Đề và hướng dẫn giải chi tiết đề thi tuyển sinh vào các trường đại học, khối a, 2010

Câu 1:Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na

+

; 0,02 mol

2

4

SO

và x mol OH

. Dung

dịch Y có chứa

4 3

ClO , NO

− −

và y mol H

+

; tổng số mol

4

ClO

3

NO

là 0,04. Trộn

X và Y ñược 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự ñiện li của H

2

O) là

A. 1. B. 2. C. 12. D. 13.

pdf24 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 675 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề và hướng dẫn giải chi tiết đề thi tuyển sinh vào các trường đại học, khối a, 2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(2), (3) D. (1), (2), (4) 
Phân tích, hng dn gii: 
Phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O ⇒ Loại phương án A, B và D 
⇒ ðáp án C. 
Câu 17: Phát biểu nào sau ñây ñúng ? 
A. Các kim loại: natri, bari, beri ñều tác dụng với nước ở nhiệt ñộ thường 
B. Kim loại xeri ñược dùng ñể chế tạo tế bào quang ñiện 
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện 
D. Theo chiều tăng dần của ñiện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri 
ñến bari) có nhiệt ñộ nóng chảy giảm dần 
Phân tích, hng dn gii: 
− Chỉ có các kim loại kiềm (nhóm IA) và kim loại kiềm thổ (Ca, Sr, Ba) tác dụng 
với H2O ở nhiệt ñộ thường. Be và Mg là kim loại nhóm IIA nhưng không tác dụng 
với H2O ở nhiệt ñộ thường ⇒ Loại phương án A. 
− Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lục phương ⇒ Loại phương án C. 
− Từ Be ñến Ba biến ñổi không ñều (tăng và giảm) 
⇒ ðáp án B. 
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước ñược dung dịch X. Nếu cho 
110 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu ñược 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 
140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu ñược 2a gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 32,20 B. 24,15 C. 17,71 D. 16,10 
Phân tích, hng dn gii: 
ðáp án D. 
Câu 19: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, 
nilon−6,6. Số tơ tổng hợp là 
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 
Phân tích, hng dn gii: 
Tơ tổng hợp là tơ mà các polime do con người tổng hợp ra từ các monome : 
Tơ capron, tơ nitron, nilon−6,6 
⇒ ðáp án A. 
 Bông, tơ tằm : Là polime thiên nhiên 
 Tơ xenlulozơ axetat: Là polime nhân tạo (bán tổng hợp) 
Câu 20: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): 
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl 
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm ñổi màu quỳ tím 
(3) Phenol dùng ñể sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc 
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen 
 Các phát biểu ñúng là 
A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4) 
Phân tích, hng dn gii: 
Phenol là một axit yếu tan ít trong nước ⇒ tan ít trong trong dung dịch HCl 
⇒ ðáp án B. 
Câu 21: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân hoàn toàn 
ñều thu ñược 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? 
A. 3 B. 9 C. 4 D. 6 
Phân tích, hng dn gii: 
ðáp án D. 
Câu 22: Hỗn hợp khí X gồm ñimetylamin và hai hiñrocacbon ñồng ñẳng liên tiếp. 
ðốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa ñủ, thu ñược 550 
ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y ñi qua dung dịch axit sunfuric ñặc 
(dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi ño ở cùng ñiều kiện). Công 
thức phân tử của hai hiñrocacbon là 
A. C2H6 và C3H8 B. C3H6 và C4H8 C. CH4 và C2H6 D. C2H4 và C3H6 
Phân tích, hng dn gii: 
− Hỗn hợp khí Y gồm : CO2, H2O và N2 
⇒ ( )
2 2 2H O CO N
V V V 550 ml+ + = (*) 
− Y ñi qua dung dịch axit sunfuric ñặc (dư) thì thể tích khí còn lại là 250ml gồm : 
CO2 và N2 ⇒ ( ) ( )2 2 2H O CO NV 550 250 300 ml ; V V 250 ml= − = + = (**) 
⇒ Số nguyên tử H trung bình là H
300
n 2 6
100
= × = ⇒ Loại phương án A và B. 
− Nếu là phương án C (hỗn hợp hai ankan) ⇒ 
2 2H O CO X
V V V− < do 
+ ankan CnH2n+2 ( ) ( )2 2 2O 2 2 H O CO ankannCO n 1 H O V V V+→ + + − = 
+ C2H7N ( )2 2 2 2 7 2O 2 2 2 H O CO C H N N2CO 3,5H O 0,5N V V V V+→ + + − = + 
⇒ 
2 2 2 7 2H O CO ankan C H N N
V V V V V− = + + 
( ) ( )2 7 2 2 2X ankan C H N H O CO NV V V V V V 300 250 50 ml⇔ = + = − + = − = ≠100 (ml) 
⇒ Loại phương án C. 
⇒ ðáp án D. 
Câu 23: Phát biểu ñúng là 
A. Khi thuỷ phân ñến cùng các protein ñơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-
aminoaxit 
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu 
xanh ñậm 
C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ 
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ 
Phân tích, hng dn gii: 
ðáp án A. 
 Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu 
xanh tím ⇒ Loại phương án B. 
 Enzim amilaza là xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành glucozơ 
⇒ Loại phương án C. 
 Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozơ (mono saccarit có 5C) 
⇒ Loại phương án D. 
Câu 24: ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol ñơn chức, thuộc cùng dãy 
ñồng ñẳng, thu ñược 3,808 lít khí CO2 (ñktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là 
A. 4,72 B. 5,42 C. 7,42 D. 5,72 
Phân tích, hng dn gii: 
( ) ( )
2 2CO H O
3,808 5,4
n 0,17 mol ;n 0,3 mol
22, 4 18
= = = = 
2 2H O COn n> ⇒ ancol no, mạch hở (ñơn chức hoặc ña chức) 
( )
2 2
Cancol H O CO
0,17
n n n 0,13 mol n 1,308
0,13
= − = ⇒ = ≃ 
⇒ Có một ancol là CH3OH (ñơn chức) ⇒ Hỗn hợp gồm các ancol ñơn chức, có 
công thức tổng quát 
n 2n 2C H O+ 
( ) ( )ancolm m 14n 18 0,13 4,72 gam= = + × = ⇒ ðáp án A. 
Câu 25: Nhận ñịnh nào sau ñây ñúng khi nói về 3 nguyên tử : 26 55 2613 26 12X, Y, Z ? 
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học 
B. X và Z có cùng số khối 
C. X và Y có cùng số nơtron 
D. X, Z là 2 ñồng vị của cùng một nguyên tố hoá học 
Phân tích, hng dn gii: 
ðáp án B. 
Câu 26: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : 
y = 2 : 5), thu ñược một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa mối sunfat. 
Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hoà tan là 
A. 3x B. y C. 2x D. 2y 
Phân tích, hng dn gii: 
H2SO4 do chưa biết nồng ñộ, nên 
Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2 ⇒ Loại vì x = y 
2Fe + 6H2SO4 ñặc, nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O ⇒ Loại vì x : y = 1 : 3 
⇒ Xảy ra hai phương trình : 
2Fe + 6H2SO4ñặc, nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 
y y
3
← →
y
2
Fedư + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 
0 2
Fe Fe 2e
x 2x
+
→ +
→
( )6 4 2S 2e S SO
yy
2
+ +
+ →
←
2x y⇒ = ⇒ ðáp án B. 
Câu 27: Axeton ñược ñiều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau ñó thuỷ 
phân trong dung dịch H2SO4 loãng. ðể thu ñược 145 gam axeton thì lượng cumen 
cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình ñiều chế ñạt 75%) là 
A. 300 gam B. 500 gam C. 400 gam D. 600 gam 
Phân tích, hng dn gii: 
Sơ ñồ ñiều chế: (CH3)2CH−C6H5 21) O→ Tiểu phân trung 
gian 2 42)H SO 20%→ CH3COCH3 + C6H5OH 
( )
( )
3 6 5 3 3 6 52CH CH C H CH COCH C H OH
126 58 145 126
m 315 H 100%
58m 145
− → +
→ ×
⇒ = = =
→
Vì hiệu suất quá trình ñiều chế ñạt 75% ⇒ mcumen = 100315 420
75
× = (gam) 
⇒ ðáp án C. 
Câu 28: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất 
tác dụng ñược với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt ñộ thường là 
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 
Phân tích, hng dn gii: 
Các chất không tác dụng ñược với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt ñộ thường là: : 
CO ; Fe(OH)3 ⇒ ðáp án B. 
Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa ñủ 100 gam dung 
dịch NaOH 24%, thu ñược một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit 
cacboxylic ñơn chức. Hai axit ñó là 
A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH 
C. C2H5COOH và C3H7COOH D. HCOOH và C2H5COOH 
Phân tích, hng dn gii: 
nNaOH = 0,06 (mol) = 3nE ⇒ E là este 3 chức (tạo bởi ancol 3 chức và 2 axit ñơn 
chức) 
( )3 3(RCOO) R ' 3NaOH 3RCOONa R ' OH
0, 2 0,6
+ → +
→
⇒ RCOONa
43,6M 72,67
0,6
= ≃ ⇒ muối thứ nhất là HCOONa (M = 68) 
Gọi công thức muối còn lại là RCOONa 
TH1 : nRCOONa = 2nHCOONa = 0,4 (mol) 
⇒ RCOONa RCOONa
2M 68 43,6 M 75
3 0,6
+
= ⇔ = (loại) 
TH1 : nHCOONa = 2nRCOONa = 0,4 (mol) 
⇒ RCOONa RCOONa
M 2 68 43,6 M 82
3 0,6
+ ×
= ⇔ = (CH3COONa) 
⇒ ðáp án A. 
Câu 30: Các nguyên tố từ Li ñến F, theo chiều tăng của ñiện tích hạt nhân thì 
A. Bán kính nguyên tử và ñộ âm ñiện ñều tăng 
B. Bán kính nguyên tử tăng, ñộ âm ñiện giảm 
C. Bán kính nguyên tử giảm, ñộ âm ñiện tăng 
D. Bán kính nguyên tử và ñộ âm ñiện ñều giảm 
Phân tích, hng dn gii: 
ðáp án C. 
Câu 31: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch 
HCl 2M, thu ñược dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH ñã phản ứng là 
A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55. 
Phân tích, hng dn gii: 
nHCl = 0,35 (mol) 
H2NC3H5(COOH)2 + HCl → ClH3NC3H5(COOH)2 (1) 
0,15 → 0,15 →0,15 
Sau (1) : ClH3NC3H5(COOH)2 : 0,15 (mol) và HCl dư : 0,2 (mol) 
HCl + NaOH → NaCl 
0,2→0,2 
ClH3NC3H5(COOH)2 + 3NaOH → H2NC3H5(COONa)2 + NaCl + 2H2O 
0,15 →0,45 
⇒ nNaOH = 0,2 + 0,45 = 0,65 (mol) ⇒ ðáp án B. 
Câu 32: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm 
thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu ñược 5,6 lít khí (ñktc). 
Kim loại X, Y là 
A. natri và magie. B. liti và beri. 
C. kali và canxi. D. kali và bari. 
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu 
ñược dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (ñktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ 
lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối 
lượng các muối ñược tạo ra là 
A. 13,70 gam. B. 18,46 gam. C. 12,78 gam. D. 14,62 gam. 
Câu 34: Cho sơ ñồ chuyển hóa: 
C3H6 2dung dich Br→ X NaOH→ Y 
0CuO,t
→ Z 2O ,xt→ T
0
3CH OH,t ,xt
→ E 
(Este ña chức). 
 Tên gọi của Y là 
A. propan-1,3-ñiol. B. propan-1,2-ñiol. 
C. propan-2-ol. D. glixerol. 
Câu 35: Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác 
dụng ñược với cả 4 dung dịch trên là 
A. KOH. B. BaCl2. C. NH3. D. NaNO3. 
Phân tích, hng dn gii: 
⇒ ðáp án D. 
Câu 36: Phản ứng ñiện phân dung dịch CuCl2 (với ñiện cực trơ) và phản ứng ăn 
mòn ñiện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn−Cu vào dung dịch HCl có ñặc ñiểm là: 
A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng ñiện. 
B. ðều sinh ra Cu ở cực âm. 
C. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại. 
D. Phản ứng ở cực dương ñều là sự oxi hóa Cl−. 
Phân tích, hng dn gii: 
− Phản ứng ñiện phân dung dịch CuCl2 sử dụng dòng ñiện một chiều 
⇒ Loại phương án A. 
− Khi nhúng hợp kim Zn−Cu vào dung dịch HCl, cực âm là Zn và bị ăn mòn 
⇒ Loại phương án B. 
− Khi nhúng h

File đính kèm:

  • pdfGiai chi tiet de thi DH khoi A 2010.pdf
Giáo án liên quan