Đề thi thử đại học thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1.Hiện tượng nào sau đây thuộc hiện tượng hoá học ?

A.Sự bay hơI khi đun sôi nước B.Sự hoà tan của đường

C.Sự rỉ của sắt D.Sự thăng hoa của iôt

Câu 2.Hiện tượng nào sau đây thuộc hiện tượng vật lí ?

A.Quả xanh biến thành quả chín B.Rượu để lâu ngày uống có vị chua

C.Sự thăng hoa của muối amoni clorua D.Hoà tan muối ăn vào nước

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 814 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề THI THử ĐạI HọC
THờI GIAN LàM BàI: 90 PHúT
Chọn câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau
Câu 1.Hiện tượng nào sau đây thuộc hiện tượng hoá học ?
A.Sự bay hơI khi đun sôi nước B.Sự hoà tan của đường 
C.Sự rỉ của sắt D.Sự thăng hoa của iôt
Câu 2.Hiện tượng nào sau đây thuộc hiện tượng vật lí ?
A.Quả xanh biến thành quả chín B.Rượu để lâu ngày uống có vị chua 
C.Sự thăng hoa của muối amoni clorua D.Hoà tan muối ăn vào nước 
Câu 3.Chất trung tính là chất ?
A.Vừa thể hiện tính axit vừa thể hiện tính bazơ
B.Không thể hiện tính axit không thể hiện tính bazơ
C.Chỉ thể hiện tính axit khi gặp bazơ mạnh 
D. Chỉ thể hiện tính bazơ khi gặp acid mạnh 
Câu 4.Đồng phân là những chất ?
A.Có cùng khối lượng phân tử
B.Có cùng công thức phân tử
C.Có những thành phần phân tử hơn kém nhau một số nhóm CH2
D.Cả A,B,C đều đúng 
Câu 5.Dung dịch Natri axêtat trong nước có môi trường :
A. Axit B.Kiềm 
C. Muối D.Trung tính 
Câu 6.Phản ứng nào xảy ra sau đây thuận nghịch:
A.Nung vôi từ đá vôi B.Tổng hợp Amoniăc từ H2 và N2
C.Điều chế este từ rượu và axit D.Tất cả các phản ứng trên 
Câu 7.Cấu hình electron của nguyên tố X : 1s22s22p63s23p64s1
Vậy X là nguyên tố có đặc điểm :
A.Là một kim loại có tính khử mạnh B.Là nguyên tố thuộc chu kì 4, Nhóm IA
C.Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20 D.Nguyên tố mở đầu chu kì 4
E.Tất cả các đặc điểm trên đều đúng 
Câu 8.Phát biểu nào sau đây đúng :
A.Cao su là hợp chất cao phân tử B.Cao su là hợp chất hidrocacbon 
C.Cao su là hợp chất không no D.Cả A,B,C đều đúng 
E.Cả A,B,C đều sai 
Câu 9.Khi một anken phản ứng cộng với H2 ta được 
A. Một anken khác nhiều nguyên tử hidro hơn 
B.Một ankan có cùng số nguyên từ hidro với anken trên 
C.Một anken có vị trí nối đôi thay đổi 
D.Một kết quả khác 
Câu 10.Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là :
A.Na B.Na2O
C.NaNO2,O2 D.NO2, O2
Câu 11.Khi cho hỗn hợp K và Al vào nước thấy hỗn hợp tan hết chứng tỏ 
A.Nước dư B,Nước dư và nK ≥ nAl
C.Nước dư và nAl > nK D.Al tan hoàn toàn trong nước 
Câu 12. Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hồn hợp bột Al2O3 và bột CuO mà không thay đổi khối lượng, có thể dùng các hoá chất sau :
 A. Axit HCl và dung dịch NaOH B.Dung dịch NaOH và khí CO2
 C.Nước D.Dung dịch amoniac
Câu 13.Rượu nào sau đây sau khi tách nước thu được sản phẩm chính là 3 – metylbut-1-en?
A.2-metylbutan-1-ol B.2-metylbutan-2-ol
C.3-metylbutan-2-ol D.3-metylbutan-1-ol
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng :
A.Phenol trong nước cho môi trường acìd làm quì tím hoá đỏ
B.Anilin trong nước cho môi trường bazơ làm quì tím hoá xanh 
C.Một chất tan mạnh trong nước có thể kết tinh trong dung dịch bão hoà của chính nó 
D.Độ tan của chất khí tăng khi áp suất giảm
E.Tất cả các phát biểu trên đều đúng 
Câu 15. Cấu hình electron của ion có lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p6.Cấu hình elẻcton của nguyên tử tạo ra ion đó là: 
A.1s22s22p63s1 B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p5
Câu 16.Phản ứng oxi hoá khử xảy ra theo chiều :
A.Tạo chất khí B. Tạo chất kết tủa 
C.Tạo chất điện li yếu D.Tạo chất oxi hóa và chất khử yếu hơn 
Câu 17.Phát biểu nào sau đây sai :
A.Dung dịch chất điện li dẫn được điện vì trong nó chứa các phần tử mang điện 
B.Khi pha loãng hoặc cô cạn dung dịch, nồng độ mol của các chất tan tỉ lệ thuận với thể tích dung dịch 
C.Độ tan của chất khí tăng khi tăng áp suất 
 D.Dung dịch NaOH 10-9M có pH không phải là 9 
Câu 18.Công thức tổng quát CnH2nO có thể là 
A.Rượu không no B.Ete không no 
C.Andehit no D.xeton no 
E.Cả A.B,C
Câu 19.Trong phòng thí nghiệm acid HF được bảo quản trong bình đựng làm bằng chất liệu nào sau đây :
A. Nhựa B. Kim loại 
C. Thuỷ tinh D. Gốm sứ
Câu 20.Để đo chính xác thể tích của dung dịch trong chiẩn độ thể tích, người ta dùng dụng cụ nào sau đây :
A.Bình định mức B.Pipet
C.Buret D. ống đong và cốc chia độ 
Câu 21.Dung dịch saccarozo tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do: 
A.Đã có sự tạo thành andehit sau phản ứng 
B. Saccarozo tráng gương được trong môi trường acid
C.Saccarozo bị phân huỷ tạo thành glucozo và fructozo
D.Tất cả A,B,C đều đúng 
Câu 22. Bình cầu có nhánh là dụng cụ thí nghiệm dùng để 
A.Pha hoá chất B.Kết tinh các chất 
C.Lọc các chất D.Đun nóng các chất điều chế khí 
Câu 23. Chất chỉ thị dùng để
A.Làm thay đổi màu dung dịch theo pH 
B.Làm thay đổi tính oxi hoá, khử của một chất 
C.Làm thay đổi tính acid , bazơ cảu dung dịch 
D.làm thay đổi độ dẫn điện của dung dịch
Câu 24. Khí H2 thu được thế nào là tinh khiết 
A.Đốt không có tiếng nổ B.Đốt có tiếng nổ nhỏ 
C.Đốt có tiếng nổ to D.Đốt cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt 
Câu 25. Cho 3 rượu CH3OH, C2H5OH, C3H7OH. Có thể dùng chất nào sau đây phân biệt các loại rượu trên.
A.Kim loại kềm B.H2SO4 đặc /1400C
C. H2SO4 đặc/1800C D.CH3COOH/ H2SO4 đặc,t0
Câu 26. Khí CO2 thải ra nhiều được coi là ảnh hường xấu đến môi trường vì :
A.Rất độc B.Tạo bụi cho môi trường 
C.Gây mưa ãit D.Gây hiệu ứng nhà kính
Câu 27.Điện phân là quá trình 
A.Biến điện năng thành hoá năng B.Biến hoá năng thành điện năng 
C.Biến cơ năng thành điện năng D.Biến điện năng thành nhiệt năng 
Câu 28. Nguyên tử của nguyên tố A cấu hình dạng [Khí hiếm ] (n-1) dα ns1 Vậy nguyên tố A có thể là: 
A.Các kim loại nhóm IA ( Kim loại kềm ) B.Các kim loại nhóm IB(Cu, Ag,Au)
C.Các kim loại nhóm VIB(Cr,Mo,W) D.Hidro hoặc các kim loại khác 
E.Cả A,B,C đều đúng
Câu 29. Để pha loãng H2SO4 đậm đặc trong phòng thí nghiêm ta có thể tiến hành theo cách sau đây: 
A.Cho nhanh nước vào acid và khuấy đều B.Cho từ từ nước vào acid và khuấy đều 
C.Cho nhanh acid vào nước và khuấy đều D. Cho từ từ acid vào nước và khuấy đều 
E. Một trong bốn cách trên 
Câu 30. Trong công gnhiệp chế tạo ruốt phích người ta thường thực hiện phản ứng hoá học nào sau đây 
A.Cho axêtilen tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3
B.Cho andehit fomic tác dụng dung dịch AgNO3 /NH3
C.Cho acid fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3
D. Cho glucozo tác dụng dung dịch AgNO3 /NH3
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thì thể tích giảm hơn một nửa . X thuộc dãy đồng đẳng nào ?
as
 A.Ankan B.Anken C.Xicloankan D.Ankin
B
A
Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng C3H8 (CH3)2CHX
Để tăng hiệu suất điều chế B từ A nên dùng X2
A.F2 B.Cl2 C.Br2 D.I2
Câu 33. Trong các chất sau đây chất nào tạo được bazơ liên hợp mạnh nhất khi nó phản ứng như một axit
 A.H2SO4 B.H3PO4 C.H2O D.CH3COOH
Câu 34. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá nội phân tử 
A.Cu(NO3)2đCuO + NO2 + O2 B.CaCO3 đ CaO + CO2
C.Fe(OH)3 đ Fe2O3 + H2O D.KClO3 đ KCl + KClO2
Câu 35. Cho dòng điện một chiều đi qua dung dịch acid H2SO4 loãng , xảy ra phản ứng sau 
A.Oxi hoá hidro B.Khử lưu huỳnh 
C.Phân huỷ acid H2SO4 D.Phân huỷ H2O
Câu 36.Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất
A.CH3CH2OH B.CH3CHO
C.CH3COOH D.CH3CH2NH2
Câu 37. Hãy gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất sau 
 |
Cl
	CH3CºC-CH2-C(CH3)2
A.2-clo-2-metylhex-4-in B.5-clo-5-metylhex-2-in
C.2-metyl-2-clohex-4-in D.5-mety-5-clohex-2-in
+ R - Cl đ ?
AlCl3
t0
Câu 38. Trong phản ứng ankin hoá benzen dưới đây có thể nhận những được sản phẩm là chất nào?
A.Monoankyl benzen B.Triankyl benzen
C.Điankyl benzen D.Cả A,B,C
Câu 39. Để nhận biết sản phẩm khi đốt cháy phôtpho trong bình oxi có thể dùng cách nào ?
A.Cho nước vào bình rồi thử bằng quì tím 
B.Cho nước vào bình rồi thêm dung dịch AgNO3 
C.Cho vào bình một cánh hoa hồng 
D.Cả A và B đều được 
Câu 40. Khi nhúng từ từ muôi đồng đựng bột Mg cháy sáng vào cốc nước thì xảy ra hiện tượng gì ?
A.Bột Mg tắt ngay B.Bột Mg tắt dần 
C.Bột Mg tiếp tục cháy bình thường D.Bột Mg cháy sáng mãnh liệt 
Câu 41. Hoà tan 174 g hỗn hợp gồm hai muối cacbonnat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí thoat ra được hấp thù tối thiểu bởi 500 ml dd KOH 3M. Xác định kim loại kiềm 
 A.Li B.Na C.K D.Rb E.Cs
Câu 42. Hoà tan 92 g C2H5OH vào nước thu được 250 ml dd A . Biết khối lượng riêưng của rượu nguyên chất là 0,8g/ml. Tính độ rượu của dd A? 
 A.400 B.460 C.500 D. Kết quả khác
Câu 43.Công thức đơn giản cảu một acid hữu cơ X có mạch cacbon không phân nhánh là (CHO)n. Khi đốt cháy 1 mol X thu được dưới 6 mol CO2 . Công thức cấu tạo của X là: 
A.HOOC-CH=CH-COOH B.CH2=CH-COOH
C.CH3COOH D.Kết quả khác
Câu 44.Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1 M. Thể tích đ NaOH cẩn dùng là 
A.200 ml B.300 ml C.400 ml D.500 ml E/Kết quả khác
Câu 45. Hoà tan 10 g hỗn hợp muối cacbonnat hoá trị II và III bằng dd HCl thu được dd A và 672 l khí dktc) Hỏi cô cạn dd A được bao nhiêu g muối khan ?
 A. 10,33 g B. 12,66 g C.15 g D. Kết quả khác
Câu 46.Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1 M ; HNO3 0,2 M và HCl 0,3 M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2 M và KOH 0,29 M thu được dung dịch C có pH = 2 . Giá trị V là :
A.0,134 lít B. 0,214 lít C. 0,414 lít D.0,424 lít 
Câu 47. Các nguồn tự nhiên gây ô nhiễm không khí là 
A.Hoạt động của núi lửa B.nạn cháy rừng 
C. Hiện tưưọng hoang mạc, đất trống, đồi trọc D.Tất cả các nguồn trên 
Câu 48. Đưa mẩu than nóng đỏ vào oxi có hiện tượng gì xảy ra 
A.Mẩu than tắt ngay B.mẩu than cháy bình thường rồi tắt 
C.mẩu than cháy bùng lên D.Không có hiện tượng gì 
Câu 49. Những người thiếu vitamin A đều phải ăn các quả chín củ có màu như củ cà rốt, quả đu đủ, quả cà chua, quả gấc vì trong đó có :
A.Vitamin A B. b - Caroten ( thuỷ phân vitamin A)
C.Hợp chất este của vitamin A D. Các enzim tổng hợp của vitamin A
Câu 50.Để loại tạp chất Cu ra khỏi Ag, người ta ngâm hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch nào sau đây ?
 A. AlCl3 B. FeCl2 C. Cu(NO3)2 D. AgNO3

File đính kèm:

  • docThai binh Thi thu DH lan 3.doc