Đề thi trắc nghiệm hóa

Câu 1: Để phân biệt 3 chất lỏng: Rượu etylic, glixerin và fomon, ta dùng thí nghiệm nào:

I/ Chỉ cần 1 thí nghiệm dùng Cu(OH)2 (có đun nóng).

II/ Thí nghiệm 1 dùng Na và thí nghiệm 2 dùng Ca(OH)2 (ở nhiệt độ thường)

III/ thí nghiệm 1 dùng dd AgNO3/NH3 và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường)

 A. I, II B. I, III C. II, III D. Chỉ dùng I

 

doc17 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g nào sau đây đúng và đầy đủ nhất?
	A.bọt khí thoát ra trên thanh Zn;Zn tan dần	B. bọt khí thoát ra trên thanh Cu
	C.dung dịch chuyển thành màu xanh	D. cả B và C đều đúng
Câu 22/ Hoà tan 7,8 g hh bột Al và Mg trong dd HCl dư .Sau phản ứng thấy khối lượng dd axít tăng thêm 7,0 g.Khối lượng Al và Mg trong hh ban đầu lần lượt là:
	A.2,7 g và 5,1 g	B.5,4 g và 2,4 g	C.5,8 g và 2,0 g	D.1,2 g và 6,6 g
Câu 23/ Từ quặng Đolomit(CaCO3.MgCO3).Phương pháp nào sau đây dùng để tách 2 kim loại tiêng biệt?
CaCO3.MgCO3 nhiệt phân sau cho tác dụng nước tách 2 nhóm là Ca(OH)2 và MgO; nhiệt phân chúng thu 2 kim loại riêng biệt.
CaCO3.MgCO3 nhiệt phân sau cho tác dụng nước tách 2 nhóm là Ca(OH)2 và MgO; chuyển về MX2 sau đó điện phân nóng chảy muối Halogen để thu 2 kim loại riêng biệt
CaCO3.MgCO3 nhiệt phân thu hh 2 kim loại sau đó dùng nước tách riêng 2 kim loại.
Không thể điều chế 2 lim loại riêng biệt.
Câu 24/ Có 200 ml dd CuSO4 (ddA).Sau khi điện phân dd A khối lượng của dd giảm 8 g .Mặt khác để làm kết tủa hết lượng CuSO4 còn chưa bị điện phân phải dùng hết 1,12 lít khí H2S(đktc).Nồng độ mol / l của dd CuSO4 trước khi điện phân là:
	A.0,5	B,0,05	C.1,5	D.0,15
Câu 25/ Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào sau đây?
	A.lập phhương tâm khối(Na;K) và lập phương tâm diện(Rb;Cs)	
	B.lập phương tâm diện	C.lục phương	D.lập phương tâm khối
Câu 26/ Axít X mạch hở không phân nhánh có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n .Hỏi công thức cấu tạo của X là:
	A.C2H4COOH	B.HOOC[CH2]4COOH	
C.CH3CH2CH(COOH)CH2COOH	D.HOOCCH2CH(CH3)CH2COOH
Câu 27/ Trong nhóm IIA,từ Be đến Ba thì kết luận nào sau đây sai?
	A.bán kính nguyên tử tăng dần	B.to nc tăng dần	C.năng lượng ion hoá giảm dần	D.tính khử tăng dần
Câu 28/ Để điều chế este phenyl axetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây trong môi trường kiềm?
	A.CH3COOH	B.(CH3CO)2O	C.CH3OH	D.CH3COONa
Câu 29/ Cho dd chứa a mol Al2(SO4)3 .Trường hợp nào sau đây thu được 2a mol Al(OH)3? Khi cho a mol Al2(SO4)3 vào:
	A.dd NaOH dư	B.dd HCl dư	C.dd Ca(OH)2 dư	D.dd NH3 dư
Câu 30/ Công dụng nào sau đây không phải của NaCl:
	A.làm thức ăn cho người và gia súc	B.điều chế H2 và Cl2 ,nước Javen
	C.khử chua cho đất	D.làm dịch truyền trong y tế
Câu 31/ Cho 5,6 lít hh khí N2 và CO2 (đktc) lội chậm qua dd chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu được 2,5 g kết tủa.Thành phần % thể tích của CO2 trong hỗn hợp trên là:
	A.10%	B.20%	C.24%	D.một kết quả khác.
Câu 32/ Đem điện phân 200 ml dd KOH 1M (d=1,1 g/ml)với điện cực trơ và màng ngăn xốp.Khi ở catốt thoát ra 17,92 lít khí ở đktc thì ngừng điện phân(biết rằng nước bay hơi không đáng kể).Dung dịch sau điện phân có nồng độ % là:
	A.5,54%	B.5,45%	C.5,95%	D.5,59%
Câu 33/ Dung dịch FeSO4 làm mất màu dd nào sau đây:
	A.dd KMnO4 / môi trường H2SO4	B.dd K2Cr2O7 / môi trường H2SO4	C.dd Br2	D.cả A,B,C đều đúng
Câu 34/ Khi luyện thép các nguyên tố lần lượt bị oxi hoá trong lò Betxơme theo thứ tự sau:
	A.Si,Mn,C,S,P,Fe	B.Si,Mn,P,C,Fe,S	C.Si,Mn,Fe,S,P,C	D.Fe,Si,Mn,P,C,S
Câu 35/ Cho sơ đồ chuyển hoá sau;và cho biết M là chất nào trong các kim loại sau:
	 NFe(OH)3
FeM
	 L Fe(OH)2
	A.FeO	B.Fe2O3	C.Fe3O4	D.chất khác.
Câu 36/ Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng(mỗi muĩ tên là 1 phản ứng)
	A.FeS2àFe2O3àFe	B.FeS2àFeOàFe	C.FeS2àFe2O3àFeCl2	D.FeS2àFe3O4àFe
Câu 37/ Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H7O2Cl.Khi thuỷ phân X trong môi trường kiềmthu được các sản phẩm,trong đó có 2 chất có thể tham gia phản ứng tráng gương.Công thức cấu tạo đúng của X là:
	A.HCOOCH2CHClCH3	B.C2H5COOCH2Cl	C.CH3COOCH2CH2Cl	D.HCOOCHClCH2CH3
Câu 38/Ch 2,2 g hợp chất hữu cô đơn chức X(C,H,O) phản ứng hết với dd AgNO3/NH3 dư đun nóng tạo ra 10,8 g Ag.Công thức CT của X là:
	A.HCHO	B.CH2=CHCHO	C.CH3CHO	D.C2H5CHO
Câu 39/ Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thu được 20 g kết tủa.Công thức CT của X là
	A.CH3COOCH3	B.HCOOCH3	C.HCOOC2H5	D.CH3COOC2H5
Câu 40/Xà phòng hoá hoàn toàn 2,22 g hỗn hợp 2 este A,B là đồng phân của nhau cần vừa hết 30 ml dd NaOH 1M.Mặt khác khi đốt cháy hoàn hoàn cùng lượng hỗn hợp 2 este đó thu được khí CO2 và H2O với thể tích bằng nhau(trong cùng 1 điều kiện).Công thức cấu tạo của 2 este đồng phân A,B là:
	A.CH3COOCH3 và HCOOC2H5	B.CH3COOC2H5	và C2H5COOCH3
	C.HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3	D.CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3
GV NGUYỄN VŨ MINH TÚ
ĐỀ OTĐH – 05
Câu 1/ Làm bay hơi 16 g dd CuSO4 thu được 1,25 g CuSO4.5H2O.Nồng độ % của dung dịch CuSO4 là bao nhiêu %?
	A.7,81	B.5,0	C.8,0	D.10
Câu 2/ Cô cạn 150 ml dd CuSO4 có d=1,2 g/ml thu được 56,25 g CuSO4.5H2O.Nồng độ % của dd CuSO4 là:
	A.37,5	B.31,25	C.24	D.20
Câu 3/ Độ tan muối NaCl ở 100oC là 40 g.Ở nhiệt độ này dd bão hoà NaCl có nồng độ % là:
	A.28,57	B.30	C.40	D.25,5
Câu 4/ Oxít cao nhất của 1 nguyên tố có dạng R2O5 .Hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố này chứa 8,82% H về khối lượng.Công thức phân tử hợp chất khí với H nói trên là:
	A.NH3	B.H2S	C.PH3	D.HCl
Câu 5/ Trong 1 cốc đựng 200 ml dd AlCl3 2M.Rót vào cốc V ml dd NaOH,nồng độ a mol/lta thu được 1 kết tủa ,đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,1 g chất rắn.Nếu V = 200 ml thì a có giá trị nào sau đây:
	A.2,5 hay 3 M	B.1,5 hoặc 2 M	C.3,5 hoặc 0,5 M	D.1,5 hoặc 7,5 M	
Câu 6/ (Đề như Câu 5) Nếu a = 2 mol/l thì giá trị của V là:
	A.450ml	B.250 hoặc 650ml	C.150 hoặc 750 ml	D.600 ml
Câu 7/ Trộn hai dung dịch có thể tích bằng nhau HCl 0,2M và Ba(OH)2 0,2 M.Hỏi pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?
	A.12,5	B.9	C.13	D.14,2
Câu 8/ Cho phản ứng 2RCH=O	+ KOH à RCOOK	+ R-CH2OH . Hỏi phản ứng trên thuộc loại phản ứng:
	A.trung hoà	B.trao đổi	C.xà phòng hoá	D. tự oxi hoá – khử
Câu 9/ Xét sơ đồ phản ứng:
Khí A dd AB khí A CD + H2O . Khí A sẽ là:
	A.NH3	B.NO2	C.CO2	D.PH3
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu 10;11;12:
Đun 14,8 g Butanol-2(hay but-2-ol) với H2SO4 đặc ở 170 o C được hỗn hợp 2 anken A và B đồng phân có thể tích (đktc) lần lượt là 1,12 lít và 2,24 lít.
Câu 10/ A là anken nào dưới đây:
	A.buten-1	B.buten-2	C.2-metylpropen	D.etilen
Câu 11/ Hiệu suất đềhiđrát háo đạt:
	A.25%	B.50%	C.75%	D.80%
Câu 12/ Khối lượng rượu còn dư sau phản ứng là:
	A.2,96 g	B.3,7 g	C.7,4 g	D.11,1 g
Câu 13/ Cho phản ứng sau: CH3CHO + KMnO4 + H2SO4 à CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Các hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là:
	A.1;2;3;1;1;2;3	B.5;2;3;5;1;2;3	C.5;2;8;5;1;2;8	D.2;2;7;2;1;2;7
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu 14;15;16:
 A là axít đơn chức chưa no,trong gốc có chứa 1 liên kết đôi.A tác dụng với Br2 cho ra sản phẩm chứa 65,04%Br (về khối lượng).
Câu 14/ A có công thức phân tử nào sau đây:
	A.C3H4O2	B.C4H6O2	C.C5H8O2	D.C5H6O2
Câu 15/ 4,3 g A làm mất màu vừa đủ 1 thể tích dd Brom 2M là:
	A.21,5 ml	B.25 ml	C.41,3 ml	D.50 ml
Câu 16/ Biết A có mạch cacbon phân nhánh,hãy chỉ ra phát biểu đúng về A:
	A.nguyên liệu điều chế caosu tổng hợp	B.nguyên liệu để điều chế nilon-6,6
	C.nguyên liệu để điều chế tơ capron	D.nguyên liệu để điều chế thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 17/Có sẵn 20 g dd NaOH 30% cần pha trộn thêm bao nhiêu gam dd NaOH 10% để được dd NaOH 25%:
	A.12 g	B.3,27 g	C.6.67 g	D.11,3 g
Câu 18/ Cho sơ đồ: XC3H6Br2 C3H6(OH)2 anđehýt 2 chức. Vậy X sẽ là:
	A.C4H6	B.CH3-CH=CH2	C.xiclopropan	D.chất khác
Câu 19/ Các khí nào sau đây có thể làm nhạt màu nước Brom:
	A.SO2;H2S;CH2=CH2	B. SO2;CO2;N2;H2S	C.NO;SO2;N2;NH3	D.Cl2;H2;SO2
Câu 20/ Sản phẩm của phản ứng cộng giữa 1 mol propin và 2 mol Br2 là:
	A.1,2-đibrompropen-1	B.1,1-đibrompropen-1	C.1,1,2,2-tetrabrompropan	D.1,2,3,3-tetrabrompropen-1
Câu 21/ Sắp xếp theo thứ tự tính axít tăng dần của : ClCH2COOH ; ICH2COOH ; BrCH2COOH
	A. ClCH2COOH< ICH2COOH< BrCH2COOH	B. ICH2COOH< ClCH2COOH< BrCH2COOH
	C. ICH2COOH< BrCH2COOH <ClCH2COOH	D. ClCH2COOH< BrCH2COOH < ICH2COOH
Câu 22/ Trong cùng 1 chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân từ trái sang phải:
	A.tính phi kim tăng;bán kính nguyên tử giảm;tính khử giảm	B. tính phi kim giảm;bán kính nguyên tử tăng;tính khử tăng.
	C. tính phi kim tăng;bán kính nguyên tử giảm;tính khử tăng	D. tính phi kim giảm;bán kính nguyên tử giảm;tính khử giảm.
Câu 23/ Công thức phân tử của 1 rượu A là CnHmOx.Để cho A là rượu no thì m phải có giá trị là:
	A.m=2n	B.m=2n+2	C.m=2n-1	D.m=2n+1
Câu 24/ Cho công thức phân tử C7H8O .Cho biết số đồng phân thơm của chất trên:
	A.4	B.5	C.6	D.3
Câu 25/ Một hợp chất hữu cơ có công thức tổng quát của A là:CxHyOz có M = 60 đvC.Hỏi số công thức cấu tạo có thể có của chất A là:
	A.4	B.5	C.6	D.7
Câu 26/ Chất hữu cơ A có công thức phân tử là C2H4O3 .A tác dụng với Na;NaOH;axít focmic;Na2CO3.Hỏi công thức cấu tạo của A :
	A.HCOOCH2OH	B.CH3-O-CO-CH2OH	C.HOCH2COOH	D.không xác định.
Câu 27/ Đốt cháy hoàn toàn 11,68 g một axít hữu cơ mạch thẳng thu được 21,12 g CO2 và 7,2 g H2O.Hãy xác định công thức CT của axít:
	A.CH3CH2COOH	B.CH2=CHCOOH	C.CH2(COOH)2	D.(CH2)4(COOH)2
Câu 28/ Phân tích 12,6 g 1 hợp chất vô cơ ta được 4,6 g Na ; 3,2 g S ; và 4,8 g Oxi.Xác định công thức phân tử của hợp chất này:
	A.Na2SO4	B.Na2SO3	C.NaHSO3	D.một chất khác.
Câu 29/ Lấy 3,555 g một loại phèn nhôm có công thức RAl(SO4)2.xH2O nung tới k

File đính kèm:

  • docCaâu 1.doc
Giáo án liên quan