Đề thi trắc nghiệm hóa số 1

 1). Sục khí Clo dư vào dung dịch hỗn hợp gồm NaBr và NaI cho đếnkhi phản ứng hoàntoàn thì thu được 1,17 gam muối khan .Vậy tổng số mol của hai muối ban đầu là :

 A). 0.02 B). 0;035 C). 0.002 D). 0.03

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 970 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm hóa số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n gấp 3 lần , giữ nguyên nồng độ của A .
Khi tăng áp suất lên hai lần thì tốc độ phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu lần ? 
	A). 8,8 	B). Kết quả khác 	C). 9, 9 	D). 9, 8. 
 8). Những điều khẳng định sau đây điều nào sai : 
	A). Trong một chu kì bắt đầu một kimloại kiềm , kết thúc là một khí hiếm . 	B). Trong một chu kì các nguyên tố có nguyên tử có cùng số lớp e 	C). Trong chu kì các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử 	D). Trong các chu kì các nguyên tố có cùng số e độc thân 
 9). Chon câu trả lời sai sau :
1- Trong một nguyên tử luôn có số e = số p .
2- Số khối của nguyên tử là khối lượng của nguyên tử 
3- Số proton bằng điện tịch hạt nhân của nguyên tử .
4- Tổng số e và p là số khối . 
	A). 413 	B). Kết quản khác 	C). 2,3,4 	D). 4,21 
 10). Cho ba nguyên tố X,Y,Z ở ba chu kì liên tiếp nhau ,tổng số hạt proton tronghạt nhân nguyên tử là70 vậy ba nguyên tố đó là nguyên tố nào sau đây : 
	A). Mg ,Sr , Ca 	B). Mg ,Be , Li 	C). K, Li ,Na 	D). Fe , Cu, Zn 
 11). Phát biểu nào sau đây luôn đúng : 
	A). Trong các phân nhómchính gồm hoặc chỉ kim loại hoặc phi kim . 
	B). Một chất hay ion có tính Oxi hóa thì nhất thiết xảy ra phản ứng nếu gặp chất khử 	C). Một chất thì thoặc có tính khử hoặc chỉ có tính oxy hóa 	
	D). Số nguyên tử có trong mộ phân tử là số nguyên dương . 
 12). Mệnh đềø nào sau đây không đúng : 
	A). Lớp ngoài cùng một số nguyên tố bền vẵng khi có 2e 
	B). Lớp ngoàicùng bền vững khi có 8e 
	C). Lớp ngoài cùng bền vững khi chứa đủ số e
 	D). Lớp ngoài cùng bền vững khi phân lớp s có 2e 
 13). Nguyên tử Cu cónguyên tử khối trung bình là 63,54 . Đồng có hai đồng vị tổng số khối là 128 . Số nguyên tử 1 đồng vị bằng 37/100 số nguyên tử của đồng vị kia . Cho biết số khối của hai đồng vị là : 
	A). 63;65 	B). kết quảkhác 	C). 64, 65 	D). 63, 66 
 14). Nguyên tử X có phân lớp sau cùng 3p4 . Hãy tìm phát biểu sai sau về nguyên tử X : 
	A). Lớp ngoàicùng có 6e 	C). X ở chu kì 3 .
	B). Kết quả khác 	D). Hạt nhân có 16p
 15). Nguyên tố X tạo được ion X- có 116 hạt (p,e,n) Vậy công thức Oxit cao nhất và hidroxit bậc cao nhất của X là : 
	A). Br2O7 ; HBrO4 	C). Na2O , NaOH 
	B). Kết quả khác 	D). B2O3 , H3BO3 
16). Cho các phương trình phản ứng :
1- Sắt từ Oxit + Dung dịch HNO3.
2- Sắt (III) Oxit tác dụng với dung dịch HNO3.
3- Mg ( kim loại ) + HCl 
4- Sắt (II) Oxit + HNO3.
5- HCl + NaOH 
6- Cu + Dung dịch H2SO4 đặc 
Phản ứng Oxy hóa khử là : 
	A). Kết quả khác . 	C). 1,2,
	B). 4,5,6 	D). 1,3,4.	
 17). Trong các dãy chất sau , dãy chất nào có độ phân cực liên kết tăng dần : 
	A). NaBr , NaCl , KBr , LiF . 
	B). Tất cả đều sai 	
	C). C2H4 , CH4 , KCl, KBr 	
	D). CO2 , SO2 , CaCl2 . ZnCl2 
 18). Cho phương trình phản ứng tổnghợp Amoniac ,Vậy khi giảm thể tích xuốn ba lần thì cân băng dịch chuyển sang trạng thái cân bằng mới là : 
	A). chiều nghịch 	
	B). Chiều thuận nghịch 	
	C). không xác định được 
	D). Chiều thuận 
 19). Có 4 bình không ghi nhãn mỗi bình chứa các dung dịch sau đây : NaCl ; NaNO3 ; BaCl2 ; Ba(NO3)2 . Để nhận biết các dung dịch trên ta sử dụng các thuốc thử nào sau đây : 
	A). dung dịch Na2CO3 , dung dịch H2SO4 
	B). Dung dịch AgNO3 và Dung dịch H2SO4. 
	C). Quỳ tím , dung dịch AgNO3. 	
	D). Dung dịch Na2CO3 , Dung dịch HNO3 
 20). 6 gam Brôm có lẫn tạp chất clo . Vào dung dịch Có chứa 1,6 gam NaBr . Sau khi clo phản ứng hết làm bay hơi hỗn hợp thí nghiệm thu được chất rắn 1,36 gam . 
	A). 19% 	B). 18%	C). kết quảkhác 	D). 25%
 21). Cho các phân tử sau phân tử nào cóliên kết ion mạnh nhất : 
LiCl , KCl , RbCl , CsCl . 
	A). NaCl 	B). RbCl 	C). KCl 	D). CsCl 
 22). Haỹ chọn những mện đề nào sau đây đúng :
1- Khi nguyên tử Clo nhận thêm hay bớt đi một số e thì nó biến thành nguyên tố khác .
2- Khi nguyên tử clo nhận hay nhường bớt một số e thì nguyên tố cl vẫn không biến thanøh nguyên tố khác .
3- Khi hạt nhân nguyên tố clo nhận thêm proton thì nguyên tố clo vãn không biến đổi .
4- Khi hạt nhân nguyên tử Clo nhận thêm p thì nó sẽ biến đổi thành nguyên tố khác . 
	A). 3,4 	B). 1,2 	C). 1,3 	D). 1,4 
 23). Trong tự nhiên clo cóhai đồngvị có số khối là 35 và 37 . Khối lượng trung bình nguyên tử của clo là 35,5 Vậy % về khối lượng của 37Cl trong axit pecloric là ( Cho 1H , 16O) : 
	A). 9,204 	B). 9,45 	C). 9,404 	D). Kết quả khác 
 24). Trong một chu kì tử phải sang trái thì : 
	A). Ái lực với e giảmdần 	
	B). năng lượng ion giảm dần. 	
	C). Bán kính nguyên tử giảm dần . 	
	D). Độ âm điện giảm dần 
 25). Hòa tan một Oxit kim loại trong dung dịch H2SO4 đặc nóng , vừa đủ thu được 2,24 lít SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn . Thu được 120 gam muối . Vậy công thức cảu Õit là : 
	A). Kết quảkhác 	B). Al2O3 	C). Fe3O4 	D). Fe2O3 
 26). X,Y là hai nguyên tố halogen thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn . Hỗn hợp A có chứa hai muối của X,Y với Na . Để kết tủa hoàn toàn 2,2 gam hỗn hợp A phải dùng 150ml dung dịch AgNO3 0,2M . Vậy X,Y là cặp nguyên tố nào sau đây : 
	A). Br, I 	B). Cl , Br 	C). Kết quả khác 	D). Fe , Cl 
 27). Cho 5 nguyên tử sau : 1735A ;1635B,816C,917D,817 E cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau : 
	A). A,B 	B). B,C 	C). C,D 	D). C,E 
 28). Hoàn thành dãy chuyển hóa sau cho biết các chất phù hợp :
1- Cl2 + A = B
2- B+ Fe = C+ H2
3- C+ E = F ( Kết tủa ) + NaCl 
4- F + B = C+ H2O .Vậy các chất là : 
	A). H2; HCl ; FeCl3; NaOH , Fe(OH)2 
	B). H2O,HCl ; FeCl2 ; NaOH , Fe(OH)2 
	C). H2; HCl ; FeCl2 ; NaOH , Fe(OH)2. 
	D). H2; HCl ; FeCl2 ; NaOH , Fe(OH)3 
 29). X là kimloại hóa trị II , Y là kim loại hóa trị III .Tổng số hạt trongnguyêntử của chúng là 36, 40 ( tương ứng) Vậy X, Y là kim loại nào sau đây : 
	A). Mg , Sr 	B). Al, Mg 	C). Ađúng 	D). Ca,Al 
 30). Cấu hnhfe củamột nguyên tử cảu một nguyên tố là :ns2np5 . Liên kết củanguyên tố này với H thuộc loại liên kết hóa học nào sau đây: 
	A). Liên kết ion 	
	B). Liên kết cọng hóa trị 	
	C). Liên kết phối trí 	
	D). Liên kết cộng hóa trị có cực 
 31). X,Y,Z là những nguyên tố có điệntíchhạtnhân lần lượt là 9,19,16 . Nếu các cặp X,Y ; Y,Z; X,Z tạo thành liên kết thì các cặp nào sau đây tạo thành liên kết cộng hóa trị có cực : 
	A). Tất cả đều đúng 	C). X,Y ; Y,Z.
	B). X,Y; Y,Z 	D). Y,Z; X,Z.	
 32). Cho 4 lọ mất lần lượt chứa các dung dịch sau : Bạc Nitrat; Kẽm clorua ; Axit Iothidric; Kali cacbonat . Kí hiệu trên mỗi lọ lần lựợt là X,Y,Z,T . Biết Y tọa khí vơi Z nhưng không phản ứng vơiT. X tạo kết tủa vơiT ; Các chất trên lần lượt là theo thứ tự: 
	A). Muối Kali , muối bạc , Muối Kẽm , Axit 
	B). Muối kẽm , muối Kali , Muối bạc , Axit 
	C). Muối Bạc , muối Kẽm , Muối Kali , Axit 
	D). Muối Bạc , muối Kali , Muối Kẽm , Axit . 
 33). phát biểu nào sau đây đúng : 
	A). Chất khử sau phản ứng số oxy hóa giảm 
	B). Chất oxy hóa là chất nhận e 	
	C). Chất oxy hóa sau phản ứng số oxy hóa tăng lên 	
	D). Tất cả đều đúng 
 34). M lànguyên tố thuộc phân nhóm IIa ; khi cho 10 gam M tác dung với H2O thu được 6,16 lít khí H2 ở điều kiện 27,30C , 1at . M là nguyên tố nào sau đây : 
	A). Ba 	B). Be 	C). Ca 	D). Mg 
 35). Cấu hình e của phân lớp ngoài cùng củamột nguyên tử là : ns1 . Liên kết cảu các nguyên tố này với nguyên tố Cl thuộc loại : 
	A). Cộng hóa trị phân cực 
	B). Liên kết ion 	
	C). Kết quảkhác 	
	D). Liên kết cảm ứng 
 36). Nguyên tố X gồm hai đồng vị X1;X2 . Đồng vị X1 có tổng số hạt là18 . Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20 . % về số nguyên tử của chúng bằng nhau , các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau . Vậy khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố X là: 
	A). 14 	B). Tất cả đều sai 	C). 12 	D). 15 
 37). Orbital nguyên tử là : 
	A). Là ôvuong có 2 mũi tên trái ngược chiều 
	B). Làquỹ đạo chuyển động của e 	
	C). Khoảng không gian có dạng hình học 	
	D). Khoảng không gian quanhhạtnhân trong đó mật độ xác suất hiện diện của e lớn ( > 90%) . 
 38). Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 26 . Vị trí của nó trong hẹ thống tuần hoàn là : 
	A). Chu kì 4 ,phân nhóm phụ nhóm VIII. 	
	B). Chu kì 5 phân nhóm phụ nhóm VI 	
	C). Chu kì 4 phân nhóm chính nhóm VII 	
	D). Chukì 3 phân nhóm chính nhóm VI 
 39). Cho 6,659 gam hỗnhợp 2 kimloại X,Y đều hóa trị II tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư thu được 0,1 mol khí . Đồng thời khối lượng hỗn hợp giảm 6,5 gam . Hòa tan phần cònglại trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thấy thoát ra 0,16 gam SO2 . Vậy X,Y làkim loại nào sau đây : 
	A). Cu, Ca 	B). Cu; Zn 	C). Fe, Hg 	D). Fe ,Cu 
 40). Cho phương trình phản ứng sau :H2+ Br2 = 2HBr . Khi tăng áp suất ,giữ nhiệt độ không đổi thì cân băng dịch chuyển theo chiều nào? 
	A). phản ứng không xảy ra 
	B). Không dịch chuyển 	
	C). Dịch chuyển theo chiều nghịch 	
	D). Dịch chuyển theo chiều thuận 
 41). Hãy xác định chất tạo thành sau phản ứng :CuFeS2 + O2 =? 
	A). Kết quả khác 	B). Cu2S , SO2 , Fe2O3 	C). CuO , Fe2O3 ,SO2 
 42). Nguyên tố X cótổng số hạt p,n,e gấp 3 lần số e củalớp vỏ Vây nguyên tố X có đặc điểmnào sau đây: 
	A). Số khối là là số chẳn 
	B). là nguyên tố thuộc nhóm B 
	C). N:

File đính kèm:

  • doctrac nghiem hoa.doc
Giáo án liên quan