Ðề thi đại học môn thi: hoá học - Không phân ban thời gian làm bài: 90 phút số câu trắc nghiệm: 50

Câu 1. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau mạnh nhất (xét ởcùng ñđiều kiện) ?

A. Na và Cl2

B. Al và Cl2

C. K và Cl2

D. Ca và Cl2

Câu 2. GiảsửH có 3 ñồng vị, S có 1 ñồng vị, O có 3 đồng vị. Sốphân tửH2SO4

có thểcó là:

A. 72 B. 90 C. 378 D. kết quảkhác

pdf5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi đại học môn thi: hoá học - Không phân ban thời gian làm bài: 90 phút số câu trắc nghiệm: 50, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hải ñược bảo quản trong bao kín. Nếu ñể lâu ngày trong không khí, 
vôi sống sẽ “chết”. Hiện tượng này ñược giải thích bằng phản ứng nào dưới ñây? 
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O B. CaO + CO2 → CaCO3 
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CaO + H2O → Ca(OH)2 
Câu 11. Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch HCl thu ñược 2,24 lít khí 
H2 (ñktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong 
không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 24 gam chất rắn. Giá trị của a là: 
A. 13,6 gam B. 17,6 gam C. 21,6 gam D. 29,6 gam 
Mã ñề: 010 
 Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng Mã ñề thi: 010 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 2/5
Câu 12. Thêm 0,1 mol CH3COONa vào 1,0 lít dung dịch CH3COOH 0,1M thu ñược dung dịch X. Biết 
hằng số ñiện li của CH3COOH là Ka = 1,8.10-5; thể tích dung dịch thay ñổi không ñáng kể. Dung dịch X 
có giá trị pH là: 
A. 13 B. 9,26 C. 4,74 D. 1 
Câu 13. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại thu ñược 4 gam một oxit. Công thức 
phân tử của muối nitrat ñã dùng là: 
A. KNO3 B. Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. AgNO3 
Câu 14. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 dư, kết thúc thí 
nghiệm thu ñược 6,72 lít (ñktc) hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng 
muối nitrat sinh ra là: 
A. 30,6 gam B. 39,9 gam C. 43,0 gam D. 55,4 gam 
Câu 15. Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu 
ñược 336 ml H2 (ñktc) và thấy khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban ñầu. Kim loại M là: 
A. Mg B. Al C. Si D. Fe 
Câu 16. Cho một luồng CO ñi qua ống sử dụng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu ñược 
13,92 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hoà tan hết X bằng HNO3 ñặc nóng ñược 5,824 lít 
NO2 (ñktc). Giá trị của m là: 
A. 18,08 gam B. 16,0 gam C. 11,84 gam D. 9,76 gam 
Câu 17. ðiện phân 1 lít dung dịch NaCl (dư) với ñiện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dung dịch thu ñược 
có pH = 12 (coi lượng Cl2 tan và tác dụng với nước không ñáng kể, thể tích dung dịch thay ñổi không 
ñáng kể), thì thể tích khí thu ñược ở anôt (ñktc) là: 
A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 1,12 lít 
Câu 18. Clo có 2 ñồng vị là Cl3517 và Cl,3717 nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Thành phần % về 
khối lượng của ñồng vị Cl3717 chứa trong muối KClO3 là: 
A. 7,24% B. 7,55% C. 25,0% D. 28,98% 
Câu 19. Dung dịch A gồm 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl¯ và 0,2 mol −3NO . Thêm từ từ dung dịch 
K2CO3 1M vào dung dịch A dến khi ñược lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào là: 
A. 300 ml B. 250 ml C. 200 ml D. 150 ml 
Câu 20. Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của 2 kim loại A, B ñều thuộc phân nhóm 
chính II vào nước ñược 100 ml dung dịch X. ðể làm kết tủa hết ion Cl¯ có trong dung dịch X người ta 
cho toàn bộ lượng dung dịch X ở trên tác dụng vừa ñủ với dung dịch AgNO3. Kết thúc thí nghiệm, thu 
ñược dung dịch Y và 17,22 gam kết tủa. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu ñược là: 
A. 4,86 gam B. 5,4 gam C. 7,53 gam D. 9,12 gam 
Câu 21. ðiện phân dung dịch BaCl2 với ñiện cực trơ, màng ngăn xốp, sau một thời gian thấy ở anôt thoát 
ra 0,56 lít (ñktc) một chất khí. Hiện tượng xảy ra ở catôt là: 
A. có 3,425 gam Ba bám vào ñiện cực B. giải phóng 0,28 lít khí O2 (ñktc) 
C. giải phóng 0,56 lít khí H2 (ñktc) D. giải phóng 0,56 lít khí O2 (ñktc) 
Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 9,0 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và bột Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư 
thu ñược khí A và dung dịch B. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào B sao cho kết tủa ñạt tới lượng lớn nhất 
thì dừng lại. Lọc kết tủa, ñem nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 16,2 gam chất 
rắn. Thể tích khí A thu ñược ở ñiều kiện tiêu chuẩn là: 
A. 11,2 lít B. 10,08 lít C. 8,4 lít D. 5,04 lít 
Câu 23. Tổng số hạt (phân tử và ion) của axit fomic HCOOH có trong 10 ml dung dịch axit 0,3M (cho 
biết ñộ ñiện li của HCOOH trong dung dịch là α = 2%) là: 
A. 18,42.1023 B. 6,02.1023 C. 18,42.1020 D. 18,06.1020 
 Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng Mã ñề thi: 010 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 3/5
Câu 24. Hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu và Ag. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong dung dịch 
chứa 2 axit HNO3, H2SO4 thu ñược dung dịch Y chứa 7,06 gam muối và hỗn hợp khí Z chứa 0,05 mol 
NO2 và 0,01 mol SO2. Giá trị của m là: 
A. 2,58 gam B. 3,00 gam C. 3,06 gam D. 3,32 gam 
Câu 25. Hòa tan 26,64 gam chất X là tinh thể muối sunfat của kim loại M vào nước ñược dung dịch A. 
Cho A tác dụng với dung dịch NH3 vừa ñủ thu ñược kết tủa B, nung B ở nhiệt ñộ cao ñến khối lượng 
không ñổi ñược 4,08 gam oxit. Mặt khác cho A tác dụng với dung dịch BaCl2 dư ñược 27,96 gam kết tủa. 
X là: 
A. MgSO4.6H2O B. Al2(SO4)3.18H2O C. Fe2(SO4)3.12H2O D. CuSO4.6H2O 
Câu 26. Cho sơ ñồ phản ứng sau 
A + NaOH →
0t
 B + D B + Ag2O → 3NH E + Ag 
D  →
0
 txt,
 J + H2 + H2O E + NaOH → F + H2O 
J → Cao su buna 
A là hợp chất có tên gọi 
A. Metyl axetat B. Isopropyl acrylat C. Vinyl fomiat D. Etyl fomiat 
Câu 27. E là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7H12O4. E tác dụng với dung dịch NaOH ñun nóng 
tạo ra một muối hữu cơ và hai rượu là etanol và propanol – 2. Tên gọi của E là 
A. Etyl isopropyl oxalat B. Metyl isopropyl axetat 
C. Etyl isopropyl añipat D. ðietyl añipat 
Câu 28. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H7O2Cl. Khi thủy phân X trong môi trường kiềm thu 
ñược các sản phẩm, trong ñó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo 
ñúng của X là 
A. HCOO – CH2 – CHCl – CH3 B. CH3 – COO – CH2Cl 
C. C2H5COO – CH2 – CH2Cl D. HCOO – CHCl – CH2 – CH3 
Câu 29. Một trong những ñiểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là: 
A. protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn B. protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử 
C. protit luôn là chất hữu cơ no D. protit luôn có nhóm chức -OH trong phân tử 
Câu 30. Hợp chất hữu cơ X khi ñun nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu ñược sản phẩm Y. Cho Y tác 
dụng với dung dịch HCl hoặc NaOH ñều cho khí vô cơ. X là: 
A. HCHO B. HCOOH 
C. HCOONH4 D. Cả A, B, C ñều ñúng 
Câu 31. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2. Số lượng ñồng phân của X có phản ứng tráng 
gương là: 
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 
Câu 32. Cho sơ ñồ phản ứng sau: But-1-en →HBr X  → OH NaOH, 2 Y  → C180 ,SOH
o
ññ 42
 Z 
Biết X, Y, Z ñều là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính của từng giai ñoạn. Công thức của 
X, Y, Z lần lượt là 
A. CH3CHBrCH2CH3; CH3CHOHCH2CH3; CH3CH=CHCH3 
B. CH2BrCH2CH2CH3; CH2OHCH2CH2CH3; CH2=CHCH2CH3 
C. CH3CHBrCH2CH3; CH3CHOHCH2CH3; CH2=CHCH2CH3 
D. CH3CHBrCH2CH3; CH3CHOHCH2CH3; CH3CH(C2H5)OCH(C2H5)CH3 
Câu 33. Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ 
A. Sợi bông, tơ tằm, tơ nilon – 6,6 B. Tơ tằm, len, tơ visco 
C. Sợi bông, tơ visco, tơ capron D. Tơ axetat, sợi bông, tơ visco 
Câu 34. Tiến hành trùng hợp Buta-1,3-ñien có thể thu ñược tối ña bao nhiêu polime? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
 Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng Mã ñề thi: 010 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 4/5
Câu 35. Có 4 ống nghiệm mất nhãn ñựng riêng biệt các chất lỏng không màu gồm NH4HCO3; NaAlO2; 
C6H5ONa và C2H5OH. Chỉ dùng một hóa chất nào sau ñây ñể phân biệt bốn dung dịch trên ? 
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. khí CO2 D. dung dịch BaCl2 
Câu 36. Dầu mỡ ñể lâu bị ôi, thiu là do: 
A. chất béo bị rữa ra 
B. chất béo bị oxi hoá chậm bởi oxi không khí 
C. chất béo bị thuỷ phân với nước trong không khí 
D. chất béo bị phân huỷ thành các anñehit có mùi khó chịu 
Câu 37. ðốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X chỉ thu ñược CO2 và H2O. Cho bay hơi 3,7 gam X ở 
27oC và 2 atm, thu ñược 615 ml khí. Biết X tác dụng ñược với Na, NaOH và AgNO3/NH3. Công thức 
phân tử của X là: 
A. C2H2O3 B. C3H6O2 C. C4H10O D. Cả A, B, C ñều ñúng 
Câu 38. Hỗn hợp X gồm ancol metylic và 1 ancol no, ñơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng 
với Na dư thu ñược 0,672 lít hiñro (ñktc), mặt khác oxi hoà hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (to) thu ñược 
hỗn hợp anñehit. Cho toàn bộ lượng anñehit này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu ñược 19,44 
gam chất kết tủa. Công thức phân tử của A là: 
A. CH3CH2OH B. CH3CH2CH2OH C. CH3CH(CH3)OH D. (CH3)2CHCH2OH 
Câu 39. ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B thuộc cùng dãy ñồng ñẳng thu ñược 
6,72 lít CO2 và 7,65 gam nước. Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu ñược 2,8 lít 
hiñro. Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với hiñro ñều nhỏ hơn 40, các thể tích khí ño ở ñktc. A và B có 
công thức phân tử lần lượt là: 
A. CH4O và C2H6O B. C2H6O và C3H8O C. C2H6O2 và C3H8O2 D. C3H8O2 và C4H10O2 
Câu 40. Tỉ lệ thể tích CO2: H2O (hơi) sinh ra khi ñốt cháy hoàn toàn một ñồng ñẳng (X) của glixin là 6:7 
(phản ứng cháy sinh ra khí N2). (X) tác dụng với glixin cho sản phẩm là một ñipeptit, (X) là: 
A. NH2 – CH2 – CH2 – COOH B. C2H5 – CH(NH2) – COOH 
C. CH3 – CH(NH2) – COOH D. A và C ñúng 
Câu 41. ðốt cháy một hỗn hợp hiñrocacbon X thu ñược 2,24 lít CO2 (ñktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích O2 
ñã tham gia phản ứng cháy (ñktc) là: 
A. 2,80 lít B. 3,92 lít C. 4,48 lít D. 5,60 lít 
Câu 42. Từ 1 tấn khoai có chứa 20% tinh bột, sản xuất ñược 100 lít rượu etylic nguyên chất có d = 0,8 
g/ml. Hiệu suất của quá trình sản xuât là 
A. 70,4% B. 78,2% C. 100% D. Không xác ñịnh ñược 
Câu 43. ðốt cháy hoàn toàn 1,76 gam axit hữu cơ X mạch thẳng thu ñược 1,792 lít CO2 (ñktc) và 1,44 
gam H2O. Công thức cấu tạo của X là 
A. CH3CH2CH2COOH B. C2H5COOH C. CH3CH = CHCOOH D. HOOCCH2COOH 
Câu 44. Khi xà phòng hóa 4 gam chất béo cần 100 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hóa của 
chất béo ñó là: 
A. 0,140 B. 1,4 C. 14 D. 140 

File đính kèm:

  • pdfDe%20010.pdf
Giáo án liên quan