là ñồng ñẳng của nhau ? 
A. Ancol metylic (CH4O) và ancol butylic (C4H10O) B. Ancol etylic (C2H6O) và etylen glicol (C2H6O2) 
C. Phenol (C6H6O) và ancol benzylic (C7H8O) D. Ancol etylic (C2H6O) và ancol anylic 
(C3H6O) 
39. Oxi hóa hoàn toàn 0,42 g hợp chất hữu cơ X chỉ thu ñược khí CO2 và hơi H2O. Khi dẫn toàn bộ 
lượng khí này vào bình chứa nước vôi trong lấy dư thì thấy khối lượng bình tăng thêm 1,86g ñồng 
thời xuất hiện 3 g kết tủa. Hàm lượng phần trăm các nguyên tố trong phân tử X bằng : 
 %mC %mH %mO %mC %mH %mO 
 A. 85,71 7,14 7,15 B. 85,71 14,29 0,00 
 C. 78,56 14,29 7,15 D. 92,86 7,14 0,00 
40. Số ñồng phân cấu tạo mạch hở, bền, của ancol có cùng công thức phân tử C3H6O bằng : 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
41. Phản ứng của anñehit với phenol tạo poli(phenolfomanñehit). Cấu tạo nào dưới ñây là một mắt xích 
của polime này (dạng mạch thẳng) ? 
OH
CH2
OH
CH2
OH
CH2O
OH
CH2O
(X) (Y) (Z) (T) 
A. (X) B.(Y) C. (Z) D. (T) 
42. Cho dãy chuyển hóa ñiều chế anñehit axetic : 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 5 
CH3CHOX
Y
Z
T
+ H2O + O2, Pt, t
+ O2, CuCl2, PdCl2, t
+ NaOH
HgSO4
Phát biểu nào dưới ñây là ñúng ? 
A. X là CH≡CH B. Y là CH2=CHCl C. Z là CH2=CH2 D. T là CH3CH2OH 
43. Chất nào dưới ñây không làm nhạt màu dung dịch nước Br2 ? 
A. xiclo propan B. axit acrylic C. anñehit axetic D. etylbenzen 
44. Xementit phản ứng với dung dịch HNO3 (ñặc, nóng), theo phương trình : 
Fe3C + HNO3 → Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + H2O 
Số mol HNO3 cần ñể hòa tan hoàn toàn 0,01 mol Fe3C là : 
A. 0,01 mol. B. 0,09 mol. C. 0,16 mol. D. 0,22 mol. 
PHẦN RI£NG (thÝ sinh chØ ®−îc lµm mét trong hai phÇn: phÇn I hoÆc phÇn II) 
PhÇn I: dµnh cho thÝ sinh ch−¬ng tr×nh kh«ng ph©n ban (6 c©u- tõ c©u 45 ®Õn c©u 50) 
45. Hiện tượng nào dưới ñây ñã ñược mô tả kh«ng ñúng ? 
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 ñun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu ñỏ sang màu lục thẫm. 
B. ðun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm. 
C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu ñen. 
D. ðốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu ñen sang màu lục thẫm 
46. Phản ứng nào dưới ñây là kh«ng ñúng ? 
A. Cu + Cl2 →
t CuCl2 B. Cu + 1/2O2 + 2HCl → CuCl2 + H2O 
C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 
47. Hòa tan hết 35,4 gam hỗn hợp kim loại Ag và Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thu ñược 5,6 L 
khí duy nhất không màu (hóa nâu trong không khí). Khối lượng Ag trong hỗn hợp bằng : 
A. 16,2 gam. B. 19,2 gam. C. 32,4 gam. D. 35,4 gam. 
48. Phần lớn kẽm ñược dùng cho ứng dụng : 
A. bảo vệ bề mặt các vật làm bằng sắt thép, chống ăn mòn. 
B. chế tạo các hợp kim có ñộ bền cao, chống ăn mòn. 
C. chế tạo các pin ñiện hóa (như pin Zn-Mn ñược dùng phổ biến hiện nay). 
D. chế tạo dây dẫn ñiện và các thiết bị ñiện khác. 
49. Nếu chỉ dùng hai thuốc thử ñể phân biệt bốn dung dịch mất nhãn sau ñây : NH4Cl, NH4HCO3, 
NaNO3 và NaNO2, thì kh«ng nên dùng (theo trật tự) : 
A. dung dịch HCl, dung dịch NaOH. B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl. 
C. dung dịch HCl, dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3. 
50. Cho dãy chuyển hóa : 
 Chất X là : 
A. propilen B. ancol i-propylic C. anñehit propionic D. axit propionic 
PhÇn II: dµnh cho thÝ sinh ch−¬ng tr×nh ph©

File đính kèm:

  • pdfDe004.pdf
  • pdfDapan-004.pdf
Giáo án liên quan