Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cỏch đun núng phenol (dư) với dung dịch

A. HCHO trong mụi trường axit. B. CH3CHO trong mụi trường axit.

C. HCOOH trong mụi trường axit. D. CH3COOH trong mụi trường axit

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
DanFanMaster@gmail.com
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 
Mụn Húa học
Thời gian làm bài: 60 phỳt 
(40 cõu trắc nghiệm)
Cõu 1: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cỏch đun núng phenol (dư) với dung dịch
A. HCHO trong mụi trường axit. B. CH3CHO trong mụi trường axit.
C. HCOOH trong mụi trường axit. D. CH3COOH trong mụi trường axit.
Cõu 2: Đun núng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dung dịch NH3 (dư) thỡ khối lượng Ag tối đa thu được là:
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Cõu 3: Một trong những điểm khỏc nhau giữa protit với gluxit và lipit là
A. phõn tử protit luụn cú chứa nguyờn tử nitơ . 
B. protit luụn cú khối lượng phõn tử lớn hơn.
C. protit luụn là chất hữu cơ no. 
D. phõn tử protit luụn cú chứa nhúm chức -OH.
Cõu 4: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tỏc dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M. Số gam phenol trong hỗn hợp là
A. 6,0. B. 9,4. C. 14,1. D. 9,0.
Cõu 5: Chất khụng phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun núng tạo thành Ag là:
A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. 
C. HCHO. D. HCOOH.
Cõu 6: Chất khụng phản ứng với Na là
A. HCOOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Cõu 7: Cho sơ đồ chuyển húa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. rượu (ancol) etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, rượu (ancol) etylic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic.
Cõu 8: Dóy gồm cỏc chất đều phản ứng được với C2H5OH là:
A. Na, HBr, CuO. B. Na, Fe, HBr. 
C. CuO, KOH, HBr. D. NaOH, Na, HBr.
Cõu 9: Cho cỏc chất sau:
(1) HO-CH2-CH2-OH; (2) CH3 - CH2 - CH2OH;
(3) CH3 - CH2 - O - CH3; (4) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH.
Cỏc chất hũa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phũng là
A. 1; 4. B. 3; 4. C. 1; 2. D. 2; 3.
Cõu 10: Chất cú nhiệt độ sụi cao nhất là
A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOH.
Cõu 11: Cú thể dựng Cu(OH)2 để phõn biệt được cỏc chất trong nhúm
A. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. B. C3H7OH, CH3CHO.
C. CH3COOH, C2H3COOH. D. C3H5(OH)3, C12H22O11(saccarozơ).
Cõu 12: Dóy gồm cỏc dung dịch đều tỏc dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic.
B. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.
D. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.
Cõu 13: Anken khi tỏc dụng với nước (xỳc tỏc axit) cho rượu duy nhất là
A. CH2 = CH - CH3. B. CH2 = CH - CH2 - CH3.
C. CH3 - CH = CH - CH3. D. CH2 = C(CH3)2.
Cõu 14: Để trung hũa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dóy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Cụng thức của axit đú là:
A. CH3COOH. B. C3H7COOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH.
Cõu 15: Cỏc rượu (ancol) no đơn chức tỏc dụng được với CuO nung núng tạo anđehit là
A. rượu bậc 1 và rượu bậc 2. B. rượu bậc 3.
C. rượu bậc 2. D. rượu bậc 1.
Cõu 16: Số đồng phõn ứng với cụng thức phõn tử C3H8O là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Cõu 17: Dóy đồng đẳng của rượu etylic cú cụng thức chung là
A. CnH2n - 1OH (n ≥3). B. CnH2n +2 - x(OH)x (n ≥ x, x>1).
C. CnH2n + 1OH (n ≥1). D. CnH2n - 7OH (n ≥ 6).
Cõu 18: Cho m gam glucozơ lờn men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khớ CO2,sinh ra vào nước vụi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giỏ trị của m là:
A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5
Cõu 19: Chất vừa tỏc dụng với Na, vừa tỏc dụng với NaOH là
A. HCOO-CH2 - CH2 - CH3. B. CH3 - CH2 - CH2 - COOH.
C. CH3-COO- CH2 - CH3. D. CH3 - CH2 - COO-CH3.
Cõu 20: Cho cỏc polime sau: (-CH2- CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2-CO-)n. Cụng thức của cỏc monome để khi trựng hợp hoặc trựng ngưng tạo ra cỏc polime trờn lần lượt là:
A. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
Cõu 21: Cho 11,6 gam anđehit propionic phản ứng với hiđro đun núng cú chất xỳc tỏc Ni (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tớch khớ hiđro (đo ở đktc) đó tham gia phản ứng và khối lượng sản phẩm thu được là
A. 4,48 lớt và 12 gam. B. 8, 96 lớt và 24 gam. 
C. 6,72 lớt và 18 gam. D. 4,48 lớt và 9,2 gam.
Cõu 22: Trong số cỏc loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
Tơ nilon-6,6 là
A. (2). B. (3). C. (1). D. (1), (2), (3).
Cõu 23: Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lớt khớ H2 (đktc). Số nhúm chức -OH của rượu X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Cõu 24: Cho 0,05 mol một axit no đơn chức X tỏc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 4,1 gam muối khan. Cụng thức phõn tử của X là
A. CH3COOH. B. C3H7COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.
Cõu 25: Anđehit cú thể tham gia phản ứng trỏng gương và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit
A. chỉ thể hiện tớnh oxi hoỏ. B. thể hiện cả tớnh khử và tớnh oxi hoỏ.
C. chỉ thể hiện tớnh khử. D. khụng thể hiện tớnh khử và tớnh oxi hoỏ.
Cõu 26: Chất khụng cú khả năng làm xanh nước quỳ tớm là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
Cõu 27: Cho 0,87 gam một anđehit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với Ag2O trong dung dịch NH3 thu được 3,24 gam bạc kim loại. Cụng thức cấu tạo của anđehit là
A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. C3H7CHO.
Cõu 28: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tờn gọi của este đú là
A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat.
Cõu 29: Dóy gồm cỏc chất đều cú thể điều chế trực tiếp được axit axetic là
A. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3. B. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3.
C. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 . D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3.
Cõu 30: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) cú mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quỏ trỡnh là 78% thỡ khối lượng anilin thu được là
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.
Cõu 31: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tớnh ta cú thể dựng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO.
Cõu 32: Cho sơ đồ phản ứng: X --> C6H6 --> Y --> anilin. X và Y tương ứng là
A. CH4, C6H5-NO2. B. C2H2, C6H5-NO2.
C. C2H2, C6H5-CH3. D. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3.
Cõu 33: Thuốc thử dựng để nhận biết cỏc dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong cỏc lọ mất nhón là
A. quỳ tớm, dung dịch NaOH. B. quỳ tớm, Cu(OH)2.
C. quỳ tớm, dung dịch Br2. D. quỳ tớm, dung dịch Na2CO3.
Cõu 34: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun núng tạo thành Ag là
A. CH3 - CH2 - OH. B. CH3 - CH2 - COOH.
C. CH3 - CH2-CHO. D. CH3 - CH(NH2) - CH3.
Cõu 35: Hai chất đồng phõn của nhau là:
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Cõu 36: Trong phõn tử của cacbohyđrat luụn cú
A. nhúm chức axit. B. nhúm chức xeton. C. nhúm chức rượu. D. nhúm chức anđehit.
Cõu 37: Chất khụng cú khả năng tham gia phản ứng trựng hợp là...
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Cõu 38: Chất khụng phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.
Cõu 39: Để tỏch riờng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dựng cỏc hoỏ chất (dụng
cụ,điều kiện thớ nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khớ CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khớ CO2.
C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khớ CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khớ CO2.
Cõu 40: Cho 18 gam một rượu no đơn chức tỏc dụng hết với Na dư thu được 3,36 lớt H2 (đktc). Cụng
thức của rượu đú là
C4H9OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. CH3OH.
-----------------Hết-----------------

File đính kèm:

  • docDE THI THU TN SO 15.doc