Đề tự luyện số 2 thi học kì 1 Toán 11 NC

Câu 4. Cho 6 chữ số 1,2 ,3,4,5,6. Có thể tạo ra bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau ?

A. 120 số B. 240 số C. 325 số D. 360 số.

Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Kết luận nào sau đây sai ?

A. BC // mp (SAD) B. Hai mặt phẳng (SCD) và (SAB) song song vì có DC // AB

C. SC và DB là hai đường thẳng chéo nhau D. Hai mp (SAD) và (SBC) có giao tuyến đi qua S và // BC.

Câu 6. Khi cắt tứ diện bằng một mp thì thiết diện thu được có thể là :

A. Hình ngũ giác B. Hình tam giác hoặc tứ giác

C. Chỉ có thể là tứ giác D. Cả ba câu trên đều sai.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 629 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tự luyện số 2 thi học kì 1 Toán 11 NC, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tự luyện số 2
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 15 nữ và 25 nam. Có bao nhiêu cách chọn 3 hs trong đó có ít nhất 1 nam vào ban cán sự lớp.
A. B. C. D. .
Câu 2. Giá trị của biểu thức P = bằng : 
A. B. C. 1 D. . 
Câu 3. Trong khai triển , số hạng không chứa x là :
A. 212 B. 210 C. 28 D. 26 
Câu 4. Cho 6 chữ số 1,2 ,3,4,5,6. Có thể tạo ra bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau ?
A. 120 số B. 240 số C. 325 số D. 360 số.
Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Kết luận nào sau đây sai ?
A. BC // mp (SAD) B. Hai mặt phẳng (SCD) và (SAB) song song vì có DC // AB
C. SC và DB là hai đường thẳng chéo nhau D. Hai mp (SAD) và (SBC) có giao tuyến đi qua S và // BC.
Câu 6. Khi cắt tứ diện bằng một mp thì thiết diện thu được có thể là :
A. Hình ngũ giác B. Hình tam giác hoặc tứ giác 
C. Chỉ có thể là tứ giác D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 7. Cho đường tròn (C) có tâm I(1 ; 2) và bán kính R = 1. Phương trình tổng quát của đường tròn ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 là :
A. (x – 2)2 + (y + 4)2 = 4 B. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 0 C. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 4 D. (x – 2)2 + (y – 4)2 = 4 
Câu 8. Tìm khẳng định sai ?
A. Phép tịnh tiến và phép đối xứng tâm là phép dời hình
B. Phép đồng dạng là phép vị tự với tỉ số k > 0 
C. Phép tịnh tiến là một phép biến hình .
D. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k .
II. phần tự luận 
Câu 9. Tìm số nguyên dương n trong khai triển (x + 2)n . Biết hệ số của x4 bằng 10 lần hệ số của x6 
Câu 10. Giải phương trình sau :
 a, sin2x – cos2x – = 0 c, tan2x – + 5 = 0 
 b, cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 2 d, cos2x + 2cosx = 2sin2
Câu 11. Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Gọi P là điểm thuộc CD sao cho DP = DC. 
a, Chứng minh MN // (ACD).
b, Tìm thiết diện tạo bởi mp (MNP) khi cắt tứ diện ABCD.
Câu 12. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC, ta luôn có : 

File đính kèm:

  • docDe thi thu HKIchuong trinh NCao.doc
Giáo án liên quan