Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn thi: hoá học thời gian làm bài: 90 phút

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:

H =1, C=12, N= 14, Na= 23, Mg= 24, Al= 27, S= 32, Cl= 35,5, K= 39, Ca=40, Cr= 52, Mn= 55, Fe= 46, Cu= 64, Zn= 65, Br=80, Ag= 108, Ba=137, Pb= 207

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH

(40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Cho các chất sau: phenol, etanol, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng với nhau là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

 

docx6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 934 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn thi: hoá học thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dung dịch KOH, CaO, nước Br2	D.O2, nước Br2, dung dịch KMnO4
Câu 9: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị ăn mòn trước là
1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 10: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
CH5N	B. C3H5N	C. C2H7N	D. C3H7N
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng HNO3 dư, thoát ra 20,6 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
81,55	B.104,20	C. 110,95	D. 115,85
Câu 12: X là hỗn hợp hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng (tỉ lệ khối lượng 1 : 1). Đốt cháy hoàn toàn X được 21,45 gam CO2 và 13,95 gam H2O. Vậy X gồm hai ancol có công thức phân tử là
CH4O và C2H6O	B.CH4O và C3H8O	C.C2H6O và C3H8O	D.C2H6O và C4H10O
Câu 13: Kim loại nào dưới đây dùng để chế tạo thiết bị ngăn tia phóng xạ?
Sn	B. Ni	C. Co	D. Pb
Câu 14: Có thể phân biệt 3 dung dịch mất nhãn: axit axetic, axit fomic và ancol etylic chỉ với thuốc thử nào sau đây?
Giấy quỳ tím	B.Dung dịch AgNO3/NH3
C.Cu(OH)2 trong môi trường kiềm	D.NaOH
Câu 15: Tiến hành nhiệt nhôm hoàn toàn m gam rắn X gồm Al và FeO (không có không khí) được rắn Y. Chia Y làm 2 phần không bằng nhau:
Cho phần 1 vào dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc)
Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được 8,96 lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất
Giá trị m là
19,8	B. 29,7	C. 23,4	D. 30,8
Câu 16: Saccarozơ, mantozơ, tinh bột giống nhau ở các phản ứng hóa học nào dưới đây?
Tráng gương	B.Thủy phân	C.Mất màu nước brom	D.Cộng H2
Câu 17: Hòa tan hết 47,85 gam rắn X gồm 2 muối natri của hai halogen kế tiếp trong 2 chu kì vào nước, sau đó them dung dịch AgNO3 dư vào được 14,35 gam kết tủa. Vậy % khối lượng một muối natri halogenua trong X là
87,77	B. 53,33	C. 75	D. 91,11
Câu 18: A là chất rắn có màu đen. Hòa tan A bằng dung dịch HCl vừa đủ, rồi cho dung dịch NaOH dư vào thấy xuất hiện kết tủa vàng, sau đó hóa xanh khi để trong không khí. Vậy A có công thức nào dưới đây
FeO	B. CrO	C. CuO	D. Cr2O3
Câu 19: Thủy phân este mạch hở E (chỉ chứa chức este) trong môi trường axit được hỗn hợp chỉ gồm axitcacbonxylic đơn chức X và anđêhit đơn chức no Y. đốt cháy hoàn toàn X thu được n CO2 – nH2O = nx. Vậy este E có công thức chung là:
CnH2n-2O4	B. CnH2n-4O4	C. CnH2n-4O6	D. CnH2n-6O4 
Câu 20: Cho 18.5 g rắn X gồm Fe,FeO,Fe2O3 và Fe3O4 vào cốc đựng 200ml dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xong được 2,24 lít (dktc) NO là sản phẩm khử duy nhất của sự khử N+5 và còn lại một chất rắn nặng 1.46 g là sắt kim loại chưa tan hết. Chỉ ra nồng độ mol/l dung dịch HNO3.
2M	B. 1M	C. 3,2M	D. 2,5M
Câu 21: Tổng các hệ số cân bằng ( Nguyên , tối giản) của phương trình phản ứng sau là bao nhiêu:
Cr2O72- + Fe2+ + H+ → Fe3+ + X + H2O
36	B. 27	C. 23	D. 41
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn rắn X gồm FeCO3 và Fe3O4 trong HNO3 loãng được hỗn hợp khí Y gồm NO và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 18,5. Biết N+5 chỉ bị khử thành N+2. Phần trăm khối lượng FeCO3 trong X là bao nhiêu:
A.20% 	B.40% 	C.80% 	D.83,33%
Câu 23: Để làm sạch một Ag có lẫn tạp chất là nhôm và kẽm, ta ngâm mẫu Ag này vào lượng dư dung dịch :
HCl	2. NaOH	3.AgNO3	4.FeCl3
Cách tiến hành là
A.1,2,3	B. 2,3,4	C. 1,2,3,4	D. 1,2,4
Câu 24: 5,3 g một mẫu caosu buna-S làm mất mùa vừa đủ dung dịch chúa 8g Brom. Tỉ lệ nhóm C4H6 với số nhóm C8H8 trong mỗi mắt xích của mẫu caosu này lần lượt là:
A.1:1	B. 2:1	C.1:2	D. 3:1 
Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 với số mol bằng nhau. Lấy a gam X cho phản ứng với CuO nung nóng, sau phản ứng trong bình còn lại 16,8 gam hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 l khí SO2 duy nhất (dktc). Giá trị của a và số mol H2SO4 đã phản ứng lần lượt là:
19,2 và 0.87	B. 19,2 và 0.51	C. 18,56 và 0,87	D. 18,56 và 0,51
Câu 26: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 5,4g H2O và 19,4 g hỗn hợp 3 ete. Hai ancol ban đầu đã dùng là:
CH3OH và C2H5OH	B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH	D. C3H5OH và C4H7OH
Câu 27: Hòa tan hết 16 g rắn X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong H2SO4 loãng rồi cô cạn được 32,4 g muối khan. Khử hoàn toàn lượng rắn X trên thu được bao nhiêu gam sắt kim loại:
10,08	B. 12,32	C.11,2	D. 12,6
Câu 28: Nhiệt phân hỗn hợp K2Cr2O7 và S ( vừa đủ) thu được hỗn hợp rắn X . Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 23,3 g kết tủa. Chỉ ra khối lượng rắn Z:
15,2	B. 12,5	C. 7,6	D. 6,7
Câu 29: Tiến hành nhiệt nhôm ( không có không khí) hỗn hợp rắn X gồm 5,4 g Al và 18 g FeO được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được 1,68 l H2 (dktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:
70%	B. 20%	C.90%	D. 66,66%
Câu 30: Tính pH của dung dịch NH3 nồng độ 0,1M ở 25oC. Biết ở 25oC Kb của NH3 là 1,8.10-5. 
11,12	B. 11,78	C. 12,3	D. 12,7
Câu 31: Dãy các lọ mất nhãn chứa các dung dịch có thể phân biệt chỉ với quỳ tím là:
NaCl ; NH4Cl ; CH3COONa ; Na2S ; Na2CO3
Na2CO3 ; BaCl2 ; Na2SO4 ; KCl ; NH4NO3
NaCl ; BaCl2 ; CH3NH3Cl ; NH4Cl ; AlCl3
HCOONa ; Na[Al(OH)4] ; Na2CO3 ; KCl ; NaNO3
Câu 32: Hòa tan hết 12,3 g rắn X gồm Al và kim loại kiềm M vào nước được 10,08 lít H2 (dktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 2M vào dung dịch Y cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện thì ngừng, thấy tốn hết 50ml. Vậy kim loại kiềm M là:
K	B. Li	C. Rb	D. Na
Câu 33: Cho 4,5 g anđêhit đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 .Hòa tan hết lượng Ag sinh ra bằng HNO3 loãng được 6,72 lít (dktc) hỗn hợp Z gồm NO và NO2 , có tỉ khối so với H2 là 19. X có công thức phân tử là:
C3H6O	B. CH2O	C. C2H4O	D. C5H10O
Câu 34: cho 0,1 mol H3PO4 tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 17 gam hai chất tan. Nồng độ mol/l dung dịch NaOH đã cho là
1,25M	B.1,5M	C.1,75M	D.1,575M
Câu 35: Có 2 thí nghiệm:
+ Hấp thụ hết a mol CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 được 20 gam kết tủa
+ Hấp thụ hết 1,5 a mol CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 cung được 20 gam kết tủa
Giá trị a,b lần lượt là:
0,2 và 0,25	B.0,2 và 1,2	C.0,1 và 0,25	D. 0,2 và 0,2
Câu 36: Thực hiện phản ứng tách V lit hơi ankan A được 4V lit hơi hỗn hợp B gồm H2 và các hiđrocacbon (các thể tích đo ở cùng điều kiện). biết tỉ khối hơi của B so với H2 là 12,5. Vậy ankan A có công thức phân tử là
C4H10	B. C5H12	C.C6H14	D. C7H16
Câu 37: Có bao nhiêu chất (hay Ion) sau đây vừa có tính khử, vùa có tính oxi hóa: SO2; HCl; FeCl3; Al3+; O2-; Cl2; C và Fe3O4?
7	B. 8	C. 5	D. 6
Câu 38: Trong công nghiệp, để điều chế khí than ướt, người ta dẫn hơi nước qua than đá nóng đỏ theo phản ứng:
C(r) + H2O(k) D CO(k) + H2(k) ; ΔH >0
Phát biểu nào dưới đây không đúng 
Giảm nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
Giảm áp suất chung của hệ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
Thêm chất xúc tác không làm cân bằng chuyển dịch.
Giảm nồng độ cacbon monooxit làm cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch
Câu 39: X, Y là hai khí không màu. Lần lượt cho mỗi khí lội từ từ qua nước brom thì X làm nước brom nhạt màu dần, trong khi Y làm nước brom sậm màu dần. Vậy X, Y có thể lần lượt là những khí nào dưới đây?
H2S và HCl	B. SO2 và HCl	C. Cl2 và HCl	D.SO2 và HI
Câu 40: cho m gam rắn X gồm Cu và Fe (tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7: 3) vào 350ml dung dịch HNO3 2M . Sau khi phản ứng xảy ra xong thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và còn lại 0,8m gam rắn chưa tan. Giá trị của m là
73,5	B. 32,6	C. 43,2	D. 50,4
PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B).
Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50).
Câu 41: Người ta cho dung dịch chứa m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau phản ứng thu được 7,2 gam bạc. Giá trị m là
6,0	B. 3,0	C. 9,0	D. 4,5
Câu 42: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeO tác dụng vơi 500ml dung dịch HNO3 2M, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lit NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và còn lại m gam kim loại. Giá trị của m là
2,1	B. 2,4	C.3,6	D. 4,5
Câu 43: Hàm lượng lưu huỳnh trong vitamin B1 là 12,6%. Nếu thiếu hụt vitamin B1 dẫn đến giảm thị lực và rối loạn tâm thần. Biết 1 phân tử vitamin B1 chứa 1 nguyên tử lưu huỳnh. Vậy phân tử khối của vitamin B1 là bao nhiêu?
25400	B.254	C. 127	D. 4032
Câu 44: Sau một buổi thực hành, phần nước thải có chứa các ion của kim loại nặng như Cd2+; Hg2+ ; Pb2+ . 
Để xử lí sơ bộ các chất thải trên, ta dùng :
Dung dịch muối ăn	B. Dung dịch giấm ăn
C. Nước vôi trong	D. Nước oxi già
 Câu 45: Hòa tan hết 5,2 gam rắn X gồm Fe, FeS và FeS2 bằng V ml dung dịch HNO3 2M vừa đủ được NO là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa một muối Fe( III). Giá trị V là:
100	B.200	C. 150	D. 80
Câu 46: Chỉ dùng dung dịch HCl có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu lọ trong số 8 lọ mất nhã chứa các dung dịch sau: Na[Al(OH)4] ; KCl ; K2CO3 ; BaCl2 ; K2SO3 ; K2S ; K2SO4 và AgNO3 ?
4	B. 8	C. 5	D.6
Câu 47: Hợp chất nào dưới đây có khả năng liên kết ion và liên kết cộng hóa trị trong phân tử?
CH3OH	B. NaClO	C. HNO2	D. CF2
Câu 48: X, Y là hia chất hữu cơ chúa C,H,O, liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Biết %O( theo khối lượng) trong X,Y lần lượt là 54,23% và 48,48%. Tổng số nguyên tử C trong 2 phân tử X,Y là?
7	B. 9	C. 5	D. 8
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 7 lít hỗm hợp khí X gồm 2 anken cần vừa đủ 31 lít khí O2 ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Biết % thể tích của anken có số C lớn hơn chiếm khoảng 40% đến 50% thể tích hỗn hợp X. Vậy trong X phải có ?
C3H6	B. C4H8	C. C5H10	D. C6H12
Câu 50: Phân tích nitro photka là hỗn hợp của?
NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4	B. Ca3(PO4)2 và KNO3
C. (NH4)2HPO4 và KNO3	D. (NH2)2CO và KNO3
B. Theo chương trình Nâng Cao
( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Trong thí nghiệm chuẩn độ HCl bằng dung dịch chuẩn NaOH, với chất chỉ

File đính kèm:

  • docxde thi thu dai hoc.docx