Đề thi trắc nghiệm môn hóa 12 thi thử tháng 9 thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Dung dịch A chứa các ion Na+, Cu2+ và Cl-. Thực hiện các thí nghiệm sau:

 - Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 50,225 gam kết tủa.

 - Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 9,8 gam kết tủa.

 Khối lượng muối tan có trong dung dịch A là

A. 12,122 gam. B. 22,275 gam. C. Kết qủa khác. D. 45,668 gam

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 875 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn hóa 12 thi thử tháng 9 thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ứng thuỷ phân este trong môi trường bazơ không có tính thuận nghịch.
D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch.
Câu 5: Các ion không tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. Na+; Cl-; SO42-; Fe3+.	B. K+; CO32-; NH4+; Cl-.
C. SO42-; NH4+; H+; Al3+.	D. NH4+; OH-; Cl-; Fe2+.
Câu 6: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam.	B. 8,20 gam.	C. 10,40 gam.	D. 8,56 gam.
Câu 7: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. etyl axetat.	B. metyl propionat.	C. isopropyl axetat.	D. etyl propionat.
Câu 8: đều nào sau đây đúng khi nói về nhóm chức?
A. là nhóm đặc trưng để nhận biết chất đó.
B. là nhóm nguyên tử quyết định tính chất cho một loại hợp chất hữu cơ.
C. là nhóm các nguyên tử gây ra những phản ứng hoá học đặc trưng cho một loại hợp chất hữu cơ.
D. là nhóm nói lên bản chất của một chất.
Câu 9: Có sơ đồ chuyển hóa sau: . X, Y lần lượt là
A. C2H4, C2H5OH B. CH4, CH3COOH C. C2H4, CH3COOH D. CH3COOH, CH3COONa.
Câu 10: Một este đơn chức A có tỉ khối so với khí metan là 5,5. Cho 1,76 gam A tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 0,1M đun nóng, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,48 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của este A là
A. metyl propionat	B. n – propyl fomiat	C. etyl axetat	D. iso – propyl fpmiat
Câu 11: Hợp chất X đơn chức có công thức phân tử C3H6O2. Khi cho 7,40 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 9,60 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.	B. CH3COOCH3.	C. HOC2H4CHO.	D. CH3CH2COOH.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là
A. 56,0 lít.	B. 84,0 lít.	C. 70,0 lít.	D. 78,4 lít.
Câu 13: Cho cân bằng hóa học sau: . Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ phản ứng.
B. Cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ NO.
D. Cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nồng độ N2.
Câu 14: Trộn 100 ml dd ( Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dd (H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M) thu được dd X .Tìm pH của X
A. 6	B. 7	C. 1	D. 2
Câu 15: bản chất của liên kết hiđro là:
A. lực hút tĩnh điện giữa H tích điện dương và nguyên tử oxi tích điện âm.
B. lực hút tĩnh điện giữa ion H+ và ion O2-.
C. sự cho nhận e giữa nguyên tử H và nguyên tử O.
D. liên kết cộgn hoá trị giưũa nguyên tử H và nguyên tử O.
Câu 16: cho 4 chất X (C2H5OH) ; Y (CH3CHO) ; Z (HCOOH) ; G (CH3COOH). nhiệt độ sôi theo thứ tự tăng dần như sau:
A. Z < X < G < Y.	B. Y < X < Z < G.	C. Y < Z < X < G.	D. Y < X < Z < G.
Câu 17: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho ancol duy nhất là
A. CH2 = CH - CH3.	B. CH2 = C(CH3)2.
C. CH2 = CH - CH2 - CH3.	D. CH3 - CH = CH - CH3.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 31,36 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 12,6 gam	B. 25,2 gam	C. 100,8 gam	D. 50,4 gam
Câu 19: Nhóm các chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím KMnO4?
A. C2H4, C2H2, C2H6.	B. C2H2, C2H4, C2H5OH.
C. C6H6, C2H5OH, C6H5CH3.	D. C2H4, C2H2, C6H5CH3.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng :
KBr + K2Cr2O7 + H2SO4 è Br2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O . 
Hệ số của các chất trong sơ đồ trên sau khi đã cân bằng phương trình lần lượt là:
A. 6 ,1 , 7 , 3 , 1 , 4 , 7 .	B. 6 , 1 , 4 , 3 , 1, 1 , 4.
C. 6, 2 , 10 , 3 , 2 , 2 ,10 .	D. 6 , 1 , 7 ,3 , 2 ,7 , 4.
Câu 21: Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?
A. Nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ electron mang điện âm.
B. Nguyên tử cấu tạo bởi các điện tử mang điện âm.
C. Nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt: proton, nơtron, electron.
D. Nguyên tử có cấu tạo bởi hạt nhân và vỏ electron.
Câu 22: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hat không mang điện là 25 hạt. Số khối của nguyên tử X là:
A. 80	B. 35	C. 90	D. 115
Câu 23: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn cần dùng phản ứng:
A. polime hóa	B. hiđro hóa	C. thủy phân	D. hiđrat hóa
Câu 24: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. etyl axetat	B. axit fomic	C. ancol metylic	D. ancol etylic
Câu 25: Có 3 chất hữu cơ cùng chức có công thức phân tử là C2H4O2, C3H6O2, C3H4O2. Ba chất đó đều thuộc loại
A. ancol hai chức.	B. anđêhit no, đa chức.
C. este đơn chức.	D. axit cacboxylic no, đơn chức.
Câu 26: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là
A. 2-metylpropan.	B. butan.	C. 3-metylpentan.	D. 2,3-đimetylbutan.
Câu 27: Cho 200 ml dung dịch HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch Ca(OH)2 aM thì thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,08M	B. 0,025M	C. 0,5M	D. 0,05M
Câu 28: Phất biểu nào sau đây không chính xác?
A. Theo A-rê-ni-ut, bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.
B. Theo A-rê-ni-ut, axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.
C. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.
D. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi tạo thành chất kết tủa.
Câu 29: Thủy phân este X trong dung dịch KOH theo phản ứng: X + KOH → muối + xeton. X có công thức cấu tạo là:
A. CH3 – COO – CH(CH3) – CH3.	B. CH3 – COO – CH = CH2.
C. CH2 = CH – COO – CH = CH2.	D. CH3 – COO – C(CH3) = CH – CH3.
Câu 30: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 thời khuấy đều thu được V lít khí (đktc) và dd X .Khi cho dư nước vôi trong vào X thấy có kết tủa .Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V=11,2(a-b)	B. V=22,4(a+b)	C. V=22,4(a-b)	D. V=11,2(a+b)
Câu 31: Trong một cốc nước chứa a mol Zn2+, b mol Al3+, c mol SO42- và d mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là:
A. a + b = c + d	B. 2a + 3b = c + 2d	C. 3a + 2b = c + d	D. 2a + 3b = 2c + d
Câu 32: Hai sản phẩm của phản ứng thủy phân este X (trong môi trường axit) đều tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức phân tử phù hợp với X có thể là
A. C3H4O2.	B. C2H4O2.	C. C3H6O2.	D. C2H6O2.
Câu 33: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. Y < M < X < R.	B. M < X < Y < R.	C. R < M < X < Y.	D. M < X < R < Y.
Câu 34: Cho hỗn hợp khí gồm metan, etilen, axetilen, xiclopropan lội qua dung dịch Brom dư thu được dung dịch A và khí B thoát ra. Khí B gồm:
A. metan, etilen.	B. metan, axetilen.
C. metan, xiclopropan.	D. metan, etilen và xiclopropan.
Câu 35: Cation M3+ có tổng số electron là 28 . Vậy nguyªn tö M có cấu hình electron lớp vỏ như thế nào ?
A. -3s23p63d10 .	B. -3d54s2 .	C. -4s24p1  .	D. -3d54s1.
Câu 36: X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn. Tổng số proton trong 2 hạt nhân nguyên tử X, Y bằng 30. X, Y là những nguyên tố nào sau đây?
A. Mg và Ca	B. Na và K	C. Be và Mg	D. Li và Na
Câu 37: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là và Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị là
A. 73%.	B. 27%.	C. 54%.	D. 50%.
Câu 38: Để cân bằng trong phản ứng este hóa chuyển dịch theo chiều tạo thành este, cần
A. giảm nồng độ axit	B. giảm nồng độ ancol
C. tách nước ra khỏi hỗn hợp.	D. tăng áp suất.
Câu 39: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan (C3H8) và xiclopropan (C3H6) đi chậm qua dung dịch Br2 dư sẽ quan sát được hiện tượng nào sau đây?
A. màu của dung dịch Br2 không thay đổi.
B. màu của dung dịch Br2 nhạt dần, có khí thoát ra.
C. màu của dung dịch Br2 mất hẳn và không có khí thoát ra.
D. màu của dung dịch Br2 nhạt dần, không có khí thoát ra.
Câu 40: Hãy chọn phát biểu đúng ?
A. Tất cả các rượu no đơn chức khi tách nước đều thu được olefin.
B. Đồng phân là những chất có cùng khối lượng phân tử .
C. Các chất C2H2 , C3H4 , C4H6 là đồng đẳng của nhau.
D. Stiren làm mất màu nước brom ở nhiệt độ phòng.
Câu 41: Đun nóng dung dịch chứa 7,2 gam axit acrylic với 6 gam ancol etylic khan có mặt H2SO4 đặc. Nếu hiệu suất 60% thì khối lượng este thu được là
A. 6,00 gam	B. 8,80 gam	C. 5,72 gam	D. 4,40 gam
Câu 42: Chọn phương án đúng: Trong phương trình phản ứng: Cl2 + H2O à HCl + HClO:
A. Clo không phải là chất ôxi hoá, không phải là chất khử.
B. Clo vừa là chất ôxi hoá vừa là chất khử.
C. Clo là chất oxi hóa.
D. Clo là chất khứ.
Câu 43: Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac 
 N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)
 Khi tăng nồng độ của nitơ lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận
A. tăng lên 6 lần.	B. giảm đi 2 lần.	C. tăng lên 8 lần.	D. tăng lên 2 lần.
Câu 44: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. Cl2 và O2.	B. HI và O3.	C. NH3 và HCl.	D. H2S và Cl2.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4 , C3H6 và C4H10 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O . Giá trị của m là :
A. 1,48 gam .	B. 2,48 gam .	C. 14,8 gam .	D. 24,7 gam.
Câu 46: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với hiđrô bằng 43 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 1.
Câu 47: Mệnh đề không 

File đính kèm:

  • docBAI TAP THI THU DAI HOC CAN QUAN TAM.doc
Giáo án liên quan