Đề thi thử tốt nghiệp bt-Thpt môn:hoá học lần 5 thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Cho một amin no, đơn chức tác dụng vừa hết 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được 16,3 gam muối. Công thức phân tử của amin là:

A. CH5N. B. C4H11N. C. C3H9N. D. C2H7N.

Câu 2: Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối để sản xuất xà phòng.

B. Chất giặt rửa tổng hợp là muối của Natri với các axit béo.

C. Nước cứng làm giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng.

D. Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa cả trong nước cứng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp bt-Thpt môn:hoá học lần 5 thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
TRUNG TÂM GDTX HƯƠNG KHÊ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP BT-THPT 
MÔN:HOÁ HỌC LẦN 5
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho một amin no, đơn chức tác dụng vừa hết 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được 16,3 gam muối. Công thức phân tử của amin là:
A. CH5N.	B. C4H11N.	C. C3H9N.	D. C2H7N.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối để sản xuất xà phòng.
B. Chất giặt rửa tổng hợp là muối của Natri với các axit béo.
C. Nước cứng làm giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng.
D. Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa cả trong nước cứng.
Câu 3: Nhúng một thanh Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4, sau khi CuSO4 hết ,khối lượng thanh kim loại giảm 0,1 gam. Nồng độ ban đầu của dung dịch CuSO4 là:
A. 0,5M.	B. 0,3M.	C. 0,4M.	D. 0,2M.
Câu 4: Để loại Fe, Cu ra khỏi hỗn hợp gồm: Fe, Cu, Ag ta dùng dung dịch:
A. HNO3 đậm đặc.	B. Fe(NO3)2.	C. HCl.	D. NH3.
Câu 5: Nhận ét nào sau đây là sai?
A. Dung dịch NaHCO3 bị nhiệt phân huỷ.	B. Dung dịch NaHCO3 có tính lưỡng tính.
C. Dung dịch NaHCO3 có pH7.
Câu 6: CH2=CH-COOCH3 không tác dụng được với:
A. H2.	B. Na.	C. Dung dịch NaOH.	D. Dung dịch Br2.
Câu 7: Thạch cao sống có công thức là:
A. CaSO4.2H2O.	B. Ca(HCO3)2.	C. CaSO4.	D. CaCO3.
Câu 8: Dãy nào gồm các kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ba, Mg, Fe.	B. Na, Ca, Cu.	C. Na, Fe, Ag.	D. Na, Ca, Al.
Câu 9: CH3CH(CH3)NH2 có tên là:
A. Isopropyl amin.	B. Etyl amin.	C. Propyl amin.	D. Phenyl amin.
Câu 10: Cr(OH)3 không tác dụng được với:
A. Dung dịch Na2SO4.	B. Dung dịch H2SO4.	C. Dung dịch HCl.	D. Dung dịch NaOH.
Câu 11: Đồng phân của glucozơ là:
A. Xenlulozơ.	B. Mantozơ.	C. Fructozơ.	D. Saccarozơ.
Câu 12: Hợp kim sắt-cacbon trong đó có chứa 2-5% cacbon về khối lượng là:
A. Thép mềm.	B. Gang.	C. Thép đặc biệt.	D. Thép cứng.
Câu 13: .(C17H33COO)3C3H5 có tên là:
A. Trilinolein.	B. Tripanmitin.	C. Triolein.	D. Tristearin.
Câu 14: Trong số các kim loại kiềm: Na, K, Li, Rb. Kim loại có tính khử mạnh nhất là:
A. K.	B. Li.	C. Na.	D. Rb.
Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. C6H5NH3Cl.	B. C6H5OH.	C. CH3COOH.	D. C6H5NH2.
Câu 16: Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, Al2O3 tác dụng vừa hết với 8,96 lít H2(đktc) ở nhiệt độ cao. Khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng là:
A. 32 gam.	B. 13,6 gam.	C. 28,8 gam.	D. 16 gam.
Câu 17: NH3 làm xanh quì ướt còn C6H5NH2 không có khả năng này là vì:
A. Nhóm C6H5- làm tăng mật độ electron trên nguyên tử nitơ, vì vậy làm tăng tính bazơ của C6H5NH2.
B. NH3 có tính bazơ, C6H5NH2 không có tính bazơ.
C. C6H5NH2 là amin, nó có tính axit vì vậy làm cho quì tím hoá đỏ.
D. Nhóm C6H5- làm giảm mật độ electron trên nguyen tử nitơ, vì vậy làm giảm tính bazơ của C6H5NH2.
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được 13,3 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 16,9 gam.	B. 9,8 gam.	C. 9,6 gam.	D. 15,1 gam.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển hoá glucozơ và fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?
A. Phản ứng với H2/Ni, t0.	B. Phản ứng với dung dịch Br2.
C. Phản ứng với Cu(OH)2.	D. Phản ứng với CH3COOH.
Câu 20: Trong cơ thể người lipit bị oxi hoá chậm tạo thành:
A. CO2, H2O, N2.	B. CO2, H2O, ure.	C. CO2, H2O.	D. CO2, H2O, NH3.
Câu 21: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch từ:
A. Màu da cam chuyển thành màu vàng.	B. Màu vàng chuyển thành màu da cam.
C. Màu da cam chuyển thành không màu.	D. Màu vàng chuyển thành không màu.
Câu 22: Điện phân nóng chảy một muối clorua, thu được 8 gam kim loại ở catot và 4,48 lít khí Cl2(đktc) ở anot. Công thức củ muối là:
A. MgCl2.	B. CaCl2.	C. NaCl.	D. KCl.
Câu 23: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thì chất rắn thu được là:
A. Cu.	B. Cu(OH)2.	C. Na2SO4.	D. CuO.
Câu 24: C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ra muối C3H6O2Na. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là:
A. C2H5COOCH3.	B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H7.	D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 25: Chất nào sau đây không bị nhiệt phan huỷ?
A. CaCO3.	B. NaHCO3.	C. Ca(HCO3)2.	D. Na2CO3.
Câu 26: Phản ứng nào sau đây chỉ tạo ra muối sắt(III)?
A. Fe tác dụng với dung dịch HCl.	B. Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl.
C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.	D. FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 27: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự:
A. C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.	B. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5.
C. C2H5OH, CH3COOC2H5, CH3COOH.	D. CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3COOH.
Câu 28: C3H6O2 có số đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 4.	B. 2.	C. 1.	D. 3.
Câu 29: Dãy nào gồm các monome có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CHCl, CH2=CH-COOH.	B. NH2(CH2)6NH2, HOOC-(CH2)4-COOH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH, CH2=CHCl.	D. CH2=CH-CH=CH2, NH2CH2COOH.
Câu 30: Nhôm không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.	B. NH3.	C. NaHSO4.	D. H2SO4 loãng.
Câu 31: Dãy nào gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch FeCl2?
A. Cl2, dung dịch CuSO4.	B. Dung dịch NaOH, Ni.
C. Cl2, dung dịch NaOH.	D. Dung dịch HCl, Mg.
Câu 32: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với C6H5OH?
A. Na, NaOH, dung dịch Br2.	B. Na, HCl, dung dịch Br2.
C. HCl, CH3COOH, C2H5OH.	D. Na, NaHCO3, C2H5OH.
Câu 33: . Cho các chất: NaAlO2, NaHCO3, NaOH, CO2. Số cặp chất tác dụng được với nhau là:
A. 3.	B. 2.	C. 5.	D. 4.
Câu 34: Để phân biệt 2 kim loại Mg và Al ta dùng thuốc thử là:
A. H2O.	B. Dung dịch CuSO4.	C. Dung dịch NaOH.	D. Dung dịch HCl.
Câu 35: Chất nào sau đây không tan trong nước nhưng tan được trong dung dịch HCl?
A. AgCl.	B. BaCO3.	C. K2CO3.	D. CaSO4.
Câu 36: Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Peptit bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc bazơ.
B. Trùng ngưng các amino axit đều tạo thành polipeptit.
C. Trong môi trường kiềm Cu(OH)2 tác dụng với peptit cho màu tím.
D. Liên kết peptit là liên kết giữa hai đơn vị - amino axit.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức, sau khi ngưng tụ thu được hỗn hợp khí gồm CO2, N2 có tỉ khối đối với H2 là 20,4. Công thức phân tử của amin là:
A. C4H11N.	B. CH5N.	C. C2H7N.	D. C3H9N.
Câu 38: Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng số oxi hoá không thay đổi?
A. FeS2.	B. Fe3O4.	C. FeO.	D. Fe2O3.
Câu 39: Khí CO ở nhiệt độ cao khử được tất cả các oxit trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, MgO, Fe2O3.	B. MgO, CuO, Fe2O3.
C. Fe2O3, CuO, Cr2O3.	D. Al2O3, ZnO, FeO.
Câu 40: Fe không tác dụng được với:
A. Cl2.	B. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HCl.	D. Dung dịch H2SO4 đặc nguội.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docTN.5_HOÁ HỌC TN.5_357.doc