Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn: vật lí; khối a

Câu 1: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là

 A. 2,78 s. B. 2,96 s. D. 2,61 s. D. 2,84 s.

Giải:

 

doc12 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn: vật lí; khối a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
/3
Vẽ giản đồ Þ j = p/6 Þ 
	Þ Đáp án C.
Câu 14: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm vẫn giữ nguyên thì
	A. khoảng vân giảm xuống.	B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
	C. khoảng vân tăng lên.	D. khoảng vân không thay đổi.
Giải: l tăng Þ i tăng 	Þ Đáp án C.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng thí nghiệm là
	A. 0,50 .	B. 0,48 .	C. 0,64 .	D. 0,45 .
Giải: 
* Ban đầu : i = 	
* Lúc sau : i’ = 
* 	Þ Đáp án B.
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng là
	A. 14,64 cm/s.	B. 26,12 cm/s.	C. 21,96 cm/s.	D. 7,32 cm/s.
Giải:
* Vị trí động năng bằng 3 lần thế năng: x = ; Vị trí động năng bằng thế năng: x = 
* Thời gian ngắn nhất giữa hai vị trí bằng thời gian đi từ đến và bằng Dt = 
Quãng đường tương ứng: s = - = 5() Þ vtb = 	Þ Đáp án C.
Câu 17: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông gốc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
	A. 450.	B. 1800.	C. 1500.	D. 900.
Giải: e = 
So sánh với biểu thức tổng quát: e = , ta có 	Þ Đáp án B.
Câu 18: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là và (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
	A. 225 J.	B. 0,1125 J.	C. 0,225 J.	D. 112,5 J.
Giải: Hai dao động thành phần cùng pha Þ A = A1 + A2 = 15 cm.
Þ 	Þ Đáp án B.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là ; và . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
	A. 27.	B. 23.	C. 26.	D. 21.
Giải: Vân sáng có màu vân trung tâm là vị trí 3 vân sáng đơn sắc trùng nhau, ta phải có:
Vị trí vân trùng đầu tiên (từ vân trung tâm) ứng với k3 = 8.
Þ Khoảng cách hai vân liên tiếp cùng màu vân trung tâm là: Di = 
* Xét trên đoạn giữa hai vân này (xét cả hai vị trí ở hai đầu): dễ dàng tính được:
+ Khoảng vân với l1: Số vân sáng l1: 
Tương tự 
+ Khoảng vân l1l2 trùng: Þ số vân l1l2 trùng: 
Tương tự: 
* Vì đề bài chỉ xét trong khoảng giữa hai vân liên tiếp cùng màu vân trung tâm (không tính vân ở hai đầu), do đó mỗi loại trên phải trừ đi 2:
+ Tổng số vân sáng của các bức xạ: (13 - 2) + (10 - 2) + (9 - 2) = 26.
+ Số vân trùng của hai bức xạ: (4 - 2) + (5 - 2) + (2 - 2) = 5 (ứng với 10 vân sáng đơn sắc)
Do mỗi vân trùng của hai bức xạ chỉ tính là một vân sáng (10 vân sáng đơn sắc trên chỉ tính là 5 vân) 
Þ số vân sáng quan sát được: 26 - 5 = 21	Þ Đáp án D.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ.
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
Giải: Đáp án D.
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
	A. 5 cm.	B. 8 cm.	C. 4 cm.	D. 10 cm.
Giải: 
*
* Khi |v| = 10 thì |a| = 40	
* Lại có: cm	Þ Đáp án A.
Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
	A. hiện tượng quang điện trong.	B. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
	B. hiện tượng phát quang của chất rắn.	D. hiện tượng quang điện ngoài.
Giải: Đáp án A.
Câu 23: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này
	A. tỏa năng lượng 1,863 MeV.	B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
	C. thu năng lượng 1,863 MeV.	D. thu năng lượng 18,63 MeV.
Giải: Vì mt < ms nên phản ứng thu năng lượng. Năng lượng phản ứng thu vào :
W = |( mt – ms ).c2|= 0,02.931,5 = 18,63MeV
Câu 24: Lần lượt đặc các điện áp xoay chiều ; và vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: ; và . So sánh I và , ta có:
	A. I > .	B. I < .	C. I = .	D. .
Giải: 
Cách 1: Trường hợp (1) và (2) ta thấy U, I như nhau Þ tổng trở của mạch như nhau:
I
I
w
w1
w2
w3
I’
	Þ Đáp án B.
Cách 2: Vẽ đồ thị, vì w1 < w3 < w2; I1 = I2 = I; U không đổi Þ I < I’.
Câu 25: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn ảnh E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
	A. 5,4 mm.	B. 36,9 mm.	C. 4,5 mm.	D. 10,1 mm.
Giải: ĐT = d.A(nt - nđ) = 1,2.6..(1,685 - 1,642) » 5,4.10-3 m = 5,4 (mm).	Þ Đáp án A.
Câu 26: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 = 40 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: và . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
	A. 0,84.	B. 0,71.	C. 0,86.	D. 0,95.
Giải: 
I
UAM
UMB
7p/12
p/4
p/3
+ Ta có ZC = 40Ω 
+ tanφAM = 
+ Từ hình vẽ có: φMB = 
Þ tan φMB = 
* Xét đoạn mạch AM: 
* Xét đoạn mạch MB: 
Hệ số công suất của mạch AB là :
Cosφ = » 0,84	Þ Đáp án A.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
	A. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
	B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
	C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
	D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Giải: Đáp án D
Câu 28: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
	B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
	C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
	D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Giải: Đáp án A.
Câu 29: Đặt điện áp (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 và 8 . Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giải: 
* Với tần số f1: 	(1)
* Với tần số f2 mạch xảy ra cộng hưởng, ta có: 	(2)
* Chia từng vế của (2) cho (1) ta được: 	Þ Đáp án C.
Câu 30: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
	A. 2 cm.	B. 10 cm.	C. cm.	D. cm.
Giải: Phương trình sóng tại một điểm M trên đường trung trực (cách các nguồn đoạn d) và điểm O là:
	Þ Đáp án D.
Câu 31: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi
	A. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
	B. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
	C. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
	D. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
Giải: Đáp án C.
Câu 32: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức (với n = 1, 2, 3,). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Mối liên hệ giữa hai bước sóng và là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Giải: 
* 	(1)
* 	(2)
* Chia từng vế (1) cho (2) được: 189	Þ Đáp án D.
Câu 33: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:
	A. lam, tím.	B. đỏ, vàng, lam.	C. đỏ, vàng.	D. tím, lam, đỏ.
Giải: * Các tia sáng tới mặt nước với cùng góc tới i = igh(lục);	Với 
* Vì nđỏ igh(vàng) > igh(lục) = i > igh(lam) > igh(tím).
Þ tia đỏ, vàng ló ra ngoài; tia lam, tím bị phản xạ toàn phần 	Þ Đáp án C.
Câu 34: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự c

File đính kèm:

  • docGiai chi tiet de thi DH 2011 Vat li.doc