Đề thi thử số 4 môn hóa 12

Câu 1. Hãy cho biết sơ đồ nào sau đây được sử dụng để điều chế PVC từ etilen trong công nghiệp?

 A. etilen → vinyl clorua → PVC B. etilen → axetilen → vinyl clorua → PVC

 C. etilen → etan → etylclorua → vinyl clorua → PVC D. etilen → 1,2-đicloetan → vinyl clorua → PVC

 Câu 2. Cho α-aminoaxit mạch thẳng X có CT H2NR(COOH)2 PƯ hết với 0,1mol NaOH tạo 9,55g muối trung hòa. X là chất nào sau đây? A. Axit 2- aminopropanđioic B. Axit 2- aminobutanđioic C. Axit 2- aminopentanđioic D. Axit 2- amino hexanđioic

 

doc26 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1007 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử số 4 môn hóa 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8 lít 
 Câu 17. Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây thuộc loại kim loại nhẹ (D < 5,0 g/cm3)? 
	A. Al, Fe, Cu 	B. Cr, Zn, Al 	C. Fe, Cu, Ag 	D. Na, Mg, Al 
 Câu 18. KHÔNG dùng PƯ nhiệt nhôm để điều chế kim loại nào sau đây? 
	A. Cr 	B. Ni 	C. Mg 	D. Fe 
 Câu 19. Cho kim loại M vào dd HNO3 loãng, nóng thu được khí NO và dd chứa 2 muối. Cho dd NaOH dư vào dd sau PƯ, đun nhẹ không thấy có khí thoát ra. Vậy M có thể là kim loại nào sau đây? 
	A. Na 	B. Fe 	C. Mg 	D. Al 
 Câu 20. Cho m gam glucơzơ lên men hoá thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dd nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là: 
	A. 22,5 gam 	B. 45,0 gam 	C. 11,25 gam 	D. 14,4 gam 
 Câu 21. Cho V lít dd NaOH 0,5M vào 200 ml dd AlCl3 1,5M thu được là 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là 
	A. 1,8 	B. 1,2 	C. 2,4 	D. 2,0 
 Câu 22. Cho hh gồm 0,1 mol Ba và 0,1 mol Al vào nước (dư) thu được dd X. Sục 3,36 lít CO2 (đktc) vào dd X. Tính khối lượng kết tủa thu được? 
	A. 27,50 gam 	B. 23,60 gam 	C. 17,65 gam 	D. 21,55 gam 
 Câu 23. Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? 
	A. Na3PO4 	B. Na2CO3 	C. CaCO3 	D. HCl 
 Câu 24. Cặp chất nào sau đây xảy ra PƯ trong pin điện hoá Mn-Pb ? 
	A. Mn + Pb 	B. Mn2+ + Pb 	C. Mn2+ + Pb2+ 	D. Mn + Pb2+ 
 Câu 25. Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào 150,0 ml dd Na2CO3 1,0M thu được V lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho từ từ 150,0 ml dd Na2CO3 1,0M vào dd chứa a mol HCl thì thu được 2V lít CO2 (đktc). Vậy giá trị của V là: 
	A. 1,68 lít 	B. 2,80 lit 	C. 2,24 lít 	D. 1,12 lít 
 Câu 26. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+ tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các PƯ hoá học sau, PƯ nào không xảy ra? 
	A. Fe + CuSO4 	B. Zn + CuSO4 	C. Cu + FeSO4 	D. Zn + FeSO4 
 Câu 27. Cho 4,8 gam kim loại kiềm thổ M vào dd HNO3 loãng, nóng thì thu được 2,688 lít khí N2 (đktc). N2 là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. Vậy kim loại M là: 
	A. Ca 	B. Ba 	C. Sr 	D. Mg 
 Câu 28. Để trung hoà 100,0 gam dd chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100,0 ml dd H2SO4 0,4M. Xác định CT của amin X? 
	A. C6H7N 	B. C3H9N 	C. C3H7N 	D. C2H7N 
 Câu 29. Este X được điều chế từ aminoaxit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6gam khí CO2, 8,1gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). CTCT thu gọn của X là : 
	A. H2N-C2H4-COOCH3 	B. H2N-(CH2)2-COOC2H5 	C. H2N-CH2- COOC2H5 	D. H2N-C3H6 -COOC2H5 
 Câu 30. Hãy cho biết muối nào sau đây KHÔNG bị nhiệt phân? 
	A. BaCl2 	B. Ba(HCO3)2 	C. BaCO3 	D. Ba(NO3)2 
 Câu 31. Cho từ từ 100,0 ml dd H2SO4 1,0M vào 100,0 ml dd Na2CO3 1,5M thu được khí CO2 và dd X. Cho dd Ba(OH)2 dư vào dd X. Tính khối lượng kết tủa thu được? 
	A. 19,7 gam 	B. 23,3 gam 	C. 43,0 gam 	D. 29,55 gam 
 Câu 32. Hh X gồm Na và kim loại M (tỷ lệ mol 1: 1) cho vào nước thấy tan hoàn toàn và có khí bay lên. Vậy M là kim loại nào sau đây? 
	A. Al 	B. Zn 	C. Be 	D. Mg 
 Câu 33. Cho 9,75 gam kim loại M vào dd HCl dư thu được 2,8 lít H2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho 9,75 gam M vào dd AgNO3 dư? 
	A. 58,0 gam 	B. 29,0 gam 	C. 43,5 gam 	D. 27,0 gam 
 Câu 34. Cho các PƯ xảy ra sau đây: 
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
	(2) Cr + 2HCl → CrCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là: 
	A. Cr2+, H+, Ag+, Fe3+ 	B. Cr2+, H+ , Fe3+, Ag+ 	C. Ag+ , Cr2+, H+, Fe3+ 	D. Ag+, Fe3+, H+ , Cr2+ 
 Câu 35. Cho 8,5 gam hh X gồm 2 kim loại kiềm vào 200 ml dd HCl 1M thu được 3,36 lít H2 (đktc). Xác định khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dd sau PƯ. 
	A. 17,3 gam 	B. 15,8 gam 	C. 18,5 gam 	D. 13,7 gam 
 Câu 36. Dãy hoá chất nào sau đây cần sử dụng để điều chế được benzyl axetat? 
	A. ancol benzylic và anhiđrit axetic 	B. phenol và anhiđrit axetic 	C. ancol benzylic và axit axetic 	D. phenol, axit axetic và axit sunfuric đặc 
 Câu 37. Hãy cho biết sơ đồ nào sau đây được sử dụng để điều chế PVC từ etilen trong công nghiệp? 
	A. etilen → axetilen → vinyl clorua → PVC 	B. etilen → etan → etylclorua → vinyl clorua → PVC 	C. etilen → vinyl clorua → PVC 	D. etilen → 1,2-đicloetan → vinyl clorua → PVC 
 Câu 38. Hãy cho biết trong pin điện cầu muối đóng vai trò gì? 
	A. Chuyển các anion từ dd chứa catot sang dd chứa anot 	B. Chuyển các electron từ điện cực anot sang điện cực catot 	C. Chuyển các anion từ dd chứa anot sang dd chứa catot 	D. Chuyển các cation từ dd chứa anot sang dd chứa catot 
 Câu 39. Dãy các kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng? 
	A. Na, Al, Zn và Fe 	B. Cu, Pb, Fe và Zn 	C. Ca, Ba, Al và Ni 	D. Na, Mg, Ba và Al 
 Câu 40. Trong công nghiệp, điều chế NaOH bằng phương pháp điện phân dd NaCl có màng ngăn. Hãy cho biết tại anot, người ta có thể sử dụng điện cực nào sau đây? 
	A. Kẽm (Zn) 	B. Than chì (C) 	C. Đồng (Cu) 	D. Thép (Fe-C) 
 Câu 41. Điện phân nóng chảy Al2O3 để điều chế Al. Tại anot, oxi tạo thành oxi hoá C (anot) thành CO2. Hãy cho biết để điều chế được 1,5 tấn Al cần lấy bao nhiêu tấn cacbon (anot)? 
	A. 0,90 tấn 	B. 0,50 tấn 	C. 0,60 tấn 	D. 0,75 tấn 
 Câu 42. Cho a-aminoaxit mạch thẳng X có CT H2NR(COOH)2 PƯ hết với 0,1mol NaOH tạo 9,55 gam muối trung hòa. X là chất nào sau đây? 
	A. Axit 2- amino hexanđioic 	B. Axit 2- aminobutanđioic 	C. Axit 2- aminopentanđioic 	D. Axit 2- aminopropanđioic 
 Câu 43. Cho a gam hh X gồm Cu, Zn, Mg tan hoàn toàn trong dd H2SO4 đặc nóng thu được 7,84 lít khí SO2 (đktc). Hãy cho biết khi cho hh trên vào 400 ml dd CuSO4 1M thu được bao nhiêu gam kết tủa? 
	A. 12,8 gam 	B. 22,4 gam 	C. 25,6 gam 	D. 28,0 gam 
 Câu 44. Cho khí CO đi qua hh X gồm CuO, Fe2O3 và MgO ở nhiệt độ cao thu được chất rắn Y và khí CO2. Hấp thụ hết khí CO2 trong dd vôi trong dư thu được 30,0 gam kết tủa. Cho hh Y vào dd H2SO4 đặc, nóng dư. Tính thể tích khí SO2 (đktc). SO2 là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. 
	A. 5,60 lít 	B. 6,72 lít 	C. 11,2 lít 	D. 8,96 lít 
 Câu 45. Cho khí CO dư đi qua hh gồm CuO, FeO, MgO và NiO nung nóng thu được chất rắn X. Cho X vào dd CuSO4 dư. Hãy cho biết có bao nhiêu PƯ xảy ra? 
	A. 7 	B. 5 	C. 6 	D. 4 
 Câu 46. Điện phân dd CuSO4 với anot làm bằng Cu và catot làm bằng thép. Hãy cho biết tại anot xảy ra quá trình nào sau đây? 
	A. 4OH- → O2 + 2H2O + 4e 	B. Cu2+ + 2e → Cu 	C. Cu → Cu2+ + 2e 	D. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e 
 Câu 47. Cho 150 ml dd HCl 1M vào 250 ml dd Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2)thu được m gam kết tủa. Cho 250 ml dd HCl 1M vào 250 ml dd Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) thu được m gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dd Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2)là: 
	A. 0,2M 	B. 0,4M 	C. 0,3M 	D. 0,5M 
 Câu 48. Thông qua PƯ este hoá của xenlulozơ, chứng tỏ trong mỗi gốc glucozơ có: 
	A. 2 nhóm hiđroxyl 	B. 5 nhóm hiđroxyl 	C. 4 nhóm hiđroxyl 	D. 3 nhóm hiđroxyl 
 Câu 49. Hãy cho biết Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? 
	A. Dùng C để khử CaO ở nhiệt độ cao 	B. điện phân nóng chảy CaCl2 	C. dd nóng chảy Ca(OH)2 	D. điện phân dd CaCl2 
 Câu 50. Cho thanh Zn vào cốc (1) đựng dd HCl; cho bột Zn vào cốc (2) đựng dd HCl (cùng thể tích và nồng độ mol/l) và Zn đều dư trong 2 PƯ đó. Hiện tượng nào sau đây xảy ra? 
	A. Khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn cốc (2) 	B. Khí ở cốc (2) thoát ra mạnh hơn cốc (1) 	C. Khí ở cốc (1) thoát ra mạnh hơn cốc (2) 	D. Tốc độ thoát khí ở cả 2 cốc bằng nhau 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Mã đề: 450
 Câu 1. Cho a-aminoaxit mạch thẳng X có CT H2NR(COOH)2 PƯ hết với 0,1mol NaOH tạo 9,55 gam muối trung hòa. X là chất nào sau đây? 
	A. Axit 2- aminobutanđioic 	B. Axit 2- amino hexanđioic 	C. Axit 2- aminopropanđioic 	D. Axit 2- aminopentanđioic 
 Câu 2. Điện phân dd CuSO4 với anot làm bằng Cu và catot làm bằng thép. Hãy cho biết tại anot xảy ra quá trình nào sau đây? 
	A. Cu → Cu2+ + 2e 	B. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e 	C. Cu2+ + 2e → Cu 	D. 4OH- → O2 + 2H2O + 4e 
 Câu 3. Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây thuộc loại kim loại nhẹ (D < 5,0 g/cm3)? 
	A. Fe, Cu, Ag 	B. Na, Mg, Al 	C. Cr, Zn, Al 	D. Al, Fe, Cu 
 Câu 4. Dãy hoá chất nào sau đây cần sử dụng để điều chế được benzyl axetat? 
	A. phenol, axit axetic và axit sunfuric đặc 	B. phenol và anhiđrit axetic 	C. ancol benzylic và axit axetic 	D. ancol benzylic và anhiđrit axetic 
 Câu 5. Cho kim loại M vào dd HNO3 loãng, nóng thu được khí NO và dd chứa 2 muối. Cho dd NaOH dư vào dd sau PƯ, đun nhẹ không thấy có khí thoát ra. Vậy M có thể là kim loại nào sau đây? 
	A. Na 	B. Al 	C. Fe 	D. Mg 
 Câu 6. Cho 4,8 gam kim loại kiềm thổ M vào dd HNO3 loãng, nóng thì thu được 2,688 lít khí N2 (đktc). N2 là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. Vậy kim loại M là: 
	A. Mg 	B. Ca 	C. Sr 	D. Ba 
 Câu 7. Điện phân nóng chảy Al2O3 để điều chế Al. Tại anot, oxi tạo thành oxi hoá C (anot) thành CO2. Hãy cho biết để điều chế được 1,5 tấn Al cần lấy bao nhiêu tấn cacbon (anot)? 
	A. 0,90 tấn 	B. 0,60 tấn 	C. 0,50 tấn 	D. 0,75 tấn 
 Câu 8. Cho 3,6gam kim loại M hóa trị n vào 200ml dd AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1M. PƯ xong thấy có 24,8 gam kết tủa. Xác định M. 
	A. Mg 	B. Zn 	C. Ni 	D. Al 
 Câu 9. KHÔNG dùng PƯ nhiệt nhôm để điều chế kim loại nào sau đây? 
	A. Cr 	B. Mg 	C. Fe 	D. Ni 
 Câu 10. Cho khí H2 dư đi qua hh X gồm 24,0 gam hh gồm CuO và Fe2O3 nung nóng thì thu 18,24 gam chất rắn Y. Cho Y vào dd HNO3 loãng, nóng dư thu được V lít khí NO (đktc). NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. Tính V. 
	A. 6,272 lít 	B. 4,032 lít 	C. 4,928 lít 	D. 5,376 lít 
 Câu 11. Dãy các kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng? 
	A. Na, Mg, Ba và Al 	B. Cu, Pb, Fe và Zn 	C. Na, Al, Zn và Fe 	D. Ca, Ba, Al và Ni 
 Câu 12. Hãy cho biết trong pin điện cầu muối đóng vai trò gì? 
	A. Chuyển các cation từ dd chứa anot sang dd chứa catot 	B. Chuyển các anion từ dd chứa anot sang dd chứa catot 	C. Chuyển các anion từ dd chứa catot sang dd chứa anot 	D. Chuyển các electron từ điện cực anot sang điện cực catot 
 Câu 13. Hãy cho biết muối nào sau đây KHÔNG bị nhiệt phân? 
	A. Ba(NO3)2 	B. BaCO3 	C. BaCl2 	D. Ba(HCO3)2 

File đính kèm:

  • docĐỀ 4.doc