Đề thi khảo sát chất lượng khối 12 năm 2009 đề chính thức môn thi: hoá học hữu cơ

Câu 2.Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M.

Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là

A. 4,90 gam. B. 6,84 gam. C. 8,64 gam. D. 6,80 gam.

Câu 3.Đốt cháy hoàn toàn 1,12lít (ởđktc)một hiđrocacbon A thu được 3,36 lít CO2. Biết A làm nhạt màu brom trong

CCl4thu được sản phẩm hữu cơ B, nhưng A không làm mất màu dung dịch thuốc tím ởnhiệt độthường. Tên gọi của B

có thểlà

A.1,3-đibrompropan. B.2,2-đibrompropan. C.1,2-đibrompropan. D.1,1-đibrompropan

pdf8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1027 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng khối 12 năm 2009 đề chính thức môn thi: hoá học hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 C. 5 D. 3
 Câu 37. Chất A có vòng thơm, công thức phân tử C8H10O. Thỏa mãn điều kiện:
2H O truønghôïpA B(duynhaát) polime  .
 Số đồng phân cấu tạo của A thỏa mãn điều kiện là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
 Câu 38. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
 Câu 39. Cho các dung dịch: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, anbumin, anđehit axetic. Và các thuốc thử sau:
Cu(OH)2/OH-; [Ag(NH3)2]OH; nước brom; dung dịch H2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên ta chỉ cần các thuốc thử
là
A. Cu(OH)2/OH-; [Ag(NH3)2]OH B. Cu(OH)2/OH-; nước brom
C. [Ag(NH3)2]OH-; nước brom D. [Ag(NH3)2]OH;dung dịch H2SO4
 Câu 40. Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. Chất P không được điều chế trực tiếp từ axit tương
ứng, đồng thời P không có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của P là:
A. CH3COOC6H5. B. HCOOCH2C6H5 C. HCOOC6H4CH3 D. C6H5COOCH3
 Câu 41. Xà phòng hóa hoàn toàn 91,8 gam hỗn hợp các este đơn chức mạch hở (có tỉ khối hơi so với heli bằng 25,5)
bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm các ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 1400C, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 16,20. B. 18,00. C. 0,45. D. 8,10.
 Câu 42. Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat?
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm với và axít sunfuric đặc.
B. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.
C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.
D. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc.
 Câu 43. Hỗn hợp A gồm hai ancol mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Cho 8,625 gam hỗn hợp A tác dụng hết với 6,9 gam Na
thu được 15,255 gam chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol là
A. C2H6O, C3H8O. B. C2H6O2, C3H8O2. C. CH4O, C2H6O. D. C3H6O, C4H8O.
 Câu 44. Brom hóa một ankan thu được sản phẩm có dẫn xuất brôm X có % khối lượng brôm là 69,565%. Thủy phân X
được ancol Y, dung dịch nước của Y có thể tạo dung dịch xanh lam đậm với Cu(OH)2. Đốt cháy hoàn toàn a mol Y thu
được không quá 6,5a mol nước. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
 Câu 45. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với
NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este là:
A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3.
 Câu 46. Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gổ. B. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, cao su lưu hóa.
C. Tơ visco, phim ảnh, nhựa ebonit, tơ axetat. D. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat, phim ảnh.
 Câu 47. Cho các chất sau: propen, but-2-en, but-1-en, 2-metylbut-2-en, 2-metylbut-1-en cộng nước(có H2SO4 xúc tác).
Tổng số ancol thu được là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
 Câu 48. Tách nước hai ancol A và B thu được ete X có công thức phân tử C4H8O. Công thức của ete là
A. CH3CHCHOCH3. B. CH2CHOCH2CH3. C. CH2CHCH2OCH3. D. CH2C(CH3)OCH3.
 Câu 49. Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn
hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là
A. C3H7OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. CH3OH và C2H5OH.
 Câu 50. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit cho hai sản phẩm là
các chất hữu cơ đều phản ứng được với Na là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Trang !Syntax Error, !/3 - Mã đề: !Syntax Error, !
TRƯỜNG THPT ĐỒNG LỘC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 NĂM 2009
 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: HOÁ HỌC HỮU CƠ
(Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút.
Họ, tên thí sinh:.............................................................. Số báo danh:...................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca
= 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, I=137.
Mã đề: 173
 Câu 1. Cho 3,6 gam anđehit X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được
m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn một nửa lượng Ag tạo thành bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là
A. (CHO)2. B. CH2(CHO)2. C. C3H7CHO. D. HCHO.
 Câu 2. Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam
Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là
A. CH2=CH-CHO. B. HCHO. C. OHC-CHO. D. CH3CHO.
 Câu 3. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với
NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este là:
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7
 Câu 4. Cho các chất sau: propen, but-2-en, but-1-en, 2-metylbut-2-en, 2-metylbut-1-en cộng nước(có H2SO4 xúc tác).
Tổng số ancol thu được là
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
 Câu 5. Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 6,84 gam. B. 4,90 gam. C. 6,80 gam. D. 8,64 gam.
 Câu 6. Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần
cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp
suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là
A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. CH2O2. D. C3H6O2.
 Câu 7. Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89. Khi đốt cháy hoàn toàn 1mol X thu được
hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết rằng X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng được với nước brom. X có công
thức cấu tạo là:
A. 3 2CH CH(NH ) COOH.  B. 2H N CH CH COOH.   C.
2 4CH CH COONH .  D. 2 2CH CH(NH ) COOH. 
 Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 1,12lít (ở đktc)một hiđrocacbon A thu được 3,36 lít CO2. Biết A làm nhạt màu brom trong
CCl4 thu được sản phẩm hữu cơ B, nhưng A không làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường. Tên gọi của B
có thể là
A. 1,2-đibrompropan. B. 1,3-đibrompropan. C. 2,2-đibrompropan. D. 1,1-đibrompropan.
 Câu 9. Tơ lapsan thuộc loại:
A. tơ visco. B. tơ axetat. C. tơ polieste. D. tơ poliamit.
 Câu 10. Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 2 mol C2H5OH, hiệu suất phản ứng là 80%. Để đạt hiệu
suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng
este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 3,9375. B. 0,342. C. 50,2. D. 2,925.
 Câu 11. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu
được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức
phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
 Câu 12. Chất A có vòng thơm, công thức phân tử C8H10O. Thỏa mãn điều kiện:
2H O truønghôïpA B(duynhaát) polime  .
 Số đồng phân cấu tạo của A thỏa mãn điều kiện là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
 Câu 13. Hỗn hợp A gồm hidrôcacbon X và 1,16 gam este sec-butyl axetat. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 5,28 gam
CO2 và 2,52 gam H2O. Hidrôcacbon X là:
A. C2H6. B. C3H8 C. C4H10. D. C3H6.
 Câu 14. Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Tơ visco, phim ảnh, nhựa ebonit, tơ axetat. B. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, cao su lưu hóa.
C. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gổ. D. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat, phim ảnh.
Trang !Syntax Error, !/3 - Mã đề: !Syntax Error, !
 Câu 15. Cứ 2,544g một loại cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,84g brom trong CCl4. Trung bình tỉ lệ mắt xích
butađien và stiren trong cao su buna-S là
A. 2:1. B. 1,5:1. C. 0,5:1. D. 1,4:1.
 Câu 16. Cho anlyl clorua tác dụng với nước clo thu được sản phẩm hữu cơ X có % khối lượng clo là 55,04%. Khối
lượng phân tử của X là M(u). Giá trị của M là
A. 65,5. B. 110,5 C. 129. D. 147,5.
 Câu 17. Xà phòng hóa hoàn toàn 77,22 gam một triglixerit X bằng một lượng KOH vừa đủ thu được 84,06 gam muối
của hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là
A. C17H31COOH và C15H31COOH. B. C15H31COOH và C17H35COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C15H31COOH và C17H33COOH.
 Câu 18. Thủy phân 405 gam tinh bột thu được m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fuctozơ(hiệu suất 80%). Cho m gam
hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được a gam Ag. Giá tri của a là
A. 1080. B. 432. C. 216. D. 108.
 Câu 19. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
 Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thu hết vào bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 thu được 25g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 7,25 gam.
A. C2H6O. B. C3H6O. C. CH4O. D. C3H8O.
 Câu 21. Đun nóng a mol anđehit mạch hở X với 3a mol khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu
được 3a mol một hỗn hợp khí Y. Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng một
nửa số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit
A. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. B. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.
C. no, hai chức. D. no, đơn chức.
 Câu 22. Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam
muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3-CH2-COOH. B. CH3COOH. C. CH2=CH-COOH. D. HCOOH.
 Câu 23. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit cho hai sản phẩm là
các chất hữu cơ đều phản ứng được với Na là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
 Câu 24. Hỗn hợp A gồm hai ancol mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Cho 8,625 gam hỗn hợp A tác dụng hết với 6,9 gam Na
thu được 15,255 gam chất 

File đính kèm:

  • pdfDe Hoa hay DH 20107.pdf
Giáo án liên quan