Đề thi thử tuyển sinh đại học năm 2011 môn thi : hóa học lần III

Câu 1 : Cho sơ đồ phản ứng :

CrO3 X Y Z X. X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là ?

A. Na2Cr2O7, Na2CrO4, CrCl3. B. NaCrO2, Na2Cr2O7, CrCl3

C. Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl3. D. Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cl2.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tuyển sinh đại học năm 2011 môn thi : hóa học lần III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 V lit dung dÞch AgNO3 1M trong NH3 ®un nãng . V nhËn gi¸ trÞ lµ
A.
0,70 .
B.
0,45.
C.
0,525
D.
0,65.
C©u 8 : 
Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Hàm lượng 107Ag có trong AgNO3 là (biết N =14; O =16).
A.
35,59%.
B.
43,12%.
C.
35,88%.
D.
35,56%.
C©u 9 : 
Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là?
A.
b = c – a
B.
b – c = 2a	
C.
b – c = 4a
D.
b - c = 3a
C©u 10 : 
Cho 0,2 mol FeCl2 vào dung dịch chứa 0,7 mol AgNO3, sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa là?
A.
79,0 gam
B.
57,4 gam
C.
21,6 gam
D.
75,6 gam.
C©u 11 : 
Có bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng có công thức phân tử C6H10O4 khi cho tác dụng với NaOH tạo ra 1 ancol và 1 muối?
A.
5
B.
3
C.
2
D.
4
C©u 12 : 
Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột kim loại Al, rồi cho vào lượng H2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn có 2,7 gam chất rắn không tan. Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho vào H2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là?
A.
15,68.
B.
17,92
C.
11,20
D.
14,56
C©u 13 : 
Cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOCH=CH2; CH3COOH; OHC-CH2-CHO phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 5,4 gam Ag. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 0,28 lít khí H2. Giá trị của m là:
A.
10,5
B.
6,9
C.
9,6
D.
19,5
C©u 14 : 
Cho cân bằng sau: SO2 + H2O ↔ H+ + HSO3-. Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO4 (không làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ chuyển dịch?
A.
Không chuyển dịch theo chiều nào.
B.
Chuyển dịch theo chiều thuận
C.
Không xác định
D.
Chuyển dịch theo chiều nghịch
C©u 15 : 
Cho các hạt vi mô: O2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt?
A.
Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O2-.
B.
Al3+< Mg2+ < O2- < Al < Mg < Na. 
C.
Na < Mg < Al < Al3+<Mg2+ < O2-. 
D.
Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2
C©u 16 : 
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Ảnh hưởng của nhóm -NH2 đến vòng thơm
B.
Có thể dùng dịch Na2CO3, Ca(OH)2 , Na3PO4 để làm mềm nước cứng.
C.
Ảnh hưởng của vòng benzen đến nhóm -OH làm cho phenol phản ứng với dung dịch brom.
D.
Ảnh hưởng của vòng benzen đến nhóm -OH làm cho phenol phản ứng với NaOH.
C©u 17 : 
Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có cùng nồng độ mol/l theo thứ tự pH tăng dần là?
A.
H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3
B.
HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4
C.
KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3
D.
H2SO4, HF, KHSO4, Na2CO3
C©u 18 : 
Từ các chất ban đầu là KMnO4, CuS, Zn, dd HCl có thể điều chế trực tiếp được bao nhiêu chất trạng thái khí ở điều kiện thường?
A.
5
B.
4
C.
6
D.
3
C©u 19 : 
Số phát biểu đúng là?
1. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
2. Thủy phân benzylclorua thu được phenol.
3. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol.
4. Sục CO2 vào dung dịch natri phenolat thì dung dịch vẩn đục
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
C©u 20 : 
Trong dung dịch X có: 0,02 mol Ca2+ ; 0,05 mol Mg2+ ; 0,02 mol HCO ; Cl. Trong dung dịch Y có : 0,12 mol OH; 0,04 mol Cl ; K+. Cho X vào Y, sau các phản ứng hoàn toàn khối lượng kết tủa thu được lớn nhất là?
A.
4,9 gam
B.
4,2 gam
C.
2,0 gam
D.
6,2 gam
C©u 21 : 
Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau
Xenlulozơ glucozơ C2H5OHButa-1,3-đienCao su Buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A.
25,825 tấn
B.
5,806 tấn.
C.
25,625 tấn
D.
17,857 tấn.
C©u 22 : 
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2. Chất X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp điều kiện trên (không kể đồng phân hình học) là?
A.
6
B.
7
C.
4
D.
8
C©u 23 : 
Cho 3,12 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1,2M (lấy dư) thoát ra 1,344 lít khí (đktc) và dung dịch X. Thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là?
A.
3,9 gam
B.
6,24 gam
C.
4,68 gam. 
D.
3,12 gam
C©u 24 : 
Cao su lưu hóa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu huỳnh) có khoảng 2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su. Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua -S-S- ?
A.
50
B.
46
C.
48
D.
44
C©u 25 : 
Tiến hành các thí nghiệm sau:
 1. Nhỏ từ từ dung dịch Na2CO3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
 2 Nhỏ từ từ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4.
 3. Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
 4. Sục khí H2S vào dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit H2SO4 loãng.
 Số thí nghiệm khi kết thúc phản ứng có kết tủa là:
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
C©u 26 : 
Phát biểu nào dưới đây là không đúng ?
A.
Suất điện động chuẩn của pin điện hóa bằng thế điện cực chuẩn của cực dương trừ thế điện cực chuẩn của cực âm
B.
Cation kim loại trong cặp oxi hóa - khử có thế điện cực chuẩn lớn hơn có thể oxi hóa được kim loại trong cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn
C.
Trong phản ứng oxi hóa - khử tự xảy ra, thế điện cực chuẩn của chất khử lớn hơn thế điện cực chuẩn của chất oxi hóa
D.
Kim loại trong cặp oxi hóa - khử có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn 0,00 V có thể đẩy được hiđro ra khỏi dung dịch axit
C©u 27 : 
Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp A gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí B. Dẫn B vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí D. Đốt cháy hoàn toàn khí D thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng?
A.
8,96
B.
5,60.
C.
11,2.
D.
13,44.
C©u 28 : 
Vàng tan được trong dung dịch kali xianua có mặt oxi. Tổng các hệ số (tối giản) của phản ứng là:
A.
50
B.
23
C.
25
D.
22
C©u 29 : 
Nhiệt phân các muối sau: (NH4)2Cr2O7, CaCO3, Cu(NO3)2, KMnO4, Mg(OH)2, AgNO3, NH4Cl, BaSO4. Số phản ứng xảy ra và số phản ứng oxi hóa khử là:
A.
8 - 5
B.
7 - 5
C.
6 - 4
D.
7 - 4
C©u 30 : 
Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO2 này hấp thụ vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch được 18,9 gam chất rắn. Kim loại M đó là
A.
Ca
B.
Mg
C.
Cu
D.
Fe
C©u 31 : 
Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là?	
A.
1,8 gam
B.
2,2 gam
C.
3,12 gam
D.
2,4 gam
C©u 32 : 
Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1 mol glyxin, 2 mol alanin; 2 mol valin. Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn X thấy thu được sản phẩm có chứa Ala-Gly, Gly - Val. Số công thức phù hợp của X là:
A.
2
B.
5
C.
4
D.
6
C©u 33 : 
Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
Các phát biểu đúng là?
A.
3
B.
2
C.
4
D.
5
C©u 34 : 
Tổng số hạt trong ion M3+ là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hòa là ?
A.
Chu kì 4, nhóm IA
B.
Chu kì 3, nhóm IIA
C.
Chu kì 3, nhóm VIA
D.
Chu kì 3, nhóm IIIA
C©u 35 : 
Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C4H7ClO2 thoả mãn:
X + NaOH muối hữu cơ X1 + C2H5OH + NaCl. 
Y+ NaOH muối hữu cơ Y1 +C2H4(OH)2 +NaCl.	 Xác định X và Y.
A.
CH2ClCOOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl
B.
CH3COOCHClCH3 và CH2ClCOOCH2CH3.
C.
CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl.
D.
CH3COOC2H4Cl và CH2ClCOOCH2CH3.
C©u 36 : 
Cho 2,54g este (X) mạch hở bay hơi trong 1 bình kín dung tích 0,6 lít (lúc đầu là chân không). Khi este bay hơi hết thì áp suất ở 136,50C là 425,6 mmHg.Thuỷ phân 25,4 gam (X) cần 0,3 mol NaOH thu được 28,2 g một muối duy nhất. Xác định tên gọi (X) biết rằng (X) phát xuất từ rượu đa chức.
A.
Glixerin triacrylat
B.
Etylenglicolđiaxetat
C.
Glixerin triaxetat
D.
Glixerin tripropionat
C©u 37 : 
Cho các chất sau: FeO, Fe2O3, HI, SO2, SiO2, CrCl2, FeCl3, Br2. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là?
A.
3
B.
5
C.
6
D.
4
C©u 38 : 
Hỗn hợp X chứa glixerol và một ancol no, đơn chức mạch hở Y. Cho 20,3 gam X tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít H2 (đktc). Mặt khác 8,12 gam X hoà tan vừa hết 1,96 gam Cu(OH)2. Công thức phân tử của Y và thành phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là?
A.
C5H12O và 65,94%
B.
C4H10O và 54,68%
C.
C3H8O và 77,34%
D.
C2H6O và 81,87%
C©u 39 : 
Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại là?
A.
4
B.
5
C.
3
D.
2
C©u 40 : 
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO2 cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 2,24 lít H2(ở đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là?
A.
C4H9OH; C3H7OH
B.
C2H5OH; C3H7OH.
C.
CH3OH; C3H7OH
D.
C2H5OH; CH3OH
C©u 41 : 
Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là?
A.
36,7
B.
45,6
C.
48,3
D.
57,0
C©u 42 : 
Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được hỗn hợp Y. Biết rằng hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ 0,015 mol Br2. Nếu đem dung dịch chứa 3,42 gam hỗn hợp X cho phản ứng lượng dư AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag tạo thành là?
A.
2,16 

File đính kèm:

  • docDE THI THU DAI HOC 19062011.doc
Giáo án liên quan