Đề thi thử tốt nghiệp bt-Thpt môn:hoá học lần 4 thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cr X Y Cr(OH)3. X,Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?

A. Cr2S3, CrO. B. CrCl2, Cr2O3. C. CrCl3, Cr2O3. D. Cr2O3, CrCl3.

Câu 2: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cả 3 phương pháp(nhiệt luyện, thuỷ luyện, điện phân trong dung dịch)?

A. Cu. B. Na. C. Al. D. Mg.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 811 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp bt-Thpt môn:hoá học lần 4 thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
TRUNG TÂM GDTX HƯƠNG KHÊ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP BT-THPT 
MÔN:HOÁ HỌC LẦN 4(09-10)
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 238
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: CrXYCr(OH)3. X,Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. Cr2S3, CrO.	B. CrCl2, Cr2O3.	C. CrCl3, Cr2O3.	D. Cr2O3, CrCl3.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cả 3 phương pháp(nhiệt luyện, thuỷ luyện, điện phân trong dung dịch)?
A. Cu.	B. Na.	C. Al.	D. Mg.
Câu 3: Dung dịch nào sau đây không tác dụng được với Cu?
A. FeCl2.	B. AgNO3.	C. H2SO4 đặc nóng.	D. Fe2(SO4)3.
Câu 4: Cho sơ đồ: CH3COOC2H5 XYCao su buna. X,Y tương ứng là:
A. CH3COOH, CH3CH=CHCH3.	B. C2H5OH, CH2=CH-CH=CH2.
C. CH3COOH, CH2=CH-CH=CH2.	D. C2H5OH, CH3CH=CHCH3.
Câu 5: Chất rắn bị hoà tan trong dung dịch HCl loãng hoặc dung dịch H2SO4 loãng là:
A. AgCl.	B. CuS.	C. PbS.	D. FeS.
Câu 6: Dãy nào gồm các hợp chất đều có thể tác dụng được với NaOH?
A. H2Cr2O7,CrO, Cr2O3, CrO3.	B. K2Cr2O7, CrO, Cr2O3,CrO3.
C. H2Cr2O7, H2CrO4, Cr2O3, CrO3.	D. CrCl3, CrO, Cr2O3, H2Cr2O7.
Câu 7: Cho 33,6 gam một kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 13,44 lít khí(ở đktc). Kim loại M là:
A. Mg.	B. Fe.	C. Zn.	D. Al.
Câu 8: Khi phản ứng với ion Fe2+ trong môi trường axit H2SO4 loãng dư. Lí do nào sau đây khiến dung dịch KMnO4 bị nhạt màu?
A. MnO bị Fe2+ khử về Mn2+.	B. MnO bị Fe2+ oxi hoá Mn2+.
C. MnO bị Fe2+ oxi hoá về MnO2.	D. MnO bị Fe2+ khử về MnO2.
Câu 9: Dung dịch nào sau đây không dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na3PO4.	B. HCl.	C. Na2CO3.	D. Ca(OH)2.
Câu 10: Cao su thiên nhiên (lấy từ mủ cây heveabrasiliensis) là:
A. Polibutađien có cấu trúc điều hoà.	B. Polibutađiencó cấu trúc không điều hoà.
C. Poliisopren có cấu trúc không diều hoà.	D. Poliisopren có cấu trúc điều hoà.
Câu 11: Cho các chất: CH3COOH, C2H5OH, Na, NaOH. Số cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 12: Có thể phân biệt được 5 dung dịch riêng biệt bị mất nhãn chứa các hoá chất: NaCl, NH4Cl, (NH4)2SO4, AlCl3, FeCl3 chỉ bằng một kim loại là:
A. Mg.	B. Ba.	C. Na.	D. Al.
Câu 13: Khi điện phân nóng chảy MgCl2, tại catot có quá trình:
A. Khử kim loại Mg về ion Mg2+.	B. Khử ion Mg2+ về kim loại Mg.
C. Oxi hoá ion Mg2+ về kim loại Mg.	D. Oxi hoá kim loại Mg về ion Mg2+.
Câu 14: Chất X có công thức C4H9O2N, X tác dụng với NaOH thu được chất Y có công thức C2H4O2Na. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH(NH2)COOCH3.	B. H2N-CH2CH2COOC2H5.
C. H2N-CH2COOC2H5.	D. H2N-CH2-CH2COOH.
Câu 15: Số đồng phân este có công thức C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol bậc một là:
A. 2.	B. 1.	C. 4.	D. 3.
Câu 16: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaHCO3?
A. KOH.	B. NaOH.	C. HCl.	D. K2CO3.
Câu 17: Cho hỗn hợp Kali và nhôm vào nước, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Dung dịch X chứa chất tan:
A. KOH.	B. KAlO2.	C. KAlO2 và KOH.	D. KOH và Al(OH)3.
Câu 18: Cho 3,36 lít CO2(đktc) tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch sau phản ứng chứa chất tan:
A. NaHCO3.	B. Na2CO3.	C. NaOH, Na3CO3.	D. Na2CO3, NaHCO3.
Câu 19: Khi thuỷ phân đến cùng chất nào dưới đây sẽ cho ra phân tử alanin?
A. -[-HN-CH2-CH2-CO-]-.	B. -[-HN-CH2-CO-]-.
C. -[-HN-CH(CH3)-CO-]-.	D. -[-HN-CH(NH2)-CO-]-.
Câu 20: Dung dịch nào sau đây có pH>7?
A. AlCl3.	B. NaCl.	C. FeCl3.	D. Na2CO3.
Câu 21: Có 3 chất bột rắn riêng biệt đã được nhuộm cùng màu là: Fe, Fe2O3, FeO. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây có thể phân biệt đồng thời 3 chất bột trên?
A. Dung dịch FeCl3.	B. Dung dịch CuSO4.	C. Dung dịch HCl.	D. Dung dịch AgNO3.
Câu 22: . Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô và nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi được m gam chất rắn, giá trị của m là:
A. 42 gam.	B. 32 gam.	C. 24 gam.	D. 23 gam.
Câu 23: Trong các chất CH3COONa, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. Chất ít tan trong nước nhất là :
A. C2H5OH.	B. CH3COOH.	C. CH3COONa.	D. CH3COOC2H5.
Câu 24: Trong cac chất: CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2 chất có lực bazơ mạnh nhất là:
A. C2H5NH2.	B. C6H5NH2.	C. CH3NH2.	D. NH3.
Câu 25: Từ xenlulozơ qua ít nhất mấy phản ứng để có thể điều chế được axit axetic ?
A. 4.	B. 3.	C. 1.	D. 2.
Câu 26: Để khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO ở nhiệt độ cao cần vừa hết 8,96 lít CO(đktc). Khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là:
A. 17,6 gam.	B. 9,6 gam.	C. 19,6 gam.	D. 21,8 gam.
Câu 27: Cho thanh sắt có khối lượng 100 gam vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng thanh kim loại là:
A. 100,8 gam.	B. 104,4 gam.	C. 106,4 gam.	D. 111,6 gam.
Câu 28: Cách nào sau đây được dùng để điều chế kim loại Ca?
A. Dùng Na đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2.	B. Điện phân dung dịch CaCl2.
C. Dùng CO khử CaO ở nhiệt độ cao.	D. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 29: Chất nào sau đây không tác dụng được với NaOH?
A. CH3COOC2H5.	B. C6H5OH.	C. NH2-CH2COOH.	D. C2H5OH.
Câu 30: Tầng ozoncó tác dụng bảo vệ trái đất đang bị mỏng dần, một trong những thủ phạm chính gây ra lỗ thủng tầng ozon là:
A. Khí Metan(CH4).	B. Khí cacbonic(CO2).
C. Chất sinh hàn(CFC).	D. Khí sunfurơ(SO2).
Câu 31: Sau khi đun nóng đến ngừng phản ứng một cốc nước có chứa: 0,3 mol Na+, 0,2 mol Ca2+, 0,1 mol Mg2+, 0,6 mol HCO, 0,1 mol Clvà 0,1 mol SO thì sẽ thu được:
A. Nước cứng vĩnh cửu.	B. Nước nguyên chất.
C. Nước mềm.	D. Nước cứng tạm thời.
Câu 32: Đung nóng este X có công thức phân tử C4H6O2 với dung dịch NaOH ta thu được anđehit. Este X có tên là:
A. Metyl propionat.	B. Propyl fomiat.	C. Metyl acrilat.	D. Vinyl axetat.
Câu 33: Khi cho từ từ tới dưdung dịch HCl vào cốc đựng dung dịch NaAlO2 thì trong cốc:
A. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.
B. Không có hiện tượng gì.
C. Xuất hiện kết tủa trắng xanh sau đó hoá thành đỏ nâu.
D. Xuất hiện kết tủa trắng, không bị hoà tan.
Câu 34: Phản ứng nào sau đây được dùng để hàn, vá đường ray xe lửa bị “Mọt”?
A. 3FeSO4+2AlAl2(SO4)3 + 3Fe.	B. Fe2O3 +3CO2Fe +3CO2.
C. Fe2O3 + 2AlAl2O3 +2Fe.	D. Fe2O3 +3H22Fe + 3H2O.
Câu 35: Nguyên tử nguyên tố nào có cấu hình electron 1s22s22p63s2?
A. Mg.	B. Na.	C. Ca.	D. K.
Câu 36: Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm: Fe2O3, Al2O3, CuO, Na2O nung nóng thì ta sẽ thu được hỗn hợp gồm bao nhiêu kim loại?
A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este no đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO2(đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C4H8O2.	B. C3H6O2.	C. C5H10O2.	D. C2H4O2.
Câu 38: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Fe, BaO, NaCl, KOH.	B. Ba(NO3)2, Na2CO3, NaOH, Ca(HCO3)2.
C. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2.	D. Zn, (NH4)2CO3, CH3COOH, Ba(OH)2.
Câu 39: . Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm CH3NH2, NH2-CH2-COOH, CH3COOH ta dùng thuốc thử là:
A. Quì tím.	B. Dung dịch HCl.	C. Dung dịch NaOH.	D. CaCO3.
Câu 40: Khi phản ứng với chất nào dưới đây, glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. Với (CH3CO)2O.	B. Với H2/Ni, t0.	C. Với Cu(OH)2/OH-.	D. Với AgNO3/NH3.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docTN.4_HOÁ HỌC.4_238.doc