Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2010 (lần 2) môn: hoá học

Câu 2: Trong các chất sau: dung dịch NaOH,C2H5

OH, etxăng, dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2. Số chất hoà tan

xenlulozơlà

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 3: Cho c mol Mg vào dd chứa đồng thời a mol Zn(NO3)2và b mol AgNO

3. Điều kiện cần và đủ để dung

dịch sau phản ứng chỉ chứa một muối là

A. 2c> b + 2a. B. 2c ≥ a + 2b. C. c  a

b

2

. D. c  a + b.

pdf10 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2010 (lần 2) môn: hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ợp HCl và NaNO2 có khí thoát ra
là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu
được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 1,68. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 33: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc α-glucozơ?
A.Saccarozơ và mantozơ B. Tinh bột và xenlulozơ C. Tinh bột và mantozơ D. Saccarozơ và xenlulozơ
Câu 34: Chia m gam hỗn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau
 + Phần 1: cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc)
 + Phần 2: cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 43,8 gam. B. 20,4 gam. C. 33 gam. D. 40,8 gam.
Câu 35: Trong các loại tơ sau : Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều
chế bằng phương pháp trùng ngưng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36: Nhúng một thanh magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 ,sau một thời
gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng magie đã phản ứng là
A. 24 gam B. 20,88 gam C. 6,96 gam D. 25,2 gam
Câu 37: Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với công thức C3H8Ox là
 A. 3. B. 4. C. 5. D. vô số.
Câu 38: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch
thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. CH5N và C2H7N B.C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N
Câu 39: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 26,4 gam. B. 25,3 gam. C. 20,4 gam. D. 21,05 gam.
Câu 40: Đun nóng một dẫn xuất tetraclo của benzen với dd NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) trong metanol, rồi cho
sản phẩm thu được tác dụng với natri monocloaxetat và sau cùng là axit hoá thì thu được chất diệt cỏ 2,4,5-T.
Trong quá trình tổng hợp 2,4,5-T nêu trên đã sinh ra một sản phẩm phụ có độc tính cực mạnh và là thành phần
gây độc mạnh nhất của "chất độc màu da cam", đó là chất độc "đioxin" có CTCT thu gọn như sau:
Cl
Cl
O
O
Cl
Cl
CTPT của đioxin là
A. C12H4O2Cl4. B. C14H6O2Cl4. C. C12H6O2Cl4. D. C14H4O2Cl4.
Câu 41: Dãy sau gồm các dung dịch đều có pH lớn hơn 7 ?
A. NaHSO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2 B. KHCO3, Na2CO3, C6H5ONa
C. NH4HCO3, FeCl3, CH3COONa D. CuSO4, NH4Cl, AgNO3
Câu 42: Thủy phân một tripeptit X sản phẩm thu được chỉ có alanin. Đốt cháy m gam X được 1,05 gam nitơ. Giá trị
của m là A. 4,725. B. 5,775. C. 5,125. D. 5,725.
Câu 43: Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3, CuCl2, MgCl2 thì thứ tự các kim loại bám
vào thanh Zn là
A. Cu, Fe B. Fe, Cu C. Cu, Fe, Mg D. Fe, Cu, Mg
Câu 44: Phenol có thể tác dụng với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Na, NaOH, Na2CO3, Ba(OH)2, Br2 ?
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 45: Cho phản ứng sau:
C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
 Tổng các hệ số của các chất trong phương trình hóa học trên sau khi cân bằng là (hệ số là các số nguyên,
tối giản)
A. 20 B. 15 C. 18 D. 14
Câu 46: Đun 19,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc ở 140oC . Biết hiệu suất
phản ứng đạt 80%, sau phản ứng thu được 12,96 gam hỗn hợp ete. Hai ancol đó là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C3H5OH và C4H7OH.
Câu 47: Cho 3 kim loại X, Y, Z biết Eo của 2 cặp oxi hóa - khử X2+/X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z
vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản
ứng. Biết Eo của pin X - Z = +0,63V thì Eo của pin Y - Z bằng
A. +1,73V B. +0,47V C. +2,49V D.+0,21V
Câu 48: X là C3H6O2 tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp với là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 49: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Fe, Cu bằng dd HNO3 loãng , sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn , thu được chất rắn không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chất tan là
A.Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, B.Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.
C.Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. D.Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng sau: (X) HBr 3-metylbut-1-en. (X) là dẫn xuất nào sau đây ?
A. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2Br B. CH3-C(CH3)Br-CH2-CH3
 C. BrCH2-CH(CH3)-CH2-CH3 D. CH3-CH(CH3)-CHBr-CH3
Hết
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43
4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 (Lần 2)
Mã đề thi: 221
(ThS. Vũ Duy Khôi – Gv Trường THPT Vân Cốc)
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 C 11 A 21 A 31 D 41 B
2 C 12 C 22 C 32 B 42 B
3 C 13 A 23 C 33 C 43 A
4 B 14 D 24 C 34 D 44 D
5 C 15 A 25 C 35 B 45 B
6 B 16 A 26 A 36 D 46 B
7 B 17 C 27 D 37 C 47 B
8 B 18 A 28 A 38 B 48 D
9 D 19 A 29 C 39 C 49 D
10 C 20 C 30 B 40 A 50 A
ThS. Vũ Duy Khôi
Gv: Trường THPT Vân Cốc
Email: Vuduykhoi@gmail.com
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 (Lần 2)
 MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút.
Đề bài gồm 04 trang, 50 câu trắc nghiệm
Họ, tên thí sinh: .. Số báo danh: ..
Mã đề thi
234
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137
Câu 1: Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y (theo hình vẽ). Các chất
X, Y tương ứng là
A. nước muối và nước đường. B. dd NaOH và phenol.
C. benzen và H2O. D. nước và dầu hỏa.
Câu 2: Điền chất nào trong 4 chất : MnO2; KClO3; NH3; PbO2 vào dấu ? trong dãy sau để hợp với qui luật.
KMnO4 H2S K2Cr2O7 HI HNO3 ?
 A. MnO2 B. KClO3 C. NH3 D. PbO2
Câu 3: Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO3 0,1M. Dung dịch thu được sau
khi trộn có pH bằng
 A. 11. B. 12. C. 2. D. 3.
Câu 4: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 thu được
khí CO2 và dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được 20 gam kết tủa. Nồng độ mol của
dung dịch HCl là
A. 2,0 M. B. 1,0 M. C. 0,5 M. D. 1,5 M.
Câu 5: Đun nóng một dẫn xuất tetraclo của benzen với dd NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) trong metanol, rồi cho sản
phẩm thu được tác dụng với natri monocloaxetat và sau cùng là axit hoá thì thu được chất diệt cỏ 2,4,5-T.
Trong quá trình tổng hợp 2,4,5-T nêu trên đã sinh ra một sản phẩm phụ có độc tính cực mạnh và là thành phần
gây độc mạnh nhất của "chất độc màu da cam", đó là chất độc "đioxin" có CTCT thu gọn như sau:
Cl
Cl
O
O
Cl
Cl
CTPT của đioxin là
 A. C12H4O2Cl4. B. C14H6O2Cl4. C. C12H6O2Cl4. D. C14H4O2Cl4.
Câu 6: Hoá hơi 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện,
mặt khác cho 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit trên tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 15,12 gam Ag.
Công thức phân tử 2 anđehit là
 A. CH2O và C2H4O. B. CH2O và C2H2O2. C. C2H4O và C2H2O2. D. CH2O và C3H4O.
Câu 7: Phenol có thể tác dụng với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Na, NaOH, Na2CO3, Ba(OH)2, Br2 ?
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Dãy sau gồm các dung dịch đều có pH lớn hơn 7 ?
 A. NaHSO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2 B. KHCO3, Na2CO3, C6H5ONa
 C. NH4HCO3, FeCl3, CH3COONa D. CuSO4, NH4Cl, AgNO3
Câu 9: Thủy phân một tripeptit X sản phẩm thu được chỉ có alanin. Đốt cháy m gam X được 1,05 gam nitơ. Giá trị
của m là
A. 4,725. B. 5,775. C. 5,125. D. 5,725.
Câu 10: Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3, CuCl2, MgCl2 thì thứ tự các kim loại bám
vào thanh Zn là
 A. Cu, Fe B. Fe, Cu C. Cu, Fe, Mg D. Fe, Cu, Mg
Câu 11: Đun 19,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc ở 140oC. Biết hiệu suất
phản ứng đạt 80%, sau phản ứng thu được 12,96 gam hỗn hợp ete. Hai ancol đólà
 A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C3H5OH và C4H7OH
Câu 12: X là C3H6O2 tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp với là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Cho phản ứng sau:
C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Tổng các hệ số của các chất trong phương trình hóa học trên sau khi cân bằng là (hệ số là các số nguyên,
tối giản)
A. 20 B. 15 C. 18 D. 14
Câu 14: Cho 3 kim loại X, Y, Z biết Eo của 2 cặp oxi hóa - khử X2+/X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z
vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản
ứng. Biết Eo của pin X - Z = +0,63V thì Eo của pin Y - Z bằng
A. +1,73V B. +0,47V C. +2,49V D.+0,21V
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Fe, Cu bằng dd HNO3 loãng , sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn , thu được chất rắn không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chất tan là
A.Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, B.Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.
C.Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. D.Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: (X) HBr 3-metylbut-1-en. (X) là dẫn xuất nào sau đây ?
 A. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2Br B. CH3-C(CH3)Br-CH2-CH3
C. BrCH2-CH(CH3)-CH2-CH3 D. CH3-CH(CH3)-CHBr-CH3
Câu 17: Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác dụng hết với dung dịch
NaHCO3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là
A. 43,2 gam. B. 54 gam. C. 43,8 gam. D. 56,4 gam.
Câu 18: Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol
Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại.
Cho Y vào HCl dư thấy thoát ra 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối là :
A. 0,45M B. 0,3M C. 0,4M D. 0,5M
Câu 19: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch
NaAlO2 thu được Al(OH)3 là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại:
(1): Fe2+/Fe; (2): Pb2+/Pb; (3): 2H+/H

File đính kèm:

  • pdfDe Hoa hay DH 20106.pdf
Giáo án liên quan