Đề thi thử tuyển sinh vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học

Câu 1: Hoà tan hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe, Cu vào 1,5 lít dung dịch HNO3 x(mol/l) vừa đủ thu được dung dịch Y(không chứa NH4+) và 1,344 lít hỗn hợp khí B gồm NO, NO2 có tỉ khối so với He(He=4) là 9,5. Giá trị của x là

A. 0,06 B. 0,03 C. 0,12 D. 0.09

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tuyển sinh vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
)2 + NaOH đ
 5. NaOH + Al(OH)3 đ	10. BaSO4 + HCl đ
Có bao nhiêu phản ứng không xẩy ra 
A. 5	B. 4	C. 7	D. 6
Câu 3: Hoà tan 3,66gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800ml dung dịch A và 0,896 lít H2(đktc). pH của dung dịch A bằng: (Na = 23, Ba = 137).
A. 13	B. 12	C. 11	D. 10
Câu 4: Có thể thu tất cả các khí trong dãy nào sau đây bằng phương pháp đẩy nước(dời chổ nước)
A. CH3NH2, HCl, CO2, NO2	B. Cl2, NH3, CO, SO2 C. O2, HBr, H2S, C2H6	D. CH4, N2, C2H4, C2H2 
Câu 5: Để 2,52gam bột sắt trong không khí, sau một thời gian thu được 3gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Để hoà tan hết hỗn hợp X cần 500ml dung dịch HNO3 aM thấy sinh ra 0,56lit NO là sản phẩm khử duy nhất(đktc). (Fe = 56, O = 16) Giá trị của a là: 
A. 0,32	B. 0,2	C. 0,42	D. 0,3
Câu 6: Để loại bỏ hết SO3 ra khỏi hỗn hợp SO3, SO2 người ta làm cách nào sau đây.
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NH3 dư.	B. Dẫn hỗn hợp qua H2O và đun nhẹ.
C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Br2.	D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ba(OH)2.
Câu 7: Nung hỗn hợp A đồng số mol gồm FeS2 và FeCO3 vào bình kín chứa không khí với lượng gấp đôi lượng cần thiết để phản ứng hết với A. Sau khi nung đưa bình về nhiệt độ ban đầu (không khí chứa O2, N2 với tỉ lệ thể tích 1:4). áp suất trong bình trước và sau phản ứng là p1, p2. Quan hệ giữa chúng là:
A. p1 > p2	B. p2 > p1	C. p1 = p2	D. p1 = 2p2 
Câu 8: Cho 4,28gam hỗn hợp gồm 1 số kim loại đứng trước hiđro trong dãy điện hoá tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,568lit H2 (đktc) và dung dịch chứa m(gam) muối. Giá trị của m là: (Cl = 35,5)
A. 9,25gam	B. 10,25gam	C. 11,25gam	D. 12,25gam
Câu 9: Cho 3,5a mol Na vào dung dịch chứa a(mol) AlCl3 hiện tượng quan sát được là: 
(Al = 27, Cl = 35,5, Na = 23)
A. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa.	B. Chỉ có khí thoát ra.
C. Có khi thoát ra, xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan hết.
D. Có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần.
Câu 10: Dãy nào sau đây gồm các chất tan nhiều trong nước.
A. CO2, SO2, N2	B. O2, O3, NH3	C. NH3, HCl, H3PO4	D. H2, Br2, I2 
Câu 11: Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là R[khí hiếm]4d105s1. Vị trí của R trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kì 5, nhóm IA.	B. Chu kì 5, nhóm IIB.	C. Chu kì 5, nhóm IB	D. Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 12: Thành phần chính của supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2 và CaSO4.	B. Ca(H2PO4)2.	 C. Ca(H2PO4)2 và CaHPO4.	D. Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2.
Câu 13: Để nhận biết 3 dung dịch HCl, HNO3, H3PO4 riêng biệt ta dùng
A. Cu và AgNO3	B. Quỳ tím và bazơ	C. Cu và quỳ tím	D. Quỳ tím và AgNO3.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 4,04gam 1 hỗn hợp bột kim loại gồm Cu, Al, Fe thu được 5,96gam hỗn hợp 3 oxit. Để hoà tan hết hỗn hợp 3 oxit này cần V(lit) dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,12lit	B. 0,24lit	C. 0,1lit	D. 0,14lit
Câu 15: Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl.
A. CuS, Ca3(PO4)2, CaCO3	B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2	
C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS	D. BaSO4, FeS2, ZnO
Câu 16: Dãy nào sau đây gồm các chất vừa thể hiện tính oxihoa vừa thể hiện tính khử.
A. N2, SO2, NO, FeCl2	B. SO3, S, N2O, N2O5	
C. HCl, NH3, P, Na	D. HNO3, FeO, NO2, NO
Câu 17: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch thuốc tím hoặc K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 loãng.
A. FeSO4	B. FeBr2	C. FeBr3	D. Fe2(SO4)3 
Câu 18: Có bao nhiêu chất và ion lưỡng tính trong số các chất và ion sau: Al, Ca(HCO3)2, H2O, HCl, ZnO, HPO32-, H2PO4-, NH4HCO3.
A. 5	B. 6	C. 7	D. 8
Câu 19: Nên thực hiện điều nào sau đây.
A. Để pha loãng axit H2SO4 ta cho nước vào axit	
B. Để có được dung dịch FeCl3 ta hoà tan FeCl3 vào nước
C. Để có được dung dịch AgNO3 trong suốt ta hoà tan AgNO3 rắn vào nước có thêm vài giọt dung dịch HNO3.
D. Có thể bón phân đạm ure hoặc đạm amoni với vôi cùng một lúc.
Câu 20: Cho 4,48lit (đktc) hỗn hợp khí N2O và CO2 từ từ qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 1,12lit khí thoát ra. Thành phần % theo thể tích của hỗn hợp là.
A. 25% và 75%	B. 33,33 và 36,67%	C. 45% và 55%	D. 40% và 60%
Câu 21: Cho V(lit) CO đi qua 1 ống sứ đựng 10gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được m(gam) hỗn hợp X gồm 3 oxit. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 sinh ra 1,12lit NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V và m là. (Fe = 56, O = 16)
A. 1,12lit và 8gam	B. 1,68lit và 8,8gam	C. 2,24lit và 8,8gam	D. 3,36lit và 8,2gam
Câu 22: Cho một mẩu Al vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X và không có khí thoát ra. Trong X chứa chất tan là.
A. Al(NO3)3	B. Al(NO3)3, HNO3	C. Al(NO3)3, NH4NO3	D. Al(NO2)3, NH4NO3 
Câu 23: Crắc kinh 5,76gam C5H12 thu được hỗn hợp X gồm 8 chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn X thu được V(lit) khí CO2 (đktc) và m(gam) nước. Giá trị của V và m là.
A. 8,96lit và 5,76gam	B. 8,96lit và 8,64gam	C. 7,168lit và 8,64gam	D. 5,376lit và 5,76gam
Câu 24: Cho các chất isobutan (1), isopentan (2), neopentan (3), pentan (4). Sắp xếp các chất trên theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là.
A. 1, 2, 4, 3	B. 1, 3, 2, 4	C. 3, 1, 2, 4	D. 2, 1, 3, 4
Câu 25: Chất hữu cơ nào sau đây khi phản ứng với hơi brom (askt) thu được 6 dẫn xuất monobrom.
A. isopentan	B. metylxiclohexan	
C. 1-etyl-3-metylxiclopentan	D. isopropylxiclohexan
Câu 26: Cho 1,3-đibrom-2-metylbutan qua bột Zn đun nóng, thu được chất nào sau đây.
A. 1,2-đimetylxiclopropan	B. etylxiclopropan	
C. metylxiclobutan	D. 1,1-đimetylxiclopropan
Câu 27: Trong công nghiệp khí etilen được điều chế bằng phương pháp nào sau đây.
A. Loại nước từ etanol có H2SO4 đặc xúc tác	B. Cho 1,2-đicloetan qua Zn đun nóng
C. Đề hiđro hoá từ etan	D. Cho cloetan qua KOH/ancol
Câu 28: Điều nào sau đây sai ?
A. Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken	B. ứng với CTPT C4H8 có 3 anken mạch hở.
C. Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 thu được 2 ancol	
D. Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol CO2 và số mol nước như nhau.
Câu 29: Khi trùng hợp buta-1,3-đien thu được số polime là.
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1 hỗn hợp gồm một số hiđrocacbon thu được 2,464lit CO2 (đktc) và 2,52gam H2O. Giá trị của m(gam) là: (Ag = 108, H = 1, C = 12)
A. 2,2gam	B. 2,0gam	C. 1,8gam	D. 1,6gam
Câu 31: Có hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4, C4H4 mỗi chất 0,02mol. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thấy thu được lượng kết tủa vượt quá 9,92gam. CTCT của C3H4 và C4H4 lần lượt là.
A. CH3 – C º CH, CH2 = C = C = CH2	B. CH2 = C = CH2, CH2 = C = C = CH2
C. CH2 = C = CH2, CH2 = CH – C º CH	D. CH3 – C º CH, CH2 = CH – C º CH
Câu 32: Nhóm chất nào sau đây dều phản ứng được với dung dịch Cu(OH)2/NaOH tạo kết tủa đỏ gạch.
A. Glucozơ, saccarozơ, tinh bột	B. Fructozơ, mantozơ, xenlulozơ
C. Glucozơ, Fructozơ, Mantozơ	D. Tinh bột, xenlulozơ, Glucozơ
Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai.
A. Tơ vicco được điều chế bằng phản ứng của xenlulozơ với CS2 trong môi trường NaOH.
B. Thuỷ phân saccarozơ và mantozơ thu được cùng một sản phẩm.
C. Tinh bột, mantozơ, xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường H+.
D. Saccarozơ là đường không có tính khử.
Câu 34: Cho 2,28gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức bay hơi thấy thu được 1,12lit (đktc) khí. Nếu cho 2,28 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 15,12gam kết tủa. Hai anđehit là.(Ag = 108)
A. HCHO và CH3CHO	B. HCHO và (CHO)2	C. CH3CHO và (CHO)2	D. HCHO và C2H3CHO
Câu 35: Cho các chất C2H2, C2H4, CH3CH2OH, CH3CHBr2, CH3CH3, CH3COOCH=CH2, C2H4(OH)2. Có bao nhiêu chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra được axetanđehit.
A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm CH3OH và C3H7OH mỗi chất 0,02mol tác dụng với CuO dư đun nóng (hiệu suất 100%) thu được hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m(gam) kết tủa. Giá trị của m là.
A. 8,64g	B. 8,64g và 4,32g	C. 4,32g và 4,34g	D. 8,64g và 12,96g
Câu 37: Cho 3,38gam hỗn hợp Y gồm ancol, axit, phenol (đều đơn chức) tác dụng với Na dư thu được 672ml H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được khối lượng muối khan là:
A. 3,61g	B. 4,7g	C. 4,76g	D. 4,04g 
Câu 38: Có 3,18gam hỗn hợp X gồm 2 axit A, B. Cho 3,18g X tác dụng với Na dư được 0,035mol H2. Nếu cho 3,18g X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thi thu được 6,48g kết tủa Ag. A, B là:
A. HCOOH, (COOH)2	B. HCOOH, C2H3COOH	
C. HCOOH, CH2(COOH)2	D. CH3COOH, (COOH)2 
Câu 39: X là hợp chất C3H6O2. Cho X tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 0,1M thu được 3,4gam muối. CTCT của X là: (C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23)
A. HOCH2CH2CHO	B. CH3COOCH3	C. HCOOC2H5	D. C2H5COOH
Câu 40: Trong phân tử hợp chất hữu cơ Y (C4H10O3) chỉ chứa chức ancol. Biết Y tác dụng được với dung dịch Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Số CTCT của Y là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 41: Cho polipropen tác dụng với Cl2 (askt) thu được một dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 22,11% theo khối lượng. Hỏi một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích polime. 
(C = 12, H = 1, Cl = 35,5)
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 42: Để nhận biết C6H5NH2, C6H5OH ta dùng:
A. NaOH	B. Br2	C. KMnO4	D. Quỳ tím
Câu 43: Axit aminoaxetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây.
A. HNO2, CH3OH, Ba(OH)2, NaCl	B. CuO, Cu, H2SO4, Na
C. C6H5OH, Na2CO3, HCl, K	D. HNO2, KHCO3, CH3OH, HBr
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 2,38gam polime X thu được 3,92lit CO2 (đktc) và 2,52gam H2O. X là. 
( C = 12, H = 1, O = 16)
A. Cao su thiên nhiên	B. Nilon-6,6	C. Polivinylancol	D. Cao su bu na
Câu 45: Cho E0 Y3+/Y2+ < E0 X2+/X. Phản ứng nào sau đây đúng.
A. Y2+ + X đ Y3+ + X2+	B. Y3+ + X đ Y2+ + X2+ 
C. Y2+ + X2+ đ Y3+ + X	D. Y3+ + X2+ đ Y2+ + X
Câu 46: Suất điện động của pin điện hoá không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây.
A. Bản chất của cặp oxihoa – khử	B. Chiều di chuyển của electron ở mạch ngoài
C. Nồng độ của các dung dịch muối	D. Nhiệt độ
Câu 47: Để nhận biết glucozơ và fructozơ ta dùng
A. Dung dịch Br2	B. Dung dịch AgNO3/NH3	C. Cu(OH)2/NaOH, t0	D. CH3OH
Câu 48: Chất geranial có CTPT C10H16O (chất X). Biết X mạch hở và có một chức anđehit. 0,03mol X tác dụng vừa đủ với V(ml) dung dịch Br2 0,1M (trong CCl4). Giá trị của V là.
A. 500ml	B. 300ml	C. 900ml	D. 600ml
Câu 49: Trong phòng thí nghiệm axit 

File đính kèm:

  • docDE ON THI DH NAM 2011(1).doc
Giáo án liên quan