Đề thi Toán lớp 3 - Dành cho học sinh giỏi

 I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

Bài 1:( 1điểm).Số lớn nhất có 3 chữ số là :

a. 989 b. 100 c. 999 d. 899

Bài 2:( 1điểm).Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:

a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút

Bài 3:( 1điểm).Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:

a. 4 b. 5 c. 6 d. 7

Bài 4:( 1điểm).Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là:

 a. 3782 b. 7382 c. 3782 d. 2783

 

doc14 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1528 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Toán lớp 3 - Dành cho học sinh giỏi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a : a = 57
 b. Tìm y bằng 2 cách:
 72 : y = 8
Bài 3: ( 6 điểm)
 An có một hộp bi gồm 3 loại : xanh, đỏ, vàng. Trong đó có 1/ 6 số bi là bi đỏ. Nếu bỏ bi đỏ ra thì số bi vàng chiếm 1/ 3 số bi xanh. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu viên bi biết An có tất cả 72 viên bi?
Bài 4: ( 6 điểm)
 Khu vờn nhà bác Ba là một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/ 5 chiều dài. Nếu kéo dài chiều rộng thêm 12 m thì khu vờn đó trở thành hình vuông. Tính diện tích khu vờn nhà bác Ba?
Đề7
 Phần I: TRắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
a. 95 + 5 x 8 = 100 b. 95 + 5 x 8 = 95 + 40
 = 800 = 135
b. 2dam 4 dm = …………dm
 Số cần điền vào chỗ chấm là:
 a. 24 b. 204 c. 240 D. 2004
Bài 2: (2 điểm) : Nối biểu thức với giá trị của nó:
 8 x 6 + 25 65
 92 – 3 x 9 77
 72 :9 + 54 73
 86 – 63 : 7 62
Phần II : Tự luận:
Bài 1: (4 điểm) 
 Tìm x:
 a. X : 7 – 3 = 81 b. 28 + 3 x X = 70
Bài 2: (2 điểm) 
 Từ ba chữ số 6, 2, 4 em hãy:
a. Lập tất cả các số có ba chữ số khác nhau.
b. Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất vừa lập đợc.
Bài 3: (4 điểm) : 
 Có một thùng dầu chứa 56 lít. Lần thứ nhất ngời ta lấy ra 1/ 4 số lít dầu. Lần thứ hai lấy ra 1/ 3 số dầu còn lại. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu?
Bài 4: (6 điểm)
 Một hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
 a. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
 b. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó. Tính diện tích hình vuông đó.
Đề 8
 Phần I: Trắc nghệm: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Bài 1: (2 điểm)
 a/ Biểu thức: 2 + 18 x 5 có giá trị là: A. 100 B. 28 C. 92 D. 126
 b/ Biểu thức: 16 : 4 x 2 có giá trị là: A. 2 B. 8 C. 32 D. 12
Bài 2: (2 điểm)
 Một hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng bằng 1/ 5 chiều dài. Diện tích hình chữ nhật này là: A. 2000 cm2 B. 80 cm2 C. 48 cm2 D. 240 cm2
Bài 3: (2 điểm)
 Có 344 kg gạo, ngời ta đã bán 74 kg. Số còn lại đóng đều vào 6 túi. Mỗi túi sẽ có số kg gạo là: A. 55 kg B. 35 kg C. 45 kg D. 40 kg
Bài 4: (2 điểm) 
 a/ 3220 : (6516 -6446) + 54 =? A. 200 B. 150 C. 100 D. 250
 b/ 1524 x 9 + 3705 x 9 = ? A. 37861 B. 36187 C. 31687 D. 38671
Phần II: Trình bày lời giải
 Bài 1: (3 điểm) 
 Tìm X bằng hai cách:
 a/ 4563 + X = 78 + 4563 b/ X x 7 = 7 x 1208
Bài 2: ( 3 điểm)
 Một thửa ruộng nh hình vẽ sau đợc chia làm 2 phần để trồng rau và trồng hoa. Hãy tính diện tích thửa ruộng đó?
	3cm
 3cm hoa
 3cm trồng rau
 9 cm
Bài 3: (2 điểm) 
 Điền số còn thiếu
 136 4 108 9 35
 34 
 1 5
Bài 4: ( 3 điểm)
a/Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để A B
đợc hình mới có 6 hình tứ giác. E G
b/ Hãy đặt tên cho đoạn thẳng vừa kẻ, ghi rõ
 6 hình tứ giác D C
 Đề Thi Toán lớp 3 - dành cho học sinh giỏi
( Mỗi đề làm trong 60 phút)
Đề 1
 I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Bài 1:( 1điểm).Số lớn nhất có 3 chữ số là :
a. 989 	b. 100	c. 999	d. 899 
Bài 2:( 1điểm).Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút 	 b. 30 phút 	 c. 40 phút 	d. 50 phút
Bài 3:( 1điểm).Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:
a. 4	 b. 5	 c. 6	 d. 7
Bài 4:( 1điểm).Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là:
 a. 3782	 b. 7382	 c. 3782	 d. 2783
II/ Tự luận 
Bài 1:(2điểm). Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục , chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị .
Bài 2:(2điểm). Ngày 6 tháng 7 là thứ ba . Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ?
Bài 3:(2điểm). Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi , hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu . Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi , ông bao nhiêu tuổi .
Đề 2
I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1:( 1điểm). Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai số ở chỗ chấm là
 A . 2791 ,2792 B. 2750 ,2760 C .2800 ,2810 
 Bài 2:( 1điểm). Cho phép chia 895 : 3 . tổng của số bị chia , số chia , thương là 
 A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1197
 Bài 3:( 1điểm). Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là :
 A . 84 ,48 B . 95 , 59 C .62 , 26 
Bài 4:( 1điểm). Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 :
	A. 2010 	 B.2910 C. 3010 D. 1003 
II/ Tự luận: 
Bài 1:(2điểm). Năm nay mẹ 30 tuổi , hơn con 26 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
Bài 2:(2điểm). Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m . Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy m vải?
Bài 3:(2điểm). Hãy cắt một hình vuông thành 3 mảnh và ghép thành một hình tam giác.
Đề 3
I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1:(1điểm). 5m 6cm = ……cm, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 56 B. 506 C. 560 D. 6006
Bài 2:( 1điểm). kg ….. giờ , số cần điền là:
A. > B. < C. = D. không có dấu nào
Bài 3:( 1điểm). Trong một phép chia hết, số bị chia là số có 3 chữ sốvà chữ số hàng trăm bé hơn 8 , số chia là 8 thương trong phép chia đó là:
A. Số có một chữ số B. Số có 2 chữ số C. Số có 3 chữ số.
 Bài 4:( 1điểm). Phép chia nào đúng?
A. 4083 : 4 = 102 ( dư 3) B. 4083 : 4 = 120 ( dư 3) 
C. 4083 : 4 = 1020 ( dư 3) D. 4083 : 4 = 12 ( dư 3) 
II/ Tự luận: 
Bài 1:(2điểm). Có hai chuồng lợn, mỗi chuồng có 12 con. Người ta chuyển 4 con lợn từ chuồng thứ nhất sang chuồng thứ hai. Hỏi khi đó số lợn ở chuồng thứ nhất bằng một phần mấy số lợn ở chuồng thứ hai?
Bài 2:(2điểm). Năm nay mẹ 30 tuổi , gấp 5 lần tuổi con.Hỏi sau mấy năm nữa tuổi con sẽ bằng tuổi mẹ ?
 Bài 3:(2điểm). Một đoàn khách du lịch có 35 người đi thăm quan chùa Hương bằng xe ô tô. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe ôtô để chở hết số khách đó . Biết rằng mỗi xe chỉ chở được 7 người ( kể cả người lái xe).
Đề 4 
I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1:(1điểm). 100 phút …. 1 giờ 30 phút, dấu điền vào chỗ chấm là :
A. C. = D. không có dấu nào.
Bài 2:( 1điểm). Khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 6 giờ tối kim giờ và kim phút gặp nhau số lần là :
A. 10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. 13 lần
Bài 3:( 1điểm). Số bé nhất trong các số : 5067 , 5760 , 6705 , 5076 là: 
 A. 5067 B. 5760 C. 6705 D. 5076 
 Bài 4:( 1điểm). Một hình vuông có chu vi là 72cm, cạnh của hình vuông đó là :
 A. 18 mm B. 36 cm C. 180 mm D. 1800mm
II/Tự luận:
Bài 1:(2điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài120m. Chiều rộng bằng chiều dài .
Tính chu vi thửa ruộng đó.
 b. Dọc theo chiều dài người ta chia thửa ruộng đó thành 2 phần , một 
phần là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng thửa ruộng, phần còn lại là một hình chữ nhật. Tính chu vi phần còn lại của thửa ruộng đó.
Bài 2:(2điểm). Một bể có thể chứa đầy được 1800 lít nước. Có 2 vòi nước chảy vào bể . Vòi thứ nhất chảy 10 phút được 40 lít nước , vòi thứ hai chảy 6 phút được 30 lít nước. Hỏi khi bể cạn, cả hai vòi chảy trong bao lâu thì đầy bể?( Biết rằng trong quá trình 2 vòi chảy đều không có sự cố gì.)
Bài 3:(2điểm). Có 10 bao gạo , nếu lấy ra ở mỗi bao 5 kg thì số gạo lấy ra bằng số gạo của 2 bao nguyên . Hỏi tất cả có bao nhiêu kg gạo ?
Đề 5
I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1:(1điểm). 76 345 > 76 x48 > 76 086
A. x=1 hoặc 2 B. x= 2 hoặc 3 C. x= 1 hoặc 4 D. x= 4 hoặc 5
Bài 2:( 1điểm). 50 510 : 5 =
A. 1012 B. 10102 C. 1102 D. 112
Bài 3:( 1điểm). 2 giờ 30 phút …. 230 phút 
A. > B. < C. = D. không có dấu nào.
Bài 4:( 1điểm). 53…6 < 5316 , số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 
II/Tự luận:
Bài 1:(2điểm). Có 10 con chim đậu trên lưng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con trâu nữa thì số trâu bằng số chim .
a, Tìm số trâu.
b, Có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu?
Bài 2 :(2điểm). Lớp 3 A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?
Bài 3:(2điểm). Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm và chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Đề 6
I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1:(1điểm). ( 1đ).Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 1, 3, 6, 9, 12…
A. 15 B. 13 C. 16 D. 19
Bài 2:(1điểm). Ngày 23 tháng tám là chủ nhật, ngày 2 tháng chín năm đó là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Bài 3:(1điểm). 51…VI, dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
Bài 4:(1điểm). ngày… ngày, dấu cần điền là:
 A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
II/ Tự luận
Bài1:(2điểm). Có 6 h/s mua quà sinh nhật để tặng bạn. Họ đưa cô bán hàng 
50 000 đồng và nhận số tiền trả lại là 8 000 đồng. Nếu chia đều số tiền mua quà sinh nhật cho 6 người thì mỗi người phải trả bao nhiêu tiền?
Bài2:(2điểm). Lan chia 56 viên kẹo cho Hồng và Huệ. Mỗi lần Lan chia cho Hồng 4 viên lại chia cho Huệ 3 viên. Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu viên kẹo?
Bài3:(2điểm). Tìm diện tích một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm, 
chiều rộng bằng nửa chiều dài. 
Đề 7
I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1:(1điểm). Ngày mai của hôm qua là:
A. Hôm kia B. Hôm nay C. Ngày mai
Bài 2:(1điểm). Những tháng có 30 ngày là:
 A. 4,7,9,11 B. 5,6,9,11 C. 4,6,9,11
Bài 3:(1điểm). Kim giờ quay được 1vòng thì kim phút quay đươc số vòng là:
	A. 1 vòng B. 12 vòng C. 24 vòng D. 13 vòng
Bài 4:(1điểm). 53…6 < 5316 . Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. o 
II/ Tư luận: 
Bài:(2điểm). Hai thùng có 58 lít dầu , nếu thêm vào thùng thứ nhất 5 lít thì thùng thứ nhất có số dầu kém thùng thứ hai 2 lần. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu.
 Bài 2:(2điểm). Bác An cưa một thanh sắt thành các đoạn bằng nhau , mỗi đoạn 2m . Bác cưa 4 lần . Hỏi thanh sắt dài mấy mét?
Bài 3:(2điểm). Hồng hỏi Lan “ bây giờ là mấy giờ ?” Lan trả lời : “ Thời gian từ 12 giờ trưa đến bây giờ bằng thời gian từ bây giờ đến hết ngày”. Vậy bây giờ là mấy giờ?
Đề 8
I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1:(1điểm). Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là;
A. 99 B. 89 C. 98 D. 97
Bài 2:(1điểm). Trong các số ; 537, 701, 492 , 609 , 573 , 476 ,số lớn nhất là:
A. 537 B.701 C. 573 D. 492
Bài 3:(1điểm). Trong các phép chia có số chia là 5 , số d

File đính kèm:

  • dochoc sinh gioi toan 3.doc
Giáo án liên quan