Đề thi trắc nghiệm môn hóa học 12b1 thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Phân tử Protit có thể xem là một polime tự nhiên nhờ sự từ các monome là các -aminoaxit .

A. trùng hợp B. trùng ngưng C. thủy phân D. polime hóa

Câu 2: Nhận xét về tính chất vật lý chung của Polime nào dưới đây không đúng?

A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi.

B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng.

C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung dịch nhớt.

D. Hầu hết Polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn hóa học 12b1 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ĐĂK MIL
TỔ: HÓA HỌC
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 12B1
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Mã đề thi 134
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Câu 1: Phân tử Protit có thể xem là một polime tự nhiên nhờ sự từ các monome là các a-aminoaxit .
A. trùng hợp	B. trùng ngưng	C. thủy phân	D. polime hóa
Câu 2: Nhận xét về tính chất vật lý chung của Polime nào dưới đây không đúng?
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi.
B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng.
C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung dịch nhớt.
D. Hầu hết Polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.
Câu 3: Cho các loại tơ: Tơ capron; Nilon-6,6; tơ tằm; tơ visco; tơ lapsan; tơ axetat; len. Có mấy loại tơ thuộc tơ tổng hợp
A. 5	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 4: Thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch sau đây: Lòng trắng trứng, Glucozơ, axit aminoaxetic.
A. Na2CO3	B. AgNO3/NH3	C. Quỳ tím.	D. Cu(OH)2
Câu 5: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan.Công thức của X là
A. H2NC2H4COOH.	B. H2NC4H8COOH.	C. H2NC3H6COOH.	D. H2NCH2COOH
Câu 6: Cho 0,1 mol một aminoxit X tác dụng vừa hết với 0,1 mol NaOH thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với dung dịch Y cần 0,2 mol HCl. Sau phản ứng cô cạn dung dịch Y thu được 17gam chất rắn. Vây X là
A. CH3–C(NH2)2–COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. NH2–CH2–COOH	D. Kết quả khác
Câu 7: Cho 4,48 lít khí(đktc) gồm hai amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được5,6 lít khí CO2 và m gam H2O. Vậy m có giá trị:
A. 18 gam	B. 9,9 gam	C. 9 gam	D. 9,1 gam
Câu 8: Cao su thiên nhiên có cấu tạo giống polime được trùng hợp từ monome nàosau đây?
A. 2-MetylButa-1,3-đien. B. Buta-1,3-đien. C. Buta-1,4-đien.	D. isopentan.
Câu 9: Một loại polietilen có phân tử khốilà 42980 đvC . Vậy hệ số trùng hợp của nó là
A. 1535	B. 1235	C. 5415	D. 1545
Câu 10: Phát biểu không đúng là:
A. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
B. Hợp chất H2N-CH2-COOCH3 là este của alanin
C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
Câu 11: PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C2H4 YPVC. Vậy để điều chế được 1tấn PVC với hiệu suất của cả quá trình đạt 80% thì khối luợng của C2H4 cần dùng là:
A. 520 kg	B. 381 kg	C. 1,25 tấn	D. 560 kg
Câu 12: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Vậy giá trị của m là:
A. 0,93 gam	B. 2,79 gam	C. 1,86 gam	D. 3,72 gam
Câu 13: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) amoniac; (2) anilin;(3)etylamin ; (4) đietylamin; (5) Kalihiđroxit.
A. (1)<(2)<(4)<(3)<(5) B. (2)<(1)<(3)<(4)<(5) C. (1)<(5)<(2)<(3)<(4)	D. (2)<(5)<(4)<(3)<(1)
Câu 14: Cho 13,35 g hçn hîp X gåm CH2NH2CH2COOH vµ CH3CHNH2COOH t¸c dông víi V ml dung dÞch NaOH 1M thu ®îc dung dÞch Y. BiÕt dung dÞch Y t¸c dông võa ®ñ víi 250 ml dung dÞch HCl 1M. Gi¸ trÞ cña V lµ :
A. 250 ml	B. 150 ml	C. 100 ml	D. 200 ml
Câu 15: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa cặp chất nào sau đây?
A. HOOC- (CH2)6-COOHvà H2N-(CH2)4- NH2 B. HOOC- (CH2)4-COOHvà H2N-(CH2)6- NH2
C. HOOC- (CH2)4- NH2 và H2N-(CH2)6- COOH. D. HOOC- (CH2)4-COOHvà H2N-(CH2)6- NH2
Câu 16: C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit.
A. 1	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 17: Dạng tơ nilon phổ biến nhất hiện nay là tơ nilon-6 có 63,68% C ; 12,38%N ; 9,80%H ; 14,4%O. Công thức thực nghiệm của nilon-6 là
A. C6NH11O2	B. C6NH11O	C. C5NH9O	D. C6N2H10O
Câu 18: C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin bậc hai?
A. 6	B. 4	C. 5	D. 3
Câu 19: Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây(xúc tác và điều kiện thích hợp):
A. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CH3OH, dung dịch brom.
B. Dung dịch H2SO4, dung dịch HNO3, CH3OC2H5, dung dịch thuốc tím.
C. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, C2H5OH, C2H5COOH, HNO2
D. Dung dịch Na2SO4, dung dịch HNO3, CH3OH, dung dịch brom.
Câu 20: Polime nào sau đây có cấu tạo mạch polime không nhánh
A. Xenlulozơ	B. amilozơ	C. Nilon-6,6	D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Có các dd riêng biệt sau: C6H5NH3+Cl-, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, Cl-H3N+-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dd có thể làm đổi màu quỳ tím là:
A. 4	B. 6	C. 3	D. 5
Câu 22: Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 50%) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đọan như sau: CH4 C2H2 C2H3Cl PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên ( đktc) ?
A. 11178m3	B. 11766m3	C. 5883m3	D. 5589m3
Câu 23: Chất nào sau là polime tổng hợp:
I/ Nhựa bakelit; II/ polietilen; III/ tơ capron; IV/ PVC, V/ xenlulozô
A. I, II, III, V	B. I, II, IV, V	C. I, II, III, IV	D. II, III, IV, V
Câu 24: Cho 1ml anbumin (lòng trắng trứng) vào một ống nghiệm, thêm vào đó 0,5ml HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát được là:
A. dung dịch chuyển từ không màu thành màu vàng.
B. dung dịch chuyển từ không màu thành màu xanh tím.
C. dung dịch chuyển từ không màu thành màu da cam.
D. dung dịch chuyển từ không màu thành màu đen.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với nước là 44:27 . Công thức phân tử của amin đó là:
A. C3H7N	B. C3H9N	C. C4H11N	D. C4H9N
Câu 26: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc:
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3	B. (CH3)3COH và (CH3)2NH
C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3	D. (CH3)2NH và CH3OH
Câu 27: Cho các nhận định sau:
(1). Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 các gốc a-amino axit liên kết với nhau bằng những liên kết peptit , prôtêin là những poli peptit cao phân tử.
(2). Protein đơn giản được tạo thành chỉ từ các a-amino axit. Prôtêin phức tạp tạo thành từ các prôtêin đơn giản cộng với thành thành phân phiprôtêin.
A. (1) đúng, (2) sai.	B. (1) sai, (2) đúng.	C. (1) đúng, (2) đúng.	D. (1) sai, (2) sai.
Câu 28: Hôïp chaát naøo sau ñaây thuoäc loaïi ñipeptit ?
A. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH.	B. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
C. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.	D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.
Câu 29: Cho các nhận định sau, tìm nhận định không đúng.
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối lớn.
B. Oligo peptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc a-amino axit.
C. Poli Amit là tên gọi chung của Oligo peptit và poli pepit.
D. Poli peptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc a-amino axit.
Câu 30: Moät amin ñôn chöùc trong phaân töû coù chöùa 45,16% N veà khoái löôïng. Amin naøy coù coâng thöùc phaân töû laø:
A. CH3NH2	B. C4H9N	C. C6H5NH2	D. C2H5NH2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde thi hoa 12 CB lan 2 DMIL.doc