Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2010 môn thi : hoá, khối a

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố :

H = 1; He =4, Li =7, Be =9, C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;

K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85, Sr = 88, Ag=108; Sn = 119; Cs =133; Ba = 137: Pb = 207.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2010 môn thi : hoá, khối a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
̣c hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là
	A. 34,20	B. 27,36	C. 22,80	D. 18,24
Câu 11: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 và 0,001 mol . Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2 Gía trị của a là 
	A. 0,222	B. 0,120	C. 0,444	D. 0,180
Câu 12: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường ?
	A. H2 và F2	B. Cl2 và O2	C. H2S và N2	D. CO và O2
Câu 13: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là
	A. 0,328	B. 0,205	C. 0,585	D. 0,620
Câu 14: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r) , (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là :
	A. (1), (3), (6)	B. (2), (3), (4)	C. (1), (4), (5)	D. (2), (5), (6)
Câu 15: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
	A. 3	B. 1	C. 2	D. 4
Câu 16: Có các phát biểu sau :
	(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
	(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5
	(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo
	(4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
	Các phát biểu đúng là
	A. (1), (3), (4)	B. (2), (3), (4)	C. (1), (2), (3)	D. (1), (2), (4)
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng ?
	A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
	B. Kim loại xeri được dùng để chế tạo tế bào quang điện
	C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
	D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là
	A. 32,20	B. 24,15	C. 17,71	D. 16,10
Câu 19: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
	A. 3	B. 4	C. 2	D.5
Câu 20: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
	(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl
	(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
	(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc
	(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen
	Các phát biểu đúng là
	A. (1), (2), (4)	B. (2), (3), (4)	C. (1), (2), (3)	D. (1), (3), (4)
Câu 21: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?
	A. 3	B. 9	C. 4	D. 6
Câu 22: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là 
	A. C2H6 và C3H8	B. C3H6 và C4H8	C. CH4 và C2H6	D. C2H4 và C3H6
Câu 23: Phát biểu đúng là
	A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các a-aminoaxit
	B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm
	C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ
	D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là
	A. 4,72	B. 5,42	C. 7,42	D. 5,72
Câu 25: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử : 
	A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học	
	B. X và Z có cùng số khối
	C. X và Y có cùng số nơtron
	D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
Câu 26: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa mối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hoà tan là
	A. 3x	B. y	C. 2x	D. 2y
Câu 27: Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng. Để thu được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 75%) là
	A. 300 gam	B. 500 gam	C. 400 gam	D. 600 gam
Câu 28: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
	A. 4	B. 5	C. 3	D. 6
Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
	A. HCOOH và CH3COOH	B. CH3COOH và C2H5COOH
	C. C2H5COOH và C3H7COOH	D. HCOOH và C2H5COOH
Câu 30: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
	A. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng 
	B. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm
	C. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng
	D. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm
Câu 31: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
	A. 0,50.	B. 0,65.	C. 0,70.	D. 0,55.
Câu 32: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được ,56 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là
	A. natri và magie.	B. liti và beri.	C. kali và canxi.	D. kali và bari.
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
	A. 13,70 gam.	B. 18,46 gam.	C. 12,78 gam.	D. 14,62 gam.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa:
C3H6 X Y ZT E (Este đa chức).
	Tên gọi của Y là
	A. propan-1,3-điol.	B. propan-1,2-điol.	C. propan-2-ol.	D. glixerol.
Câu 35: Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là
	A. KOH.	B. BaCl2.	C. NH3.	D. NaNO3.
Câu 36: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
	A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
	B. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
	C. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
	D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl-.
Câu 37: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
	A. 3-etylpent-3-en.	B. 2-etylpent-2-en.	C. 3-etylpent-2-en.	D. 3-etylpent-1-en.
Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hóa:
	Triolein X Y Z.
	Tên của Z là
	A. axit linoleic.	B. axit oleic.	C. axit panmitic.	D. axit stearic.
Câu 39: Phát biểu không đúng là:
	A. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
	B. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
	C. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
	D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 12000C trong lò điện.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết p nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
	A. 7,20.	B. 6,66.	C. 8,88.	D. 10,56.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
	A. CO2.	B. SO2.	C. N2O.	D. NO2.
Câu 42: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là
	A. 8 và 1,0.	B. 8 và 1,5.	C. 7 và 1,0.	D. 7 và 1,5.
Câu 43: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
	A. 80%.	B. 10%.	C. 90%.	D. 20%.
Câu 44: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là:
	A. CuO, Al, Mg.	B. Zn, Cu, Fe.	C. MgO, Na, Ba.	D. Zn, Ni, Sn.
Câu 45: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl ® CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
	Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
	A. 4/7.	B. 1/7.	C. 3/14.	D. 3/7.
Câu 46: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
	A. 0,030.	B. 0,010.	C. 0,020.	D. 0,015.
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là
	A. 10,9.	B. 14,3.	C. 10,2.	D. 9,5.
Câu 48: Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của

File đính kèm:

  • docde thi dap an HOA KHOI A2010.doc
Giáo án liên quan