Đề thi trắc nghiệm môn hóa thời gian làm bài: 0 phút

Cu 2: Chất nào sau đây tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ( không đun nóng)

(1) CH3CHO (2) Fomon (3) glycerin (4) glucoz (5) metylamin (6) axit fomic

A. 1,2,3,4,6 B. 1,2,3 C. 1,2,4,6 D. 3,4,6

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 808 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn hóa thời gian làm bài: 0 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THPT Giồng Ơng Tố
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MƠN hĩa
Thời gian làm bài:60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 246
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho sơ đồ
X, Y là chất nào sau đây
A. CH2=CH-OH , C2H4 .	B. C2H5Cl, C2H4
C. Glucoz , CH3CH2Cl	D. Glucoz , CH3CHO
Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ( không đun nóng)
(1) CH3CHO 	(2) Fomon	(3) glycerin	(4) glucoz	(5) metylamin	(6) axit fomic
A. 1,2,3,4,6	B. 1,2,3	C. 1,2,4,6	D. 3,4,6
Câu 3: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C2H5OH	B. CH3COOH	C. CH3OH	D. CH3CHO
Câu 4: Cho 4,6 g một hợp chất hữu cơ đơn chức X tác dụng hết với Ag2O/NH3 thu được 21,6 g Ag. Vậy X là
A. HCHO	B. HCOOH	C. Glucoz	D. CH3CHO
Câu 5: Tính bazơ của các amin tăng dần theo thứ tự ở dãy
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3 NH2	B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3NH2
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3	D. NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2
Câu 6: Độ mạnh axit tăng dần theo thứ tự :
A. C3H7COOH , C2H5COOH , CH3COOH , HCOOH
B. CH3COOH , C3H7COOH , C2H5COOH , HCOOH
C. HCOOH , CH3COOH , C2H5COOH , C3H7COOH
D. C2H5COOH , C3H7COOH , CH3COOH , HCOOH
Câu 7: Hợp chất có công thức cấu tạo [ -NH-(CH2)5-CO-]n có tên là
A. Tơ capron	B. Tơ enang	C. Tơ nilon	D. Tơ dacron
Câu 8: Để tinh chế andehit axetic có lẫn rượu etylic, có thể dùng hóa chất nào dưới đây
A. O2. to	B. Cu(OH)2/ to, OH-	C. CuO/to	D. H2/Ni,to
Câu 9: Đem 16,8g este hữu cơ đơn chức no X xà phòng hóa bằng dung dịch NaOH dư thì thu được 19,04g muối.Công thức của X là
A. CH3COOCH3	B. HCOOCH3	C. HCOOC2H5	D. CH3COOC2H5
Câu 10: Cho 3 axit : HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH.Để nhận biết 3 axit này dùng
A. Ag2O/NH3 và quỳ tím.	B. Dung dịch Br2 và quỳ tím.
C. Na kim loại và dung dịch Br2.	D. Ag2O/NH3 và dung dịch Br2.
Câu 11: Cho sơ đồ
X, Y lần lượt là
A. C6H6, C6H5NO2	B. C6H6, C6H5Cl
C. C6H5NO2 , C6H5NH3Cl	D. C6H5Cl, C6H5ONa
Câu 12: Khi cho 10,2g rượu no đơn chức (X) tác dụng hết với Na kim loại thấy thoát ra 1,904 lít H2(đkc). Vậy X có công thức là
A. C4H9OH	B. CH3OH	C. C2H5OH	D. C3H7OH
Câu 13: Monome được dùng để điều chế polietylen ( nhựa PE) là
A. CH CH	B. CH2 = CH2
C. CH2 = CH – CH = CH2	D. CH2 = CH – CH3
Câu 14: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. C3H5OH và C4H7OH.	B. C2H5OH và C3H7OH.
C. CH3OH và C2H5OH.	D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 15: Cho sơ đồ
X, Y lần lượt là
A. C6H6, C6H5Cl	B. C6H6, C6H5NO2
C. C6H5Cl, C6H5ONa	D. C6H5NO2 , C6H5NH3Cl
Câu 16: Cho Na tác dụng hoàn toàn với 18,8 g hỗn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6 lít khí H2 ( đktc ) . Công thức phân tử của hai rượu là
A. C3H7OH và C4H9OH	B. C4H9OH và C5H11OH
C. CH3OH và C2H5OH	D. C2H5OH và C3H7OH
Câu 17: Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng hoàn toàn). CTPT 2 rượu là:
A. C3H7OH,C4H9OH	B. C2H5OH ,C3H7OH	C. CH3OH, C2H5OH	D. CH3OH, C3H7OH
Câu 18: Cho quì tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm quì tím hoá đỏ
H2N - CH2 – COOH	
H2N - CH2 - COONa
H2N(CH2)2CH(NH2) - COOH
HOOC(CH2)2CH(NH2) - COOH.
A. (4)	B. (3), (4)	C. (1)	D. (2)
Câu 19: Cho các chất : C2H5COOH (1), CH3OH (2), CH2=CH-COOH (3), C6H5OH (4).Các chất tác dụng được với Na kim loại, dung dịch Br2 và dung dịch NaOH là
A. (2) và (3)	B. (1) và (3)	C. (1) và (2)	D. (3) và (4)
Câu 20: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 10,12.	B. 8,10.	C. 6,48.	D. 16,20.
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột X Y axit axetic . X và Y lần lượt là
A. glucozơ , andehit axetic	B. rượu etylic , andehit axetic
C. glucozơ , rượu etylic	D. glucozơ , etyl axetat
Câu 22: Để tinh chế rượu etylic có lẫn andehit axetic có thể dùng hóa chất nào dưới đây
A. O2. to	B. Cu(OH)2/ to, OH-	C. H2/Ni,to	D. CuO/to
Câu 23: Đun 12 g axit axetic với 13,8 g rượu etylic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác ) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng , thu được 11 g este . Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 55%	B. 62,5%	C. 50%	D. 75%
Câu 24: Dung dịch etylamin tác dụngđđược với dung dịch nào sau đây:
A. AgNO3	B. FeCl3, AgNO3	C. NaCl	D. FeCl3
Câu 25: Công thức nào sau đây là của phenol
A. CH2=CH-COOH	B. C2H5NH2	C. C6H5- COOH	D. C6H5 -OH
Câu 26: Công thức nào sau đây là của axit axetic
A. HCOOH	B. CH2=CH-COOH	C. CH3COOH	D. C2H5COOH
Câu 27: Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây?
A. Vinyl clorua	B. Metyl metacrylat	C. Stiren	D. Propilen
Câu 28: Xét các chất hữu cơ
(1) CH3 - CH2 - CHO	 (2) CH3 - CO - CH3	(3) CH2 = CH - CHO	(4) CH º C- CH2OH
Những chất nào cộng H2 (dư)/Ni,to cho sản phẩm giống nhau.
A. (1), (3), (4)	B. (1), (2),(3), (4)	C. (1), (2), (4)	D. (3), (4) , (2)
Câu 29: Cho sơ đồ
X, Y, Z là chất nào sau đây
A. CH2=CHCl, CH3-CHCl2 , C2H5OH
B. CH2OH-CH2OH, CH3-CHCl2 , C2H5OH
C. CH2=CHCl, CH3-CHCl2 , CH2Cl-CH2Cl
D. CH2=CHCl, CH3-CHCl2 , CH3COOCH=CH2
Câu 30: Cho các chất : C2H5COOH (1), CH3OH (2), CH2=CH-COOH (3), C6H5OH (4).Các chất tác dụng được với Na kim loại, dung dịch Br2 và dung dịch NaOH là
A. (3) và (4)	B. (1) và (2)	C. (2) và (3)	D. (1) và (3)
Câu 31: Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc.	B. Na kim loại và dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaCl.	D. Dung dịch Br2.
Câu 32: Cho 4 chất sau : andehit fomic, rượu metylic, glixerin, glucozơ .Chỉ dùng 1 chất thử nào sau đây có thể phân biệt được cả 4 chất trên
A. Cu(OH)2	B. Na kim loại	C. quỳ tím.	D. Ag2O/NH3.
Câu 33: Cho 2 axit : axit axetic và axit acrylic. Thuốc thử dùng để nhận biết 2 axit này là
A. quỳ tím.	B. Na kim loại.	C. Ag2O/NH3.	D. Dung dịch Br2
Câu 34: Cho 3,15g hỗn hợp gồm axit axetic, axit acrylic và axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2g Brom.Để trung hòa hoàn toàn 3,15g hỗn hợp trên thì cần dùng 90ml dung dịch NaOH 0,5M .Vậy % về khối lượng của các axit trong hỗn hợp trên lần lượt là
A. 19,04% ; 45,71% và 35,25%	B. 19,04% ; 35,25% và 45,71%
C. 25% ; 25% và 50%	D. 45,71% ; 35,25% và 19,04%
Câu 35: Để tách riêng từng chất trong hỗn hợp Benzen, Anilin, Phenol ta chỉ cần dùng các hóa chất(dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ ) là
A. dung dịch Br2, dung dịch HCl	B. dung dịch Br2, dung dịch NaOH
C. dung dịch NaOH, khí CO2	D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m g một rượu no đơn chức mạch hở , sau phản ứng thu được 13,2 g CO2 và 8,1 gam nước . Công thức của rượu no đơn chức là
A. C2H5OH	B. C4H9OH	C. C3H7OH	D. CH3OH
Câu 37: Andehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2(Ni/t0).Qua 2 phản ứng này chứng tỏ andehit
A. Chỉ thể hiện tính khử.	B. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
C. Không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.	D. Chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Câu 38: Trong số các dẫn xuất của benzen có CTPT C7H8O, có bao nhiêu đồng phân vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với dd NaOH.
A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 39: Cho các phản ứng:
 H2N-CH2-COOH + HCl ® HOOC- CH2-NH3Cl
H2N-CH2-COOH + NaOH ® H2N-CH2-COONa
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. Có tính lưỡng tính.	B. Có tính khử
C. Chỉ có tính oxi hóa	D. Có tính oxi hóa khử
Câu 40: Cho sơ đồ
X, Y là chất nào sau đây
A. C2H5OH, CH3COOC2H5	B. CH3CHO , CH3CH2Cl
C. C2H5OH, C2H4 .	D. C2H5OH, CH3CHO
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docGOC12de246.doc
Giáo án liên quan