Đề thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng môn thi: hóa học- Khối a

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na=23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137; Au= 197; Cr=52; F=19; Cl=35,5; Br = 80; I=127.

I. Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1 : Cho 1,03 gam hỗn hợp Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc) . Khối lượng muối nitrat sinh ra là

A. 9,5 gam B. 4,54 gam C. 4,75 gam D. 8,5 gam.

 

doc8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 763 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng môn thi: hóa học- Khối a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n lại x gam kim loại không tan. Dung dịch A có các muối
A.
FeCl2, FeCl3, CuCl2. 
B.
FeCl2. 
C.
FeCl2, CuCl2.
D.
FeCl2, FeCl3.
Câu 13 : 
Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí hiđro clorua và hơi nước. Để thu được CO2 gần như tinh khiết, người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua hai bình đựng các dung dịch nào?
A.
NaOH, H2SO4 đặc.
B.
H2SO4 đặc, Na2CO3
C.
Na2CO3, P2O5.
D.
NaHCO3, H2SO4 đặc.
Câu 14 : 
Cho độ dài bán kính ion (A0) là: 0,68 ; 0,85 ; 1,16 ; 1,19 ; 1,26; 1,71. Các ion có cùng tổng số electron và có số điện tích hạt nhân Z trong giới hạn 2 < Z < 18 được gán với các giá trị bán kính trên lần lượt là 
A.
Al3+, Mg2+, Na+, F-, O2-, N3-
B.
P3-, S2-, Cl-, Li+, Be2+, B3+
C.
P3-, S2-, Cl-, Na+, Mg2+, Al3+
D.
N3-, O2-, F-, Na+, Mg2+, Al3+
Câu 15 : 
Oxi hoá m gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, mạch hở, bậc I kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được hỗn hợp anđehit tương ứng có khối lượng bằng (m – 0,4) gam. Cho m gam hỗn hợp hai ancol trên tác dụng với natri dư thì có V lít khí thoát ra (đktc). Còn nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hai ancol thì thu được 34,6 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 100%, giá trị của m, V lần lượt là
A.
m = 15,9 g, V = 2,24 lít.
B.
m = 10,6 g, V = 2,24 lít.
C.
m = 10,6 g, V = 1,12 lít.
D.
m = 5,3 g, V = 2,24 lít.
Câu 16 : 
Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cường độ I = 0,5A trong thời gian 1930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là 
A.
0,64g và 0,112 lít
B.
0,96g và 0,168 lít.
C.
1,28g và 0,224 lít. 
D.
0,32g và 0,056 lít
Câu 17 : 
 Y
X C3H7Br 
	 Z
X, Y, Z là 3 hợp chất hữu cơ. 
Tên của X, Y, Z lần lượt là
A.
xiclopropan, propan-2-ol, propen.
B.
propen, xiclopropan, propan-2-ol.
C.
xiclopropan, propan-1-ol, propen.
D.
xiclopropan, propen, propan-2-ol.
Câu 18 : 
Nguyên tố R có thể tạo được ion đơn nguyên tử mang 2 điện tích đơn vị, có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong ion đó là 80. Trong nguyên tử của nguyên tố R, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Nguyên tố R thuộc
A.
chu kì 4, nhóm VII B
B.
chu kì 3, nhóm VIII B
C.
chu kì 4, nhóm II A
D.
chu kì 4, nhóm VIII B
Câu 19 : 
Dãy các chất đều có thể tạo ra axit axetic bằng một phản ứng là 
 A. C2H5OH, CH3CHO, C4H10, HCOOCH3
 B. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOC2H5
 C. CH3CH2Cl, CH3OH, CH3CHO, CH3COOC2H5 
 D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3
Câu 20 : 
Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3. Hoà tan A trong lượng nước dư được dung dịch D và phần không tan B. Sục khí CO2 dư vào D, phản ứng tạo kết tủa G. Cho khí CO dư qua B nung nóng được chất rắn E. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy tan một phần. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết tủa G là
A.
BaCO3.
B.
FeO
C.
Al(OH)3.
D.
BaCO3 và Al(OH)3.
Câu 21 : 
Có 4 kim loại riêng biệt: Na, Al, Ca, Fe, chỉ dùng H2O có thể nhận biết được bao nhiêu kim loại?
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 22 : 
Trong dung dịch axit CH3COOH có cân bằng sau: 
CH3COOH H+ + CH3COO–
Khi thêm vài giọt dung dịch axit HCl vào dung dịch trên (giả sử thể tích dung dịch không đổi), độ điện li a của axit CH3COOH thay đổi như thế nào?
 A. Tăng 
 B. Không đổi
 C. Tăng tỉ lệ thuận với lượng HCl thêm vào.
 D. Giảm
Câu 23 : 
Phân tử khối trung bình của tơ nilon -6,6 là 3400 u (đvC)  và của tơ nitron là 13200 u (đvC). Hệ số polime hoá của tơ nilon -6,6 và tơ nitron lần lượt là
A.
14 và 211
B.
15 và 249
C.
249 và 15
D.
15 và 117
Câu 24 : 
Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O (biết a = b - c). Khi tham gia phản ứng tráng gương 1 mol anđehit nhường 4 mol electron. X thuộc dãy đồng đẳng
A.
no, hai chức
B.
không no, có hai liên kết đôi, đơn chức.
C.
không no, có một liên kết đôi, đơn chức.	
D.
no, đơn chức.
Câu 25 : 
Cho sơ đồ chuyển hóa
Benzen X1 X2 X3 X1
X1 , X2, X3 trong sơ đồ trên lần lượt là
 A. C6H5CH3 ; C6H5CH2Br ; C6H4CH3.
 B. C6H5CH2CH3 ; C6H5CHBrCH3 ; C6H5CH=CH2.
 C. C6H5CH=CH2 ; C6H5CHBrCH3 ; C6H5CH2CH3.
 D. C6H5CH2CH3 ; C6H5CHBrCH3 ; C6H5CH(OH)CH3.
Câu 26 : 
Cho luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn trong ống sứ là 11 gam. Cho khí đi qua ống khỏi ống sứ hấp thụ vào nước vôi trong dư thấy có 10 gam kết tủa. Khối lượng m ban đầu là
A.
12,6 gam
B.
13,8gam
C.
21 gam
D.
15,4 gam
Câu 27 : 
Nước có tính cứng tạm thời chứa các ion
A.
Ca2+, Mg2+.
B.
Ca2+, Mg2+, SO42-, Cl-.
C.
Ca2+, Mg2+, HCO3-.
D.
Ca2+, Mg2+, HCO3-, SO42-, Cl-.
Câu 28 : 
Dung dịch X chứa 0,03 mol ; 0,01 mol ; 0,01 mol . Khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là
A.
3,2gam.
B.
1,97 gam.
C.
2,33 gam
D.
4,3 gam. 
Câu 29 : 
Phát biểu nào sau đây sai?
(1) Dầu thực vật thuộc loại chất béo.
(2) Tinh bột thuộc loại gluxit.
(3) Lòng trắng trứng thuộc loại lipit.
(4) Xà phòng được điều chế từ protein.
(5) Cao su thiên nhiên thuộc loại dầu thực vật.
A.
Có (3), (4), (5)
B.
Có (1), (4).
C.
Chỉ có (5)
D.
Chỉ có (4).
Câu 30 : 
Có sơ đồ chuyển hoá sau:
X1, X2, X3, X4 lần lượt có thể là 
 A. C2H5OH ; C2H2 ; CH3COOH ; CO2.
 B. C2H5OH ; C2H4 ; CH3COOH ; CH3COONH4.
 C. CH3COOH ; CO2 ; C2H5OH ; CH3COOC2H5.
 D. C2H4 ; C2H5OH ; CO2 ; CH3COOH.
Câu 31 : 
Hỗn hợp khí X gồm H2 và axetilen có tỉ khối so với H2 là 5. Nung 3 gam hỗn hợp X với Ni sau một thời gian thu được hỗn hợp Y, Y có tỉ khối so với H2 là 7,5. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom dư thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A.
32 gam
B.
16 gam.
C.
8 gam
D.
0,8 gam.
Câu 32 : 
Phương pháp chung để điều chế kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm là
A.
Điện phân dung dịch muối clorua.
B.
Điện phân muối clorua nóng chảy.
C.
Điện phân hợp chất nóng chảy
D.
Nhiệt phân muối clorua nóng chảy
Câu 33 : 
Cho các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al−Fe; Zn−Fe; Sn−Fe; Cu−Fe để lâu trong không khí ẩm. Cặp kim loại trong đó sắt bị ăn mòn là
A.
chỉ có cặp Al−Fe 
B.
chỉ có cặp Zn−Fe 
C.
chỉ có cặp Fe−Sn 
D.
cặp Fe−Sn và Fe−Cu
Câu 34 : 
Trộn dung dịch A chứa NaOH aM và dung dịch B chứa Ba(OH)2 bM theo tỉ lệ thể tích bằng nhau thu được dung dịch C. Trung hoà 100 ml dung dịch C cần dùng hết 35 ml dung dịch H2SO4 2M và thu được 9,32 gam kết tủa. Nồng độ của dung dịch A và B lần lượt là
A.
a=1,8 và b=0,4. 
B.
a=1,0 và b=1,0. 
C.
a=0,5 và b=0,5. 
D.
a=1,2 và b=0,8. 
Câu 35 : 
Cho sơ đồ phản ứng sau: P + NH4ClO4 ® H3PO4 + N2 + Cl2 + H2O
Nếu có 1 mol photpho phản ứng hết thì tổng thể tích của N2 và Cl2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A.
18 lit
B.
22,4 lit
C.
33,6 lit
D.
28 lit
Câu 36 : 
X là hiđrocacbon mạch hở có CTPT là C6H8 . X có tính chất như sau:
- dư3- metylpentan. 
- dư kết tủa màu vàng. 
Có bao nhiêu hợp chất ứng với X ?
A.
2 chất
B.
4 chất 
C.
3 chất 
D.
1 chất
Câu 37 : 
Từ 40 kg gạo nếp chứa 81% tinh bột, khi lên men thu được bao nhiêu lít ancol 960. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 81% và ancol etylic có khối lượng riêng D =0,789 g/ml.
A.
24,292 lit
B.
19,677 lit
C.
29,990 lít
D.
12,250 lit
Câu 38 : 
Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và tác dụng với dung dịch HCl loãng (không có không khí) cho cùng loại muối clorua kim loại?
A.
Fe
B.
Ag
C.
Cu	
D.
Al
Câu 39 : 
Đun 12 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol với H2SO4 đặc, 170oC thu được hỗn hợp khí Y gồm 2 olefin. Tỉ khối hơi của X so với Y là 10 / 7. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn, nếu đun 12 gam X với H2SO4 đặc, 1400C thì thu được số gam ete là 
A.
13,8 gam.
B.
10,2 gam. 
C.
15,6 gam.
D.
8,4 gam.
Câu 40 : 
Hóa hơi 1,27 gam một este A trong bình kín dung tích 0,3 lít ở 136,50C thì áp suất trong bình là 425,6 mm Hg. Thủy phân 25,4 gam A cần 150 gam dung dịch NaOH 8%. Công thức phân tử của A là
A.
C17H18O2
B.
C14H22O4 
C.
C12H14O6 
D.
C12H16O6 
II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (phần A hoặc phần B)
PHẦN A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41 : 
Khi thực hiện phản ứng oxi hoá FeSO4 bằng dung dịch KMnO4 đã được axit hoá H2SO4 (loãng), cân bằng được thiết lập dạng: 
5Fe2+ + MnO + 8H+ 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O. 
Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi
A.
giảm pH của dung dịch phản ứng.
B.
tăng pH của dung dịch phản ứng.
C.
thay H2SO4 bằng HCl có cùng nồng độ.
D.
thay H2SO4 bằng CH3COOH có cùng nồng độ.
Câu 42 : 
Tiến hành 2 thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: điện phân dd CuSO4 với anot bằng kim loại đồng và catot bằng graphit.
- Thí nghiệm 2: điện phân dd CuSO4 với anot bằng graphit và catot bằng kim loại đồng.
pH của dung dịch sau khi điện phân thay đổi như thế nào ?
A.
Thí nghiệm 1: giá trị pH giảm. Thí nghiệm 2: giá trị pH không đổi.
B.
Thí nghiệm 1: giá trị pH không đổi. Thí nghiệm 2: giá trị pH giảm.
C.
Thí nghiệm 1: giá trị pH tăng. Thí nghiệm 2: giá trị pH giảm.
D.
Thí nghiệm 1: giá trị pH giảm. Thí nghiệm 2: giá trị pH tăng.
Cau 43 : 
Cho a mol NaAlO2 hay Na[Al(OH)4] tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Để thu được kết tủa sau phản ứng cần điều kiện là
A.
a=b
B.
b < 4a
C.
b =3a
D.
a < 4b
Câu 44 : 
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amino axit cùng dãy đồng đẳng H2N-R-COOH thu được 27,5 gam CO2; 12,6 gam H2O và V lít N2 (ở đktc). Giá trị của V là
A.
2,8 lít
B.
3,36 lít 
C.
2,24 lít 
D.
1,68 lít
Câu 45 : 
X là este được tạo nên từ xenlulozơ và axit nitric có chứa 11,11% khối lượng nitơ. Tên gọi của X là 
A.
Xelulozơ đinitrat
B.
Xelulozơ nitrit
C.
Xelulozơ trinitrat
D.
Xelulozơ nitrat
Câu 46 : 
Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí H2(đktc). Nếu cũng cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thì thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6-tribromphenol. Thành phần % khối lượng của phenol trong hỗn hợp đã dùng là
A.
66,19 %
B.
70,99 %
C.
33,81 %
D.
29,01 %
Câu 47 : 
Cho 1,68 lit CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 287,5 ml dung dịch Ba(OH)2 a

File đính kèm:

  • docthi thu dai hoc 2010.doc
Giáo án liên quan