Đề thi thử đại học - Cao đẳng – 2008 (lần 6)

Câu 1: Nguyên tố X tạo hợp chất khí với hiđro có dạng XH

2

. Trong công thức oxit cao nhất X chiếm 40% về khối

l-ợng . X là:

A. C B. N C. S D. Se

Câu 2: X là nguyên tố có điện tích hạt nhân là 3,2.10

-18

C. Y là nguyên tố có 7 electron ở lớp ngoài cùng. Hợp chất tạo

bởi X và Y có công thức hoá học là và liên kết là:

A. XY

2

, lk ion B. X

2

Y, lk cộng hoá trị C. XY, lk cộng hoá trị D. XY

2

, lk cho – nhận

pdf3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học - Cao đẳng – 2008 (lần 6), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 6: Điều khẳng định nào sau đây không đúng 
 A. Anđêhit vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử 
B. Cho anđêhitđơn chức tác dung với Ag2O/ NH3 thì số mol Ag giải phóng bằng 2 số mol của anđehit 
C. anđehit tác dụng với H2( Ni,t
0) thì đ−ợc r−ợu bậc 1 
D. Anđehit no, đơn chức mạch hở khi thực hiện phản ứng cháy thì số mol CO2 bằng số mol của H2O 
Câu 7: Trung hoà hết 4,6g một axit hữu cơ X bằng 75 ml dung dịch NaOH 2M sau đó cô cạn đ−ợc 8,8g chất rắn khan. 
Phát biểu nào sau đây không đúng về X? 
 A. X là axit đầu tiên trong dly đồng đẳng C. X tham gia phản ứng tráng g−ơng 
 B. Tính axit của X yếu nhất trong dly đồng đẳng D. X ccó nhiệt độ sôi thất nhất trong dly đồng đẳng 
Câu 8: Điều chế Cu từ dung dịch X chứa CuCl2, AlCl3, NaCl có thể sử dụng mấy ph−ơng pháp khác nhau? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 9: Các phản ứng của các chất phenol (1), Xelulozơ(2), Glixerin (3), R−ợu etylic(4) với hỗn hợp HNO3 đặc và 
H2SO4đ, nóng. Tr−ờng hợp nào cho sản phẩm là este 
A. 1, 2, 3 ,4 B, 2, 3, 4 C. 3, 4 D. Không có tr−ờng hợp nào 
Câu 10: Trong số các ph−ơng pháp làm mềm n−ớc cứng sau thì ph−ơng pháp nào chỉ khử đ−ợc n−ớc cứng tạm thời? 
1. Đung nóng 2. Dùng dung dịch Ca(OH)2 3. Dùng dung dịch Na2CO3 4.Dùng ph−ơng pháp trao đổi ion 
A. 1 B. 1,2 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4 
Câu 11: Lây 1,24g hỗn hợp hai kim loại có hoá trị không đổi đem đốt cháy hỗn hợp đ−ợc đ−ợc 1,56g hỗn hợp oxit. 
Cũng cho 1,24g hồn hợp trên tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 lolng thì thu đ−ợc V lít H2(đktc). Giá trị củc V là: 
A. 2,24 lít B. 0,448 lít C. 4,48 lít D. 0,672 lít 
Câu 12: Khi dùng CO để khử chất rắn Fe2O3 thu đ−ợc chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch HCl d− giải phóng 4,48 
lít H2 ( đktc). Dung dịch thu đ−ợc sau phản ứng tác dụng với NaOH d− cho 45g kết tủa trắng. Thể tích của CO ( ở đktc) 
cần dùng là: 
A. 10.08 lít B. 8,96 lít C. 6,72 lít D. 13,44 lít 
Câu 13: Có cân bằng CaCO3  CaO + CO2 ∆H > 0 . Để cân bằng chuyển dịch theo chiều từ trái qua phải thì phải 
sử dụng biện pháp kỹ thuật nào? 
 1. tăng nhiệt độ 2. tăng diện tích tiếp xúc 3. Tăng áp suất 4. hạ nhiệt độ 
 5. hạ áp suất 6. Giảm diên tích tiếp xúc 
A. 1, 2, 3 B. 4,5, 6 C. 1, 2, 5 D. 3, 5, 6 
Câu 14: Dẫn khí NH3 vào dung dịch chứa CuSO4 , Al2(SO4)3 đến d− thì: 
A. Xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa xanh lam 
B. Xuất hiện kết tảu trắng 
C. Xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa xanh lam sau đó kêt tủa trắng tan 
D. Xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa xanh lam sau đó kêt tủa xanh lam tan 
Câu 15: Xà phòng hoá hoàn toàn 20,4g hợp chất hữu cơ A đơn chức bằng dung dịch NaOH thu đ−ợc muối B và hợp 
chất hữu cơ C. Cho C tác dụng với Na d− thu đ−ợc 2,24 lít khí H2( đktc). Nung B với NaOH rắng khan cho một lít khí 
X , dX/ O2 = 0,5. C tác dụng với CuO cho sản phẩm không có khả năng tham gia phản ứng tráng g−ơng. Tên của A là: 
A. isopropyl axetat B. n – propyl axetat C. isopropyl prôpionat D. isopropyl fomiat 
Câu 16: Có bao nhiêu loại hợp chất hữu cơ sau đây khi đốt cháy cho số mol CO2 = số mol H2O? 
 1. anken 2. xycloankan 3. anđehit no, đơn chức mạch hở 4. axit no hai chức mạch hở 
Giáo viên: Đỗ Văn Minh - 0917347241 2 Tr−ờng THPT Trực Ninh B 
 5. ankenol 6. glucozơ 7. este no đơn chức mạch hở 8. axit ankanoic 
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8 
Câu 17: Dung dịch X chứa ( NH +4 , Mg
2+, Cl-, SO −24 ). Cho 200 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH d− thì 
thu đ−ợc 4,48 lít khí (ở (đktc) và 11,6g kết tủa. Nếu cho 200 ml dung dịch X tác dụng với BaCl2 d− thì thu đ−ợc 23,3g 
kết tủa. Khối l−ợng muối trong dung dịch X là: 
A. 32,2g B. 23,2g C. 42,3g D. 32,4g 
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Bản chất của điện phân là phản ứng oxihoa khử xảy ra trên bề mặt điện cực 
B. Bản chất của sự ăn mòn hoá học là phản ứng oxihoa khử xảy ra trong đó kim loại bị oxihoa có phát sinh 
dòng điện 
C. Để bảo vệ tàu đi biển ng−ời ta gắn tấm Zn vào vỏ4 tàu làm bằng thép ở phần chìm trong n−ớc biển. Bản 
chất chất của việc làm này là sử dụng ph−ơng pháp ăng mòn điện hoá để chống ăn mòn kim loại 
D. Dung dịch đất trồng trọt chua có màu vàng là do các hợp chất Fe(III) gây lên 
Câu 19: Glixerin có phản ứng với Cu(OH)2 còn C2H5OH thì không phản ứng này vì: 
 A. Độ linh động của H trong nhóm OH của Glixerin cao hơn C. Glixerin có độ nhớt cao hơn 
 B. Ion Cu2+ có khả năng tạo phức với nhóm liên kết với nhóm OH liền kề D. A, B đúng 
Câu 20: Có tối đa bao nhiêu phản ứng có thể xẩy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 lần l−ợt tác dụng với 
Na, NaOH, Tráng g−ơng? 
A.3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 21: Có các chất CaCO3, Fe(NO3)3, FeS, CuS, NaCl và các dung dịch HCl, H2SO4. Nếu cho lần l−ợt các chất rắn 
vào dung dịch axit thì có bao nhiêu tr−ờng hợp xẩy ra phản ứng? 
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
Câu 22: Sự phá huỷ kim loại và hợp kim do tác dụng hoá học của môi tr−ờng xung quanh đ−ợc gội là : 
A. Sự ăn mòn kim loại B. Sự ăn mòn hoá học C. Sự ăn mòn điện hoá D. Sự khử kim loại 
Câu 23: Thuỷ phân hợp chất hữu cơc X trong môi tr−ờng axit thu đ−ợc hai hợp chất hữu cơ Y, Z đều có phàn ứng 
tráng g−ơng. X có cấu tạo nào sau đây? 
A. CH3COOCH = CH2 B. HCOOCH= CH2 C. HCOOCH2- CH = CH2 D. HCOOC(CH3)2=CH2 
Câu 24: Thành phần chất tan của n−ớc javen là: 
A. NaCl và NaClO3 B. HCl, HClO C. NaClO, NaOH D. NaCl, NaClO hoặc KCl, KClO 
Câu 25: Cho các dly phản ứng sau đây, dly nào chỉ có thể có phản ứng oxihoa khử? 
 1. CuSO4 → Cu → Cu(NO3)2 → CuO 3. Cu → CuSO4 → Cu(NO3)2 → CuO 
 2. CuO → Cu → CuSO4 → Cu(NO3)2 4. Cu(NO3)2 → CuO → Cu → CuSO4 
A. 1, 2 B. 1, 2, 4 C. 1, 4 D. 1, 2, 3, 4 
Câ 26: Những chất nào sau đây chất nào có thể phản ứng với phenol? 
 1. HCl 2. dd Br2 3. CH3COOH 4.Na 5. NaOH 6. NaHCO3 
A. 4,5 B. 2,4,5 C. 2,3,4,5 D. 1,2,3,4,5,6 
Câu 27: Cho sơ đồ : 
 Etylen  →+ 2ddBr X1  →
+ NaOH X2  →
+ 0,tCuO X3  →
+ 32 / NHOAg X4 →
+Y C4H6O4. Vậy Y là : 
A. R−ợu metylic B. R−ợu etylic C. etylen glicol D. R−ợu n – propylic 
Câu 28: Dly các oxit nào sau đây đều tác dụng với CO2 
A. BaO, CaO, Na2O, Al2O3 B. Na2O, K2O, BaO, CaO C. Na2O, K2O, MgO, CaO D. FeO,K2O,BaO, CuO 
Câu 29: Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M, tổng khối l−ợng 
muối thu đ−ợc trong dung dịch sau phản ứng là: 
A. 1,26g B. 0,2g C. 1,06g D. một kết quả khác 
Câu 30: Supe phốt phát kép có thành phần là: 
A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. Ca(H2PO4)2, CaSO4 D. CaHPO4 
Câu 31: Để tinh chế Cu thừ hỗn hợp Cu, Pb, Fe, Mg. Nguời ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? 
 1. HCl 2. H2SO4 lolng 3. Cu(NO3)2 4. CuSO4 
A. 1 hoặc 3 B. 3 C. 3 hoặc 4 D. 1,2,3,4 đều đ−ợc 
Câu 32: Cho 112 ml CO2 (đktc) hất thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 thu đ−ợc 0,1g kết tủa. Nồng độ mol/ 
l của dung dịch Ca(OH)2 là: 
A 0,05M B. 0,015M C. 0,02M D. 0,01M 
Câu 33: Có các dung dịch riêng biệt NH4Cl, H2SO4, NaCl, NaOH, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ dùng một thuốc thử có thể 
phân biệt đ−ợc các dung dịch trên. Thuốc thử đó là: 
A. dung dịch AgNO3 B. Quỳ tím C. dung dịch BaCl2 D. Cả A, B, C đều đ−ợc 
Câu 34: Khí monocacbonoxit chiếm thành phần lớn trong: 
A. Khí lò cao B. Khí dầu mỏ C. Khí tự nhiên D. Không khí 
Câu 35: Hợp chất X có phản ứng: 
Giáo viên: Đỗ Văn Minh - 0917347241 3 Tr−ờng THPT Trực Ninh B 
X + Cu(OH)2 → dung dịch xanh lam, khi đun nóng có kết tủa đỏ gạch. X có thể là chất nào trong các chất sau: 
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Glixerin 
Câu 36: Không dung thêm thuốc thử nào khác có thể nhận biết đ−ợc mấy dung dịch trong các dung dịch sau: NaOH, 
NaCl, MgCl2, CuCl2, AlCl3, FeCl3 
A. 2 B. 3 C. 6 D. Không nhận đ−ợc chất nào 
Câu 37: Quá trình nào sau đây có phản ứng xẩy ra: 
 1 Quả xanh biến thsnhf quả chín 3. R−ợu để lâu bị hoá chua 
 2 Sự thăng hoa của muối NH4Cl 4.Hoà tan muối ăn vào n−ớc 
A. 2 B. 1,2 C. 1,2,3 D. 1,2,3,4 
Câu 38: Hỗn hợp A gồm Fe và oxit Fe có khối l−ợng 10g. Cho khí CO d− đi qua A nung nóng, khí đi ra hấp thụ vào 
dung dịch c−ớc vôi trong d− thì thu đ−ợc 10g két tủa. Tổng khối l−ợng của Fe trong hỗn hợp là: 
A. 8,4g B. 9,2g C. 7,6g D. 6,8g 
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng: 
A. Tơ visco, tơ xelulozơ axetat đều là tơ tự nhiên 
B. Điều chế polivinyl ancol dễ dàng bằng cách thuỷ phân PVC 
C. Nhựa phenol fomanđehit mạch thẳng đ−ợc điều chế bằng cách đồng trùng ng−ng phenol và fomanđêhit trong axit. 
D. Gluxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhiều nhóm (-OH) và nhóm (-CHO) 
Câu 40: Nếu chỉ dùng H2O có thể phân biệt đ−ợc các chất rắn trong dly nào sau đây? 
 A. Al, Al2O3, Fe2O3, MgO C. ZnO, CaO, MgO, Al2O3 
 B. Na2O, CaO, Al2O3, CuO, MgO, Al D. Na2O, CaO, Al2O3, ZnO, MgO, Al, Zn 
Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 
 A + HCl → B + D B + Cl2 → F E + NaOH → H ↓ + NaHCO3 
 A + HNO3 → E + NO2 + H2O B + NaOH → G + NaCl G + I + H2O → H 
Các chất A, B, F, E, G, H lần l−ợt là những chất nào trong dly chất sau: 
 A. Fe, FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3 C. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3 
 B. FeS, FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3 D. A, B, C đều sai 
Câu 42: Đốt cháy hỗn hợp một áit hữu cơ 2 chức axit cần số mol O2 bằng 1/ 2 số mol axit. Axít này là: 
A. Axit no B. Axit oxalic C. Axit ch−a no có một nối đôi mạch hở D. Không xác định đ−ợc 
Câu 43: Dây sắt bị gỉ sét nhiều hơn ở tr−ờng hợp nào sau đây? 
 A. Để nơi ẩm −ớt ngoài không khí C. Ngâm tro ng dầu ăn 
 B. Quấn vào một sợi dây đồng để ngoài không khí ẩm D. Quấn vào một sợi dây kẽm để ngoài không khí ẩm 
Câu 44: Dung dịch etyl amin có thể tác dụng với những chất nào sau đây: 
 1. HCl 2. dd FeCl3 3. dd H2SO4 4. dd NaHSO4 5. dd CH3COOH 6. dd Na2CO3 
A. 1, 3,4,5 B. 3,4,5 C. 1,2,3,4,5 D. Tất cả 
Câu 45: Để chứng minh anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử ng−ời ta ch anđehit tác dụng với : 
 A. dd Ag2O/ NH3 và dd Br2 C. dd Br2 và Cu(OH)2/ OH
-, t0 
 B. dd Ag2O/ NH3 và H2 (Ni,t
0) D. dd Ag2O/ NH3 và Cu(OH)2/ OH
-, t0 
Câu 46: Cho từ từ NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì phản ứng đầu tiên sẽ cho sản phẩm: 
A. CaCO3, NaHCO3, H2O B. Na2CO3, CaCO3, H2O C. Ca(HO)2, NaHCO3 D. NaOH, CaCO3, H2O 
Câu 47: Trong

File đính kèm:

  • pdfThi Thu DH lan 2 nam 2009 co dap an.pdf