Đề thi thủ học kỳ 1 môn: Hóa học 12

Câu 1: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5COOH, (3) C2H5COOCH3, (4) C3H7OH. Dãy nào sau đây xếp đúng thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi?

 A. 1, 4, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 3, 4, 1, 2 D. 3, 1, 2, 4

Câu 2: Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây là phản ứng xà phòng hóa?

 A. C3H5(OOCC17H33)3 + H2 (Ni) B. CH3COOH + NaOH

 C. HCOOCH3 + NaOH D. (C15H31COO)3C3H5 + H2O (H+)

Câu 3: Đun hỗn hợp glixerol, axit stearic, axit panmitic (H2SO4 đ) có thể thu được mấy trieste ?

 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 4: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

 A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 1314 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thủ học kỳ 1 môn: Hóa học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT BÌNH MINH
 (Đề tham khảo số 2)
ĐỀ THI THỦ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 001
Họ, tên học sinh:.....................................................................Lớp: .............................
(Học sinh dùng bút chì tô kín ô)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
(Cho C=12, H=1, O=16, N=14, Ag =108, Cu = 64, Fe=56, Cl =35,5)
Câu 1: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5COOH, (3) C2H5COOCH3, (4) C3H7OH. Dãy nào sau đây xếp đúng thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi?
 A. 1, 4, 2, 3 	B. 1, 2, 3, 4 	C. 3, 4, 1, 2 	D. 3, 1, 2, 4
Câu 2: Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây là phản ứng xà phòng hóa?
 A. C3H5(OOCC17H33)3 + H2 (Ni)	B. CH3COOH + NaOH 
 C. HCOOCH3 + NaOH 	D. (C15H31COO)3C3H5 + H2O (H+)
Câu 3: Đun hỗn hợp glixerol, axit stearic, axit panmitic (H2SO4 đ) có thể thu được mấy trieste ?
 A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 4: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
 A. 3. 	B. 4. 	C. 2. 	D. 5.
Câu 5: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H= 90%, hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong, lọc lấy kết tủa cân được 20 gam, đem nước lọc đun nóng thu được lượng kết tủa tối đa là 10 gam. Giá trị m là
 A. 40 	B. 36	C. 32,4	D. 20
Câu 6: Cho 8,8(g) hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2chu kì kế tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư cho 6,72(đktc) lít khí H2 ở điều kiện chuẩn. Hai kim loại đó là
 A. Be – Mg	B. Ca – Sr	C. Mg – Ca	D. Sr – Ba
Câu 7: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
 A. 60g.	B. 20g.	C. 40g.	D. 80g.
Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
 A. H2N-[CH2]6–NH2 	 	B. CH3–CH(CH3)–NH2 	C. CH3–NH–CH3	D. C6H5NH2
Câu 9: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin; (4) natri hiđroxit; (5) amoniac.
 A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4)	B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4)
 C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5)	D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1)
Câu 10: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
 A. quỳ tím. 	B. kim loại Na. 	C. dd Br2. 	D. dd NaOH.
Câu 11: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
 A. 3. 	B. 2. 	C. 1. 	D. 4.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là
 	 A. C4H9N.	B. C3H7N.	C. C2H7N.	D. C3H9N.
Câu 14: Chất A là một α- aminoaxit chứa một nhóm amino và một nhóm axit. Cho 1,335g A phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 1,8825g muối khan. A có công thức cấu tạo là:
 A. H2NCH2COOH	B. CH3CH2CH(NH2)COOH 
 C. CH3CH(NH2)COOH.	D. H2NCH2CH2COOH
Câu 15: Dãy gồm các polime tổng hợp là
 A. PE, xenlulozơ, nilon- 6, nilon- 6,6	B. PE, polibutađien, nilon- 6, nilon- 6,6
 C. PE, tinh bột, nilon- 6, nilon- 6,6	D. poli(vinylclorua), xenlulozơ, nilon- 6,6
Câu 16: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng 
 A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylenđiamin	B. trùng hợp từ caprolactan
 C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin	D. trùng ngưng từ caprolactan
Câu 17: Trong số các polime dưới đây loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ: (1) sợi bông; (2) tơ tằm; (3) len lông cừu ; (4) tơ enan; (5) tơ visco; (6) tơ nilon-6; (7) tơ axetat; (8) tơ terilen
 A. (1), (3), (5)	B. (1), (5), (7), (8)	 	C. (1), (5), (7)	D. (1), (3), (5), (8)
Câu 18: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột cần để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là:
 A. Vôi sống	B. Lưu huỳnh	C. Muối ăn 	D. Cát
Câu 19: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng để lấy khí H2 khử oxit kim loại Y (các phản ứng đều xảy ra). X và Y có thể là những kim loại nào?
 A. Cu và Fe	B. Fe và Cu	C. Cu và Ag	 	D. Ag và Cu
Câu 20: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO nung nóng. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
 A. Cu, Al, Mg	B. Cu, Al, MgO	C. Cu, Al2O3, Mg	 D. Cu, Al2O3, MgO
Câu 21: Cho một miếng sắt nặng 15(g) vào 200(ml) dung dịch CuSO4 0,5M. Khi phản ứng xong thì khối lượng miếng kim loại nặng bao nhiêu gam:
 A. 19,2(g)	B. 20,8(g)	C. 21,6(g)	D. 15,8 (g)
Câu 22: Điện phân hoàn toàn dung dịch CuCl2 với dòng điện I = 9,65A trong thời gian 40 giây. Khối lượng Cu thu được:
 A. 12,8(g)	B. 2,18(g)	C. 1,28(g)	D. 0,128(g)
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng
 A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
 B. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
 C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
 D. Glxeroltrioleat (triolein) có khả năng làm mất mầu dung dịch brom.
Câu 24: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng đến khi phản ứng kết thúc sẽ thu được
 A. glixerol.	B. CO2. 	C. etylaxetat. 	D. glucozơ
Câu 25: Cho phản ứng: X + NaOH → C2H5COONa + CH3NH2 + H2O. Công thức cấu tạo của X là
 A. C2H5COOCH2NH2.	B. C2H5COOCH2CH2NH2.	C. CH3COOCH2CH2NH2.	D. C2H5COONH3CH3.
Câu 26: Cấu hình electron ion của X2+ 1s22s22p63s23p63d6. Kết luận nào sau đây là đúng?
 A. X là kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VIA	B. X là kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VIB
 C. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm IIA	D. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
Câu 27: Cho 14,75g amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 23,875 g muối khan. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
 A. 3.	B. 5.	C. 4.	D. 2.
Câu 28: Polipeptit [-NH-CH(CH3)-CO-]n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
 A. valin	B. glixin	C. alanin	D. anilin
Câu 29: Khi phân tích cao su thiên nhiên ta thu được monome có công thức tương tự như
 A. Butadien-1,3	B. Propilen.	C. Butilen	D. Isopren
Câu 30: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
 A. C2H5COOCH3	B. C2H5COOH	C. HCOOC3H7	D. C3H7COOH
Câu 31: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, C2H4, CH3-CH3, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH, CH2 =CHCN . Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
 A. 5	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 32: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:
 A. Al, Mg, Fe	B. Fe, Al, Mg	C. Fe, Mg, Al	D. Mg, Fe, Al
Câu 33: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại K là:
 A. Điện phân dung dịch KCl.	B. Điện phân KCl nóng chảy.
 C. Nhiệt phân KCl.	D. Nhiệt phân KCl nóng chảy.
Câu 34: Trùng ngưng axit e - aminocaproic thu được m (kg) polime và 12,6 kg H2O với hiệu suất phản ứng 90%. Giá trị của m là:
 A. 71,19	B. 79,1	C. 87,9	D. 91,7
Câu 35: Thuỷ phân este CH3COOC2H5 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì?
 A. CH3COOH, CH3OH	B. CH3COOH, C2H5OH
 C. C2H5COOH, CH3OH	D. C2H5COOH, CH3CH2OH
---------Hết---------

File đính kèm:

  • docBAI TAP LUONG GIAC.doc
Giáo án liên quan