Đề thi thử đại học. lần II năm hoc 2009-2010 môn thi : hóa học thời gian làm bài : 90 phút

Câu 1:Các ion tồn tại đồng thời trong một dd là :

A.K+, Ag+, NO3-, CO32-. B.Na+, Cu2+, NO3-, S2-.

C.Al3+, NH4+, H+, Cl-. D.K+, NH4+, H+.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 870 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học. lần II năm hoc 2009-2010 môn thi : hóa học thời gian làm bài : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức A . Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2(đktc) . Mặt khác oxihoa hoàn tòan 7,6 gam X bằng CuO (t0) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 21,6 gam kết tủa . Công thức phân tử của A là :
A.C2H5OH.	 B.CH3CH2CH2OH.	C.CH3CH(CH3)OH.	D.CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 12:Để tác dụng vừa đủ m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 260ml dd HCl 1M thu được dd A.Cho dd A phản ứng với dd NaOH dư , lượng kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn . Giá trị của m là :
A.7,68 gam. B.7,86 gam.	C.9,68 gam.	D.8,76 gam.
Câu 13:Để tinh chế loại iốt bán trên thị trường thường có lẫn các tạp chất như Br2, Cl2 và hơi nước , người ta tiến hành :
A.Nghiền nhỏ với KI , CaO rồi nung với hỗn hợp thu lấy hơi , làm lạnh . Khi đó I2 sẽ ngưng tụ ta được I2.
B.Ngiền nó với KBr , vôi sống rồi nung hỗn hợp thu lấy hơi rồi làm lạnh. Khi đó I2 sẻ ngưng tụ ta thu được I2.
C.Hòa hỗn hợp vào nước khi đó Cl2, Br2 sẽ tan chất rắn thu được là I2.
D.Nghiền nó với KI, rồi nung hỗn hợp thu lấy hơi rồi làm lạnh.Khi đó I2 sẽ ngưng tụ lại ta thu được I2
Câu 14: Trong các hiđrocacbon: ankan, ankin, benzen loại nào tham gia phản ứng thế ?
A.ankan.	 	B.ankin.	
C.benzen.	D.Ankan, ankin, benzen đều tham gia phản ứng thế.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng chất hữu cơ X , thu được 3,36 lít khí CO2 , 0,56lít khíN2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam nước .Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm muối H2NCH2COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
A.H2N-CH2-COO-C3H7.	B.H2N-CH2-COO-CH3.
C.H2N-CH2-CH2COOH.	D.H2N-CH2-COO-C2H5 
Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2 .Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là :
A.4,4 gam. B.18,8 gam. 	C.8,6 gam.	D.28,2 gam.
Câu 17:Cho 1 halogen X tác dụng với một lượng vừa đủ kim loại M hóa trị (I) được 4,12 gam hợp chất A . Cũng lượng halogen đó tác dụng với Al tạo ra 3,56 gam chất B . Còn nếu cho lượng kim loại nói trên tác dụng hết với S được 1,56 gam hợp chất C . Tên các nguyên tố M,X lần lượt là :
A.Li,Br. B.Na,Cl.	C.K, Br.	D.Na, Br.
Câu 18: Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 16950đvc, của tơ enang bằng 21590 đvc . Số mắt xích trong phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là :
A.150 và 160.	B.200 và 150.	C.150 và 170.	D.170 và 180.
Câu 19: Xelulozơ trinitrat được điều chế từ xelulozơ và axit nitric đặc , nóng. Để có 29,7kg xelulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (Hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là :
A.30kg.	B.21kg.	C.42kg.	D.10kg.
Câu 20:Các khí sinh ra khi cho matozơ vào dung dịch H2SO4 đặc nóng , dư gồm :
A.H2S và CO2. B.SO3 và CO2.	C.H2S và SO2.	D.SO2 và CO2.
Câu 21:Ôxihoa nhẹ 3,2 gam ancol metylicthu được hỗn hợp sản phẩm gồm anđêhit, axit , rượu dư và nước . Trong đó số mol anđêhit gấp 3 lần số mol axit. Đem thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn hỗn hợp sản phẩm này bằng AgNO3/NH3 dư thu được 15,12 gam Ag.Hiệu suất của quá trình oxihoa ancol là:
A.70%. B.40%.	C.30%.	D.50%.
Câu 22:Trong các phản ứng sau: 	
1) dd Na2CO3 + H2SO4. 2) dd Na2CO3 + FeCl3 3) dd Na2CO3 + BaCl2
4) dd NaHCO3 + Ba(OH)2 5) dd (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 	 6) dd Na2S + AlCl3
Các phản ứng đồng thời tạo ra kết tủa và khí bay ra là :
A.3,5,6. B.2,4,5.	C.2,5,6.	D.2,4,6 .
Câu 23:Hỗn hợp M gồm Fe2O3 và Al.Nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 26,8 g chất N.Hòa tan N trong H2SO4 loãng ,dư thu được 11,2 lít khí (đktc) .Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp M là :
A.60,4%. B.50,4%.	C.20,1%.	 	D.40,3%.
Câu 24:Thể tích dd FeSO4 0,5M cần thiết để phản ứng vừa đủ với 100ml dd KMnO4 0,2M và K2Cr2O7 0,1M trong môi trường axit là :
A.0,16lít . B.0,32lít .	C.0,08lít.	D.0,64lít.
Câu 25:Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol, đơn chức,mạch hở với H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam . Số mol mỗi ete trong hỗn hợp là: (Giã sử toàn bộ ancol chuyển hóa thành ete)
A.0,2. B.0,1mol.	C.0,4.	D.0,3
Câu 26:Hai xicloankan M và N Đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi monoclo hóa (có chiếu sáng ) thì N cho 4 hợp chất , M chỉ cho 1 hợp chất duy nhất . Tên của M và N lần lượt là :
A.Metyl xiclopentan và 1,2-đimetyl xiclobutan.	B.Xiclohexan và metyl xiclopentan.
C.Xiclohecxan và propylxiclopropan.	D.Xiclohecxan và 1,2-đimetylxiclobutan.
Câu 27:Dẫn V lít CO2(đktc) vào dd chứa 3,7 gam Ca(OH)2 .Sau phản ứng thu được 4 gam kết tủa. V có giá trị lớn nhất là:
A.0,896lít.	B.1,344lít.	C.2,24lít.	D.0,672lít.
Câu 28:Hòa tan hoàn toàn 13gam hỗn hợp 3 kim loại có hóa trị (II) trong dd HNO3 loãng thu được 4,48 lít(đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Số gam muối tạo thành là:
A.18,9 gam.	B.37,8 gam.	C.47,25 gam.	D.56,7 gam.
Câu 29: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH (H2SO4đặc , 1700C) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Dung dịch nào dưới đây có thể dùng để loại bỏ CO2, SO2 ?
A.Dung dịch brôm dư.	B.Dung dịch NaOH dư.
C.Dung dịch Na2CO3.	D.Dung dịch KMnO4 dư.
Câu 30:Chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C,H,O. Cho X tác dụng với hiđro dư có mặt Ni đun nóng , thu được chất hữu cơ Y.Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1700C thu được chất hữu cơ Z.Trùng hợp Z thu được poliizobutilen Công thức cấu tạo của X là:
A.CH2=CH-CH(CH3) –OH.	B.CH2=C(CH3)-CH2-OH.
C.CH3-CH(CH3)-CH2-OH.	D.CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH.
Câu 31:Dãy gồm tất cả các ion có cấu hình electron giống cấu hình electron của nguyên tử Ne là:
A.Na+, Al3+, Cl-, S2-. 	B.K+, Al3+, F-, Mg2+. 	 
 C.Na+, Al3+, F-, Mg2+; 	D.Na+, Al3+, Cl-, Mg2+.
Câu 32: Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức X với H2SO4 ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ Y Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng đạt 100% .X có công thức phân tử là :
A.C2H5OH.	B.C3H7OH.	C.C4H9OH.	D.C5H11OH.
Câu 33: Điện phân nóng chảy muối của kim loại M, (M có số oxihoa +2)với cường độ dòng điện là 10A , thời gian điện phân là 80 phút, 25 giây. Số mol của kim loại M thu được sau khi điện phân là:
A.0,2mol	B.0,25mol.	C.0,3mol.	D.0,1 mol
Câu 34:Khi xà phòng hóa 1,5 gam chất béo cần 100ml dung dịch KOH 0,1 M . Chỉ số xà phòng hóa của chất béo là bao nhiêu?
A.373,33.	B.473,43.	C.3,733.	D.37,333.
Câu 35:Dung dịch metyl amin có thể phản ứng được với các chất nào sau đây : Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH, C6H5ONa và quỳ tim.
A.FeCl3, H2SO4loãng, CH3COOH, quì tím.	B.Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, C6H5ONa.
C.FeCl3, H2SO4 loãng , quì tím.	D. FeCl3, H2SO4 loãng, C6H5ONa.
Câu 36:Cho dd A chứa 0,05 mol NaAlO2 và 0,1 mol NaOH tác dụng với dd HCl 2M. Thể tích HCl 2M lớn nhất cần cho vào dd A để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là :
A.0,06 lít .	B.0,08lít.	C.0,12lít.	D.0,18 lít.
Câu 37:Khi cho axit glutamic tác dụng với NaOH dư sinh ra muối X . Muối X tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỉ lệ mol nào sau đây?(Lượng HCl phản ứng nhiều nhất)
A.2:3 B.1:2 	C.1:1.	D.1:3.
Câu 38:Nguyên tắc dùng để điều chế kim loại là :
A.Dùng Al,H2, CO, C để khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao để tạo ra kim loại .
B.Dùng kim loại mạnh để đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối .
C.Điện phân nóng chảy muối clorua hay hiđroxit kim loại để điều chế kim loại kiềm , kiềm thổ.
D.Dùng chất khử thích hợp hay dòng điện để khử hợp chất của kim loại nhằm tạo kim loại tương ứng.
Câu 39: Cho 9,6 gam Cu tác dụng với 250ml dd muối Fe2(SO4)3 a mol/l thu được dd hỗn hợp muối sunfat . Thêm 20 gam bột sắt vào dd hỗn hợp muối sunfat trên . Khi phản ứng kết thúc thấy 8,8 gam Fe.Nồng độ của A là:
A.1M. B.0,8M.	C.0,6M.	D.0,4M.
Câu 40: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6 mạch hở , không phân nhánh . Biết 1 mol X tác dụng với AgNO3/NH3 dư tạo ra 292 g kết tủa . Công thức cấu tạo của X là :
A.CH=CC=CCH2CH3	B.CH=CCH(CH3)C=CH
C.CH=CCH2CH=C=CH2.	D.CH=CCH2CH2C=CH.
A.Phần dành cho Ban KHTN :Từ câu 41 đến câu 50.
Câu 41: Khi đun 9,7 g hỗn hợp A gồm 2 đồng đẳng của brômua benzen với dd NaOH, rồi cho khí CO2 đi qua thu được 5,92 g một hỗn hợp B gồm 2 chất hữu cơ. Tổng số mol của các chất trong A là :
A.0,02 mol.	B.0,04 mol.	C.0,06 mol.	D.0,08 mol.
Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu2S.FeS2 + H2SO4 CuSO4 + Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O .
Hệ số các chất của phương trình trên lần lượt là:
A.2,24,4,1,25,24.	B.2,26,4,1,25,26.	
C.4,26,4,2,25,26.	D.2,26,8,2,25,26.
Câu 43: Lấy 7,88 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại hoạt động (X,Y) có hóa trị không đổi chia làm 2 phần bằng nhau: Phần 1, nung trong oxi đư để oxi hóa hoàn toàn thu được 4,74gam hỗn hợp 2 oxit. Phần 2, hòa tan hòan toàn trong dd hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng .Thể tích H2 ( đktc) và giới hạn khối lượng muối thu được là :
A.1,12l; 7,49g m 8,74g.	B.1,12l ;7,50 gm 8,47g.
C.2,24l ; 7,49g m 8,74g.	D.2,24l; 7,50g m 8,47g. 
Câu 44: Thêm vào 1lít dd CH3COOH 0,1M, một lượng HCl là 10-3 mol.Thu được dd A(thể tích thay đổi không đáng kể).Biết =1,58.10-5. Dung dịch A có giá trị pH là :
A.2,73.	B.3,73.	C.4,73.	D.5,73.
Câu 45:Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp gồm axetilen và một hiđrocacbon X , thu được 4 lít CO2 và 4 lít hơi nước (các thể tích đo ở cùng nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của X là:
A.C2H4. B.C2H6.	 C.C3H6.	D.C3H4.
Câu 46:Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hóa : E0(Cu-X) = 0,46V; E0(Y-Cu) =1,1V; 
E0(Z-Cu)=0,47V (X,Y,Z là 3 kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A.X,Cu, Y,Z.	B.Z,Y,Cu,X.	C.X,Cu,Z,Y.	D.Y,Z,Cu,X .
Câu 47:Cho canxicacbua phản ứng với nước rồi dẫn khí sinh ra sục qua dd M gồm HgSO4, H2SO4 ở 800C thu được hỗn hợp X gồm 2 chất khí. Cho 2,02 gam hỗn hợp X phản ứng với dd AgNO3 trong amoniac dư thì thu được 11,04 gam hỗn hợp rắn Y .
Hiệu suất phản ứng cộng nước của chất khí vào dd M là bao nhiêu ?
A.79%.	B.80%.	C.60%.	D.50%.
Câu 48:Cho sơ đồ phản ứng : NH3 X YZ
Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là :
A.HCHO, HCOOH.	B.C2H5OH, HCHO.
C.CH3OH, HCHO.	D.C2H5OH, CH3CHO.
Câu 49: Hỗn hợp khí A chứa hiđro và 2a

File đính kèm:

  • docDeHD Hoa DH 2010 so 35.doc
Giáo án liên quan