Đề thi thử đai học năm 2009 số 02 mã o1

Câu 1: Phản ứng nào dưới đây không dùng để minh hoạ tính axit của HNO3 :

a/ S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

b/ NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O

 c/ CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O

 d/ CaO + 2HNO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O

 

doc17 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 794 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đai học năm 2009 số 02 mã o1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CaCl2 , Ca(OH)2 và CaCO3
	c/ KCl , KOH và K2CO3 d/ Cả a, b, c đều đúng 
Câu 13 : Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3OH , CH3 – COOH , C6H5OH phản ứng vừa đủ với Na thấy thoát ra 672 ml khí ( ở đktc) và một dung dịch . Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp rắn Y1 . Khối lượng Y1 là :
	a/ 4,04 gam b/ 4,76 gam c/ 4,7 gam d/ 3,61 gam 
Câu 14 : Sắp xếp các hợp chất sau : CH2 = CH – COOH , CH3 – COOH , C2H5 –OH , C6H5 –OH theo độ linh động của nguyên tử hiđro tăng dần . Trường hợp nào sau đây đúng ?
	a/ CH3 – COOH < CH2 = CH – COOH < C2H5 –OH < C6H5 –OH 
	b/ CH2 = CH – COOH < CH3 – COOH < C2H5 –OH < C6H5 –OH 
	c/ C2H5 –OH < C6H5 –OH < CH3 – COOH < CH2 = CH – COOH 
	d/ C2H5 –OH < C6H5 –OH < CH2 = CH – COOH < CH3 – COOH 
Câu 15 : Cho các chất sau : Etyloxalat (1) ; Caprolactam (2) ; Glucozơ (3) ; Tinh bột (4) ; Saccarozơ (5) ; Mantozơ (6) ; Fructozơ (7) . Những chất có phản ứng thuỷ phân là :
	a/ 1, 3 và4 , 6 b/ 1, 2và 5 , 6, 7 c/ 1 , 2 ,4 ,5 và 6 d/ 3,2 và 5 ,6 
Câu 16 : Cho các phản ứng : 
1- Fe3O4 + HNO3 ; 2- FeO + HNO3 
3- Fe2O3 + HNO3 ; 4- HCl + NaAlO2 + H2O 
5- HCl + Mg ; 6- Kim loại R + HNO3 
 Phản ứng nào là phản ứng oxy hoá khử ?
	a/ 1, 2, 5, 6 b/ 1, 4, 5, 6 c/ 1, 2, 4, 5, 6 d/ 2, 3, 6 
Câu 17 : Cho 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,2M và Al2(SO4)3 0,15M . Khối lượng kết tủa thu được là :
	a/ 6,22 gam b/ 7 gam c/ 4,66gam d/ 62,2 gam 
Câu 18 : Khi đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam ancol X, no , mạch hở rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa . Nếu cho X phản ứng với Na dư thu được số mol khí H2 bằng nửa số mol X phản ứng . Nhúng thanh đồng có lớp oxit đen ,nung nóng vào X thì không thấy mầu đen biến mất . X là :
	a/ (CH3)2 C(OH) - CH2 – CH3 b/ (CH3)3 C – OH
	c/ CH3 –( CH 2)3 – OH d/ (CH3)2 CH – CH2OH 
Câu 19 : Cho m gam bột Mg vào dung dịch A chứa HCl và H2SO4 loãng đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch B . Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào ẵ dung dịch B cho đến khi vừa trung hoà hết axit thì đã dùng 40ml , nếu tiếp tục cho dung dịch NaOH vào đến dư thì thu được 1,45 gam kết tủa . Giá trị của m là :
	a/ 1,2 gam b/ 2,4 gam c/ 1,8 gam d/ 0,6 gam 
Câu 20 : Kim loại M phản ứng với HNO3 theo phương trình sau :
	 .M +HNO3 M(NO3)2 + 2x N2 + 3x NO + H2O
 	 Tỷ khối hơi của hỗn hợp G gồm ( N2 và NO) so với H2 sẽ bằng :
	a/ 14,6 b/ 16,75 c/ 17 d/ Giá trị khác 
Câu 21 : Cho 0,1 mol Fe vào 500ml dung dịch AgNO3 1M thì thu được dung dịch chứa :
	a/ Fe(NO3)3 b/ AgNO3 và Fe(NO3)3 c/ AgNO3 d/ AgNO3 và Fe(NO3)2 
 Câu 22 : Để chứng minh tính lưỡng tính của X : ( H2N – CH2 – COOH) , ta cho X phản ứng với :
	a/ NH3 , NaOH b/ Na2CO3 , HCl 
 c/ HNO3 , CH3- COOH d/ HCl , NaOH 
Câu 23 : Hiđrocacbon A khi tham gia phản ứng thế 1 lần với Br2 tạo ra 4 sản phẩm . A là :
	a/ 2,2 - đimetylpentan b/ 2,3 - đimetyl butan 
	c/ 2,3 - đimetylpentan d/ 2,2 - đimetyl butan 
Câu 24 : Kết luận nào đúng ?
	a/ Trong hợp chất Oluôn có số oxy hoá bằng -2 
 b/ Dung dịch NaAlO2 có tính bazơ
	c/ Phenol có khả năng làm quì tím hoá đỏ 
 d/ Al(OH)3 , Zn(OH)2 là các bazơ lưỡng tính 
Câu 25 : Thuỷ phân 0,15 mol este A mạch hở tạo bởi rượu đa chức cần 0,3 mol NaOH thu được 9,3 gam một rượu và 28,2 gam một muối natri . Công thức phân tử của este A là :
	a/ C8H12O4 b/ C11H12O4 c/ C12H14O6 d/ C8H10O4 
Câu26 : Chất hữu cơ A có một nhóm amino và một chức este . Hàm lương nitơ trong A là 15,73% . Xà phòng hoá m gam chất A , hơI ancol bay ra cho đI qua CuO nung nóng được anđehit B .Cho B thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa . Giá trị của m là :
	a/ 3,3375 gam b/ 6,675 gam c/ 7,725 gam d/ 5,625 gam 
Câu 27 : Cho hỗn hợp FeS2 , FeCO3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 đặc , nóng thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 khí P và Q ( trong đó P có mầu nâu đỏ , Q không mầu ) . Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thu được kết tủa Z . Các chất P,Q,Z lần lượt là :
	a/ CO2 , NO2 , BaSO4 b/ NO , NO2 , BaSO4 
 c/ CO2 , NO , BaSO3 d/ NO2 , CO2 , BaSO4 
Câu 28 : Đốt cháy hợp chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O . Khối lượng phân tử của X là 74đvc . X phản ứng được với Na , dung dịch NaOH , dung dịchAgNO3 /NH3 . Công thức phân tử của X là :
	a/C662 b/ C3H6O2 c/ C2H2O3 d/ C4H10O 
Câu 29: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa cặp chất nào sau đây ?
	a/ HOOC - (CH2)4 - COOH và H2N - (CH2)6 – NH2 
 b/ HOOC - (CH2)4 - COOH và H2N - (CH2)6 – COOH 
	c/ HOOC - (CH2)4 - NH2 và H2N - (CH2)6 – COOH 
 d/ HOOC - (CH2)4 - COOH và H2N - (CH2)4 – NH2 
Câu 30 :Cho các phản ứng :
	 X ( một loại đường ) A + B 
	A + H2 E ( sotbit hay sorbitol) ; B + H2 E 
Tên gọi của X là :
	a/ Glucozơ b/ Fructozơ c/ Mantozơ d/ Saccarozơ
Câu 31 : Ion Na+ thể hiện tính oxy hoá trong phản ứng nào ? 
	a/ 2NaCl 2Na + Cl2 b/ 2 NaNO3 2NaNO2 + O2
	c/ Na2O + H2O 2 NaOH d/ NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl 
Câu 32: Công thức tổng quát của este tạo bởi một rượu no hai chức , mạch hở với axit chưa no có một nối đôi đơn chức là :
	a/ CnH2n-8O2 với n6 b/ CnH2n-6O4 với n8 
 c/ CnH2n-4O4 với n8 d/ CnH2n-8O4 với n6
Câu 33: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ : Amoniac (1) , anilin (2) , etylamin (3) , đietylamin (4) , kalihiđroxit (5) ?
	a/ (1) < (2) < (4) < (3) < (5) b/ 21) < (1) < (3) < (4) < (5) 
	c/ (1) < (5) < (2) < (3) < (4) d/ (2) < (5) < (4) < (3) < (1) 
Câu 34 : Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng ứng với công thức tổng quát CnH2nO ?
	a/ Rượu đơn chức 1 liên kết đôi b/ Anđehit no đơn chức 
	c/ Xeton no đơn chức d/ Tất cả đều đúng 
Câu 35 : Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối : AgNO3 , Cu(NO3)2 , Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự nào sau đây ? ( ion đặt trước sẽ bị khử trước )
	a/ Pb2+, Ag + , Cu2+ b/ Ag + , Pb2+, Cu2+ 
 c/ Cu2++, Ag + , Pb 2+ d/ Ag + , Cu2+ , Pb2+
Câu 36 : Cho 32,2 gam hỗn hợp Zn ,Cu vào 800ml dung dịch AgNO3 . Sau khi kết thúc phản ứng thu được 92,8 gam chất rắn Avà dung dịch X . Cô cạn dung dịch X và nung đến khối lượng không đổi thu được 32,2 gam chất rắn B . khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là : 
	a/ 19,2 gam Zn và 13gam Cu b/ 13 gam Zn và 19,2gam Cu 
	c/ 6,5 gam Zn và 25,7gam Cu d/ Không đủ dữ kiện để tính 
Câu 37 : A là một - aminoaxit có mạch các bon không phân nhánh .Lây 0,1 mol A phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25M , sau đó đem cô cạn dung dịch thì thu được 18,35 gam muối . Còn nếu đem trung hoà 2,94 gam A bằng dung dịch NaOH vừa đủ , rồi đem cô cạn thì thu được 3,82 gam muối . A có thể là : 
	a/ Axit aspartic ( HOOCCH2CH(NH2) COOH) 
 b/ Lizin ( Lysine,axit2,6-điminohexanoic)
	c/ Alamin ( Axit 2-aminopropanoic ) 
 d/Axxitglutamic ( Axit 2-aminopentanđioic )
Câu 38: Hoà tan hết 46 gam một hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm A,B thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào nước thu được dung dịch C và 11,2 lít khí ( ở đktc) .Cho từ từ m gam bột Zn vào dung dịch C đến khi khí ngừng thoát ra . Giá trị của m là :
	a/ 65 gam b/ 3,25 gam c/ 32,5 gam d/ kết quả khác 
Câu 39 : Có các dung dịch đựng riêng biệt : NH4Cl , NaOH , NaCl , H2SO4 , Na2SO4 , Ba(OH)2 . Chỉ được dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết được các dung dịch trên ? 
	a/ Dung dịch quỳ tím b/ Dung dịch AgNO3
c/ Dung dịch BaCl2 d/ Dung dịch phenolphtalein
Câu 40 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?
	a/ Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 
b/ 2Fe(NO3)3 + 2KI 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 
c/ Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 
d/ Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3 
Câu 41: Phản ứng nào dưới đây không dùng để minh hoạ tính axit của HNO3 :
a/ S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O 
b/ NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O
	c/ CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O 
 d/ CaO + 2HNO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O 
Câu 42: Cho V lít khí CO2 ( ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015M thu được 1,97 gam BaCO3 kết tủa . V có giá trị là :	
a/ 1,12 lit b/ 0,224 lít c/ 0,448 lít d/ 0,224 lít hoặc 6,72 lít 
Câu 43 : Cho sơ đồ biến hoá sau :
 A Y T Axit iso butyric . Vậy A có thể là :
	a/ CH2 = C(CH3) – CH2 – OH b/ CH2 = C(CH3) – CHO
	c/ CH3 - CH(CH3) – CHO d/ Cả a, b, c đều đúng 
Câu 44: Cho các phản ứng hoá học sau :
	1- 2 C2H5OH + 2 Na 2 C2H5ONa + H2
 	2- C2H5OH + HBr(bốc khói) C2H5Br + H2O
	3- C2H5OH C2H5O C2H5 + H2O
	4- CH3CH2OH CH2 = CH2 + H2O
Những phương trình hoá học biểu diễn phản ứng thế là :
	a/ 1 và 2 b/ 1,2 và 3 c/ 1 d/ 1,2,3,và 4 
Câu 45: Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe ; Fe3O4 phản ứng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất ( ở đktc) , dung dịch Z1 và còn lại 3,98 gam kim loại . Khối lượng Fe3O4 trong 18,5 gam hỗn hợp ban đầu là :
	a/ 9,69 gam b/ 6,96 gam c/ 9,7 gam d/ 6,69 gam 
Câu 46: Hợp chất hữu cơ X có công thức tổng quát CXHYOzNt có % N = 15,7303% ; % O = 35,9551% . Biết X phản ứng với HCl tạo muối có dạng R(Oz ) – NH3Cl , X có tính lưỡng tính và tham gia phản ứng trùng ngưng .Vậy Công thức cấu tạo của X là :
	a/ H2N – ( CH2 )2 - COOH ; CH3 – CH ( CH2 ) - COOH 
b/H2N – ( CH2 )3 - COOH ; CH3 – CH2 - CH ( CH2 ) - COOH 
c/ H2N – CH = CH - COOH ; CH2 = C ( CH2 ) - COOH 
d/ Tất cả đều sai 
Câu 47: Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa keo . Nồng độ mol của dung dịch KOH là :
a/ 3,5 mol / lít b/ 1,5 mol / lít và 3,5 mol / lít 
c/ 2 mol / lít 3mol / lít d/ 1,5 mol / lít 
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no ,đơn chức , mạch hở thu được 0,4 mol CO2. Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H2 thu được hỗn hợp 2 rượu . Đôt chay hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu trên thì số mol H2O thu được là : 
	a/ 0,8 mol b/ 0,4 mol c/ 0,6 mol d/ 0,3 mol 
Câu 49: Cho phản ứng : 
 aFe3O4 + b HNO3 cFe(NO3)3 + d NO + e NO2 + f H2O.
Biết hỗn hợp khí NO và NO2 thu được có tỷ khối so với H2 là 19 . Đồng thời a,b,c,d,e,f là hệ số cân bằng . Giá trị của b trong phương trình phản ứng là :
	a/ 28 b/ 18 c/ 38 d/ 48 
Câu 50: Một hợp chất X có Công thức p

File đính kèm:

  • docDe thi thu DH nam hoc 2010.doc
Giáo án liên quan