Đề thi thu đại học, cao đẳng 2011 – lần II môn thi: hóa học

Câu 1: Hòa tan hết 0,3 mol Fe bằng dung dịch HNO3 loãng thu được V lit khí NO (duy nhất, ở đktc). V (lít) có giá trị nhỏ nhất là

A. 6,72 B. 13,44 C. 4,48 D. 8,96

Câu 2: Câu1:Nguyên tử của nguyên tố sắt có Z=26 . Vậy cấu hình electron của cation Fe3+ là:

A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d8

C. 1s22s22p63s23p63d64s2 D. 1s22s22p63s23p63d34s2

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 780 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thu đại học, cao đẳng 2011 – lần II môn thi: hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t X, Y, Z, T có công thức phân tử dạng C2H2On(n0). X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3; Z, T tác dụng được với NaOH; X tác dụng được với H2O. Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là
A. 3,4,0,2	B. 2,0,3,4	C. 4,0,3,2	D. 0,2,3,4
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam rắn X gồm Cu,CuS,Cu2S và S bằng HNO3 dư, thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 81,55	B. 110,95	C. 104,20	D. 115,85
Câu 6: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5C6H4OH	B. HOCH2C6H4COOH	C. HOC6H4CH2OH	D. C6H4(OH)2
Câu 7: Cho các hợp kim sau: Cu –Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. I, II và IV	B. I, II và III	C. I, III và IV	D. II, III và IV
Câu 8: Dãy kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy
A. Na,K,Al,Cu	B. Na, Mg,Al,Fe	C. Ca,K, Zn,Ag	D. Li,,Mg. Al, Rb
Câu 9: Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng .Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2,MgCl2	B. Ca(HCO3)2,Mg(HCO3)2
C. MgCl2,CaCl2	D. CaSO4,MgCl2
Câu 10: Cho các chất: Benzen, xiclopropan, naphtalen, toluen. Chất tác dụng được với dung dịch KMnO4 loãng khi đun nóng là
A. Xiclopropan	B. Benzen	C. Toluen.	D. Naphtalen
Câu 11: Cho các chất sau: glixerol (glixerin), axit panmitic, axit oleic, axit acryliC. Có thể có tối đa số loại lipit (chỉ chứa nhóm chức este) được tạo ra từ các chất trên là
A. 12	B. 18	C. 9	D. 6
Câu 12: Công thức hóa học của phèn nhôm là
A. K2SO4.Al2SO4)3.24H2O	B. Na2SO4.Al2SO4)3.24H2O
C. KAl(SO4)2 .12H2O	D. CaCl2.Al2O3
Câu 13: Cho phản ứng : Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Số mol HNO3 bị khử ở phương trình phản ứng trên là:
A. 9x -3y	B. 18x – 6y	C. x	D. 3x
Câu 14: Cho 3,6 gam andehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3/NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hòa tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khứ duy nhất, ở đktc). Công thức của X là
A. C2H5CHO	B. HCHO	C. C4H9CHO	D. C3H7CHO
Câu 15: Chỉ dùng thêm một thuốc thử để phân biệt bốn dung dịch đựng trong các bình không có nhãn: NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3, thuốc thử đó có thể là
A. Quỳ tím	B. Nước vôi trong	C. Bạc nitrat	D. Kali hidroxit
Câu 16: Cho 12 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88 gam dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các muối sau
A. Na2HPO4	B. Na3PO4	C. NaH2PO4, Na2HPO4	D. Na2HPO4, Na3PO4
Câu 17: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 10,2 gam	B. 4,4 gam	C. 18,8 gam	D. 8,6 gam
Câu 18: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M ) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M ), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 6	B. 7	C. 2	D. 1
Câu 19: Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4(loảng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl2, FeSO4, Na2S, CuSO4, Fe2(SO4)3, H2S, HCl(đặc). Số trường hợp có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
A. 2	B. 4	C. 5	D. 3
Câu 20: Ion CO32-phản ứng được tất cả các ion nào trong dãy
A. Cl-.K+,Li+,SO32-	B. Ca2+,Mg2+,HSO4-,H+	C. Ca2+,Mg2+,Ba2+,K+	D. Na+,K+,SO42-,Ba2+
Câu 21: Cho 0,1 mol isopren tác dụng với 0,1 mol hidrobromua (trong điều kiện thích hợp), thu được số dẫn xuất monobrom đồng phân cấu tạo của nhau là
A. 6	B. 4	C. 5	D. 3
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Glucozo ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo este với CH3OH
B. Ở dạng mạch hở ,glucozo có 5 nhóm OH kề nhau
C. Glucozo tồn tại ở dạng mạch hở và mạch vòng
D. Glucozo tác dụng được với nước brom
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 100 ml dung dịch đường mantozo 2M thu được dung dịch A . Cho dung dịch A trên tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam một kết tủa. Giá trị của m là
A. 86,4 gam	B. 43,2 gam	C. 32,4 gam	D. 21,6 gam
Câu 24: Hợp chất khí với hidro của một nguyên tổ là RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là:
A. Si	B. S	C. C	D. P
Câu 25: Muối (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 tác dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp(0 – 50C).Để điều chế được 14,05 gam muối trên (với hiệu suất 100%), lượng C6H5-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là
A. 0,1mol và 0,2 mol	B. 0,1mol và 0,3mol	C. 0,1mol và 0,4 mol	D. 0,1mol và 0,1mol
Câu 26: Hấp thụ hết a mol Cl2 vào dung dịch KOH dư, ở điều kiện thường và b mol Cl2 vào dung dịch KOH dư, đun nóng ở 1000C, đều thu được cùng khối lượng KCl. Tỉ lệ b:a là
A. 3	B. 1	C. 0,5	D. 0,6
Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85	B. 11,82	C. 19,70	D. 17,73
Câu 28: Cho các chất: CH4, C2H4, C2H2, C6H6. Chất khi cháy tạo ra ngọn lửa sáng nhất là
A. C6H6	B. C2H4	C. C2H2	D. CH4
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe,FeO,Fe2O3, và Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 140 gam muối và 8,96 lít khí SO2 duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là
A. 61,5 gam	B. 36,6 gam	C. 49,6 gam	D. 54,8 gam
Câu 30: Hợp chất M được tạo bởi X2+ và Y- . Mỗi ion chỉ chứa một loại nguyên tố. Tổng số hạt trong M là 140, số hạt mang điện trong X2+ ít hơn trong Y- là 13. Tổng số hạt không mang điện trong phân tử M là 48. Công thức phân tử của hợp chất M là:
A. MgCl2	B. CaF2	C. ZnCl2	D. CaCl2
Câu 31: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là
A. CH3-CH=CH-CH3	B. CH2=CH-CH2-CH3	C. CH2=C(CH3)2	D. CH2=CH2
Câu 32: Thêm m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,95	B. 1,17	C. 1,71	D. 1,59
Câu 33: Chất không tạo được liên kết hidro giữa các phân tử của chúng là
A. metylamin	B. đimetylamin	C. trimetylamin	D. etyl metylamin
Câu 34: Cho các chất : Eten, etyl clorua, glucozo, anđehit axetic, natri etylat, đietyl oxalat. Số chất chỉ dùng một phán ứng điều chế được ancol etylic là
A. 2	B. 6	C. 5	D. 4
Câu 35: Cho các cân bằng: 
(1) 2HI(k) H2(k) + I2(k)
(2) CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
(3) FeO(r) + CO (k) Fe(r) + CO2(k) 
(4) 3N2(k) + H2(k) 2NH3(k) 
Khi tăng áp suất của hệ, số cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. 2	B. 3	C. 1	D. 4
Câu 36: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau
A. Lòng trắng trứng, glucozo, fructozo, glyxerol
B. Glucozo, mantozo, glyxerol, etanal
C. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic
D. Saccarozo, glyxerol, etanal, etanol
Câu 37: Số đipeptit tối đa có thế tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
Câu 38: Một học sinh làm các thí nghiệm sau:
TN 1: Trộn 2 thể tích bằng nhau của benzene và nước brom loãng, lắc kĩ rồi để yên.
TN 2: Trộn 2 thể tích bằng nhau của xiclohexan và nước brom loãng, lắc kĩ rồi để yên.
TN 3: Trộn 2 thể tích bằng nhau của hex – 1 – en và nước brom loãng, lắc kĩ rồi để yên.
Trong thí nghiệm nào, nước brom bị nhạt màu dần ?
A. Thí nghiêm 1 và 2	B. Thí nghiệm 2 và 3
C. Chỉ thí nghiệm 3	D. Cả ba thí nghiêm trên
Câu 39: Cho các dạng nhiên liệu: xăng, dầu hỏa, than đá, khí thiên nhiên, khí đồng hành, khí hóa lỏng, cồn, hidro lỏng. Số nhiên liệu hóa thạch là
A. 5	B. 7	C. 6	D. 8
Câu 40: Cho các chất : Metan, benzen, toluen, xiclohexan . 
Chất khi phản ứng với Cl2 ( ánh sáng ) có đặc điểm về phản ứng khác với các chất còn lại là
A. benzen	B. metan	C. toluen	D. xiclohexan
Câu 41: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 240	B. 400	C. 360	D. 120
Câu 42: Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O, CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, thu đươc 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là
A. 76,6%	B. 80%	C. 65,5%	D. 70,4%
Câu 43: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 18,96 gam	B. 20,40 gam	C. 19,32 gam	D. 18,60 gam
Câu 44: Cho một số tính chất : 
1. Có dạng sợi 2. Tan trong nước 3. Tan trong nước Svayde 4. Phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc ) 5. Tham gia phản ứng tráng bạc 6. Bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng 7.mạch phân nhánh. Các tính chất của xenlulozơ là
A. 1,3,4,6,7	B. 3,4,5,6	C. 1,2,3,4	D. 1,3,4,6
Câu 45: Khối lượng của một đoạn mạch nilon-6,6 là 54692 đvC và một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC . Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và tơ capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152	B. 121 và 114	C. 242 và 152	D. 113 và 114
Câu 46: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được etanal. Công thức cấu tạo thu gọn este đó là
A. CH3COO-CH=CH2	B. CH2=CH-COO-CH3
C. HCOO-C(CH3)=CH2	D. HCOO-CH=CH-CH3
Câu 47: Cho hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Hai ancol đó là
A. C2H5OH và C4H9OH	B. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2
C. C2H4(OH)2 và C4H8 (OH)2	D. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)2
Câu 48: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm ti

File đính kèm:

  • docde thi thu dai hoc dot 2.doc