Đề thi một tiết môn: hoá học thời gian: 45 phút

Câu 1. Xét ba nguyên tố có cấu hình e lần lượt là:

 (X) 1s22s22p63s1; (Y) 1s22s22p63s2; (Z) 1s22s22p63s23p1

 Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là:

 A. Z(OH)2 < y(oh)3="">< xoh="" b.="" z(oh)3="">< y(oh)2=""><>

 C. Y(OH)2 < z(oh)3="">< x(oh)="" d.="" xoh="">< y(oh)2="">< z(oh)3="">

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi một tiết môn: hoá học thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Sở GD và ĐT TP Hà Nội Đề Thi một tiết
 Trường: THPT Trần Đăng Ninh Môn: Hoá học
 - - - - - - - -@@@ - - - - - - - - - Thời gian: 45 phút 
 Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1. Xét ba nguyên tố có cấu hình e lần lượt là:
 (X) 1s22s22p63s1; 	(Y) 1s22s22p63s2;	(Z) 1s22s22p63s23p1 
 Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là:
	A. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH	 B. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH
	C. Y(OH)2 < Z(OH)3 < X(OH)	D. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3	
Câu 2. Ion A3+ có phân lớp electron ngoài cùng là 3d2. Cấu hình electron của A là :
	A. Tất cả đều sai.	B. [Ar]3d5. 	C. [Ar]3d3 4s2. 	D. [Ar]4s2 3d3. 
Câu 3. Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất ?
	A. Na, K	 B. Na, Mg	 C. Mg, Al 	D. K, Ag
Câu 4. Hợp chất khí với hiđro (RHn) của nguyên tố nào sau đây có giá trị n lớn nhất:
	A. O	B. S	C. N	D. C	
Câu 5. Tính axit của các axit: HClO3 (1); HIO3 (2); HBrO3 (3) được sắp xếp theo chiều tăng dần là
	A. (1) < (3) < (2)	B. (1) < (2) < (3)	C. (3) < (2) < (1)	D. (2) < (3) < (1)
Câu 6. Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3, công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là: 	A. RH2, RO	B. RH3, R2O5	C. RH4, RO2	D. RH2, R2O5	
Câu 7. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm
	A. Na+	B. Mg2+	C. Al3+	D. Fe2+	
Câu 8. Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau: 	
	X1: 1s22s22p63s2	X2: 1s22s22p63s23p64s1 X3: 1s22s22p63s23p64s2
	X4: 1s22s22p63s23p5 X5: 1s22s22p63s23p63d64s2	X6: 1s22s22p63s23p1 
 Các nguyên tố nào thuộc cùng một chu kì
	A. X1, X4, X6 Thuộc cùng chu kỳ 3	
	B. X1, X4, X6 Thuộc cùng chu kỳ 3 và X2, X3, X5 Thuộc cùng chu kì 4	C. X1, X2, X6	D. X2, X3, X5 Thuộc cùng chu kì 4
Câu 9. Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức là RH3 , Trong oxit cao nhất của R thì nguyên tố oxi chiếm 74,07 % về khối lượng . Nguyên tố R là :
	A. N 	B. C 	 C. S 	D. P 
Câu 10. Khi cho 2,12g cacbonat một kim loại hoá trị I tác dụng với axit dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Đó là cacbonat của kim loại : 
	A. Rubidi (Rb)	B. Kali ( K ) 	C. Liti ( Li ) 	D. Natri ( Na ) 
Câu 11. Biết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, không suy ra được :
	A. Tính kim loại, tính phi kim.
	 B. Tính axit, bazơ của các hiđroxit tương ứng của chúng.
	C. Công thức oxit cao nhất, hợp chất với hiđro.
	D. Bán kính nguyên tử, độ âm điện.
Câu 12. Nguyên tố Y có Z = 27. Trong bảng HTTH, Y có vị trí
	A. Chu kì 4, nhóm VIIA	 B. Chu kì 4, nhóm VIIB	
	C. Chu kì 4, nhóm VIIIB	 D. Chu kì 4, nhóm IIB
Câu 13. Pha trộn 200 ml dd HCl 1M với 300ml dd HCl 2M. Nồng độ mol/lit của dd mới là:
	A. 1,2M	B. 0,15M	C. 1,6M	D. 1,5M	
Câu 14. Cấu hình electron của ion Fe3+ (Z = 26) là :
	A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2.	 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2
	C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3. 	D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5.
Câu 15. Một nguyên tử R có tổng số hạt là 115. Số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 25 hạt. Số thứ tự của R trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
	A. 40	B. 34	C. 44	D. 35
Câu 16. ở trạng thái tự nhiên cacbon chứa 2 đồng vị và . Biết rằng cacbon tự nhiên có nguyên tử khối trung bình M = 12,011. Thành phần % các đồng vị đó lần lượt là:
	A. 98,9%; 1,1%	B. 49,5; 51,5 	C. 25; 75	D. 20; 80
Câu 17. Sắt là nguyên tố 
	A. f.	 B. s. 	C. p. 	D. d. 
Câu 18. Hoà tan 200g dd NaCl 10% với 800g dd NaCl 20% ta được một dd mới có nồng độ phần trăm của NaCl là:
	A. 15%	B. 1,6%	C. 1,6%	D. 18%	
Câu 19. Tính chất không biến đổi tuần hoàn của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là :
	A. Số electron trong nguyên tử, số lớp electron.
	B. Thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố.
	C. Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố.
 D. Bán kính nguyên tử, độ âm điện.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng nhất: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân 
	A. Các hiđroxit có tính bazơ mạnh dần, tính axit yếu dần.
	B. Tính bazơ và tính axit của các hiđroxit tương ứng mạnh dần.
	C. Tính bazơ và tính axit của các hiđroxit tương ứng yếu dần.
	D. Các hiđroxit có tính bazơ yếu dần và tính axit mạnh dần.
Câu 21. X , Y là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn .Tổng số proton trong 2 hạt nhân nguyên tử X , Y bằng 30 . Hỏi X, Y là nguyên tố nào sau đây :
	A. Be và Mg	 B. Na và K 	 	C. Li và Na 	D. Mg và Ca 
Câu 22. Nguyên tố Z thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIA, cấu hình electron của Z là:
	A. 1s22s22p63s23p64s24p5	B. 1s22s22p63s23p64s1
	C. 1s22s22p63s23p63d104s24p5	 D. 1s22s22p63s23p5	
Câu 23. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B ở 2 chu kì liên tiếp của nhóm II A . Lấy 0,88 gam hh X cho hoà tan hoàn toàn trong dd HCl dư , thu được 0,672 lít H2 ( đktc ) và dd Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan . Giá trị của m và hai kim loại A và B là :
	A. 3,01 gam ; Mg và Ca 	 B. 2,95 gam ; Be và Mg 
 	C. 2,85 gam ; Ca và Sr 	 D. 2,95 gam ; Mg và Ca 
Câu 24. Cho 6,5 g kim loại hoá trị II tác dụng hết với 36,5g dung dịch HCl 20% thu được 42,8g dung dịch và khí H2. kim loại đã cho là :
	A. Ba 	B. Mg 	C. Ca	 D. Zn 
Câu 25. Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, biết chiếm 54,5%. Vậy số khối của đồng vị thứ hai là :
	A. 81 	 B. 82 	C. 80 	D. 81,5
Câu 26. Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5 . Hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố này chứa 8,82% hiđro về khối lượng. Công thức phân tử hợp chất khí với hiđro đã nói trên là :
	A. CH4 	B. PH3 	C. H2S 	D. NH3 
Câu 27. Cation R+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron của nguyên tử R là:
	A. 1s22s22p63s23p1	B. 1s22s22p63s2	C. 1s22s22p5	D. 1s22s22p63s1	
Câu 28. Dãy nào không được xếp theo quy luật tính kim loại tăng dần ?
	A. F, Cl, Br, I.	B. Li, Na, K, Rb.	C. Al, Mg, Na, K.	D. B, C, N, O.
Câu 29. Đồng có 2 đồng vị và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. % của đồng vị là:
	A. 27%	B. 73%	C. 80%	D. 75%	
Câu 30. Ion Y- có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố Y thuộc chu kỳ nào, nhóm nào:
	A. Chu kỳ 3, nhóm VIA	 B. Chu kỳ 4, nhóm IA	
	C. Chu kỳ 4, nhóm IIA	 D. Chu kỳ 3, nhóm VIIA	 

File đính kèm:

  • docde kiem tra lop 10 nag cao chuong 2 lien kiet hoa hoc.doc