Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn: hóa học, khối b

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl format. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam . Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là

A. 27,92 % B. 72,08% C. 75% D. 25%

 

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 789 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn: hóa học, khối b, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oni clorua.
Câu 14: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là
A. 4 B. 2 C. 6 D. 5
Câu 15: Cho 400 ml dung dịch E gồm x mol/lít và y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 4: 3 B. 3: 4 C. 3: 2 D. 7: 4
Câu 16: Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95%, cần dùng x tấn quặng manđehit chứa 80% (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 1%. Giá trị của x là
A. 1,394,90. B. 1311,90 C. 1325,16. D. 959,59.
Câu 17: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. B. 
C. D. 
Câu 18: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Li, Na, Mg B. Na, K, Ca C. Na, K, Ba D. Mg, Ca, Ba.
Câu 19: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol và 1,8x mol . Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn hợp M là
A. 20% B. 40% C. 50% D. 30%.
Câu 20: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít (đktc) và 6,3 gam . 
- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 1400C tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng diều kiện nhiệt độ, áp suất).
Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là
A. 40% và 20%.	B. 30% và 30%.	C. 20% và 40%.	 D. 25% và 35%.
Câu 21: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (2), (1), (3).	B. (3), (1), (2).	C. (2), (3), (1).	D. (1), (2), (3).
Câu 22: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O.
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là
A. 31.	B. 34.	C. 27.	D. 24.
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X + O2 axit cacboxylic Y1.
(2) X + H2 ancol Y2.
(3) Y1+ Y2 Y3 + H2O.
Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là
A. andehit axetic	B andehit propionic	C. andehit metacrylic	D. andehit acrylic
Câu 24. Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. Để đốt hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 2 : 1.	B. 5 : 3.	C. 3 : 5.	D. 1 : 2.
Câu 25. Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 2 SO3 (k) ; ∆H < 0.
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1), (2), (4), (5).	B. (2), (3), (4), (6).	C. (1), (2), (4).	D. (2), (3), (5).
Câu 26. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3(loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là
A. 28,57%.	B. 14,28%.	C. 18,42%.	D. 57,15%.
Câu 27. Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?
A. 7,68 gam.	B. 6,72 gam.	C. 10,56 gam.	D. 3,36 gam.
Câu 28: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol và 0,02 mol . Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là
A. 0,120 và 0,020.	B. 0,012 và 0,096.	C. 0,020 và 0,120.	D. 0,020 và 0,012.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm hai andehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là
A. andehit axetic.	B. andehit butiric.	C. andehit propionic.	D. andehit acrylic.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
B. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.
C. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol.
D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
Câu 31: Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 6.	B. 4.	C. 5.	D. 3
Câu 32. Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
A. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.	B. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3.
C. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3.	D. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl.
Câu 33: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Cu(OH)2(ở điều kiện thường)	B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng)	D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
Câu 34. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.	(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3	(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.	(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).	(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5.	B. 4.	C. 2.	D. 6.
Câu 35: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là: chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là . Thành phần % theo khối lượng của trong HClO4 là
A. 8,56%.	B. 8,92%.	C. 8,79%.	D. 8,43%.
Câu 36: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là
A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 37: Để hidro hóa hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai andehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai andehit trong X là
A. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO.	 B. CH2=C(CH3)-CHO và 0HC-CHO.
C. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO.	 D. H-CHO và OHC-CH2-CHO.
Câu 38: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,16 mol. 	B. 0,06 mol.	C. 0,14 mol.	D. 0,08 mol.
Câu 39: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 4.	B. 1.	C. 3.	 D. 2.
Câu 40: Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cabon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là
A. 62,76%.	B. 74,92%.	C. 72,06%.	D. 27,94%.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6 và H2. Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom tối đa phản ứng là
A. 0,60 mol B. 0,36 mol C. 0,48 mol D. 0,24 mol.
Câu 42: Cho m gam bột Zn vào 500ml dung dịch Fe2(S04)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là:
A.20,80	B. 48,75	C. 32,50	D. 29,25
Câu 43: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Andehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là:
A. 3	B. 2	C. 5	D. 4
Câu 44: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 3	B. 5	C. 4	D. 2
Câu 45: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng với dung dịch brom là:
A. 5	B. 7	C. 8	D. 9
Câu 46: Phát biều nào sau đây là sai?
A. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.
B. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
C. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
D. Thiếc có thể dùng để phủ bề mặt của sắt để chống gỉ.
Câu 47: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N – R – COOR’ (R,R’ là các gốc hidrocacbon), phần trăm khối lượng nito trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO ( đun nóng) được andehit Y (alcol chỉ bị oxi hóa thành andehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 

File đính kèm:

  • docDE THI DAP AN MON HOA DH KHOI B NAM 2011.doc
Giáo án liên quan