Đề thi học sinh giỏi huỵện (thời gian làm bài 150)

Bài 1 : (4,5đ) Có một hỗn hợp khí A gồm 0,3 mol CO2, 0,5 mol SO2, 0,5mol O2 và 1mol N2.

a) Tính tỷ khối của A so với H2.

b) Tính thể tích của hỗn hợp A ở (đktc).

c) Cho hỗn hợp A đi qua dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủavà còn lại V lít khí (đktc). Xác định m và V.

Bài 2 : (5đ)

 1/ nhiệt phân hoàn toàn 355,5 g KMnO4 ta được khí X. Đem điện phân hoàn toàn 500 g dung dịch NaCl 5,85% có màng ngăn ta được dung dịch A và hỗn hợp hai khí Y và Z . Cho 40,5g nhôm tan hoàn toàn vào dung dịch A, ta được khí Z. Cho toàn bộ các khí X,Y,Z được điều chế ở trên vào một bình kín rồi đốt cháy hoàn toàn, sau đó làm lạnh bình để hơi nước ngưng tụ hết . Giả sử các chất tan hết vào nước thu được dung dịch F. Viết các phương trình phản ứng và tính nồng độ % của dung dịch F.

2/ cho các dung dịch muối A,B,C,D chứa các gốc axit khác nhau. Khi trộn hai trong số các dung dịch này với nhau ta thu được sản phẩm như sau:

a) A tác dụng với B thu được dung dịch 2 muối : một muối tan X và một muối không tan Y có màu trắng, không tan trong axit mạnh và thoát ra khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí .

b) B tác dụng với C thì thu được muối tan X và khí không màu, mùi hắc, gây ngạt, nặng hơn không khí.

c) B tác dụng với D thì cũng thu được dd hai muối : một muối tan X và một muối không tan Yvà thoát ra khí không màu, muối này có tỷ khối hơi so với hidrô là18,25.Hãy tìm các dung dịch muối A,B,C,D và viết các phương trình phản ứng xảy ra.

 

doc3 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi huỵện (thời gian làm bài 150), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẹeà thi HSG Huợeọn (Thụứi gian laứm baứi 150’)
Baứi 1 : (4,5ủ) Coự moọt hoón hụùp khớ A goàm 0,3 mol CO2, 0,5 mol SO2, 0,5mol O2 vaứ 1mol N2.
Tớnh tyỷ khoỏi cuỷa A so vụựi H2.
Tớnh theồ tớch cuỷa hoón hụùp A ụỷ (ủktc).
Cho hoón hụùp A ủi qua dung dũch nửụực voõi trong dử thu ủửụùc m gam keỏt tuỷavaứ coứn laùi V lớt khớ (ủktc). Xaực ủũnh m vaứ V.
Baứi 2 : (5ủ)
 1/ Nhieọt phaõn hoaứn toaứn 355,5 g KMnO4 ta ủửụùc khớ X. ẹem ủieọn phaõn hoaứn toaứn 500 g dung dũch NaCl 5,85% coự maứng ngaờn ta ủửụùc dung dũch A vaứ hoón hụùp hai khớ Y vaứ Z . Cho 40,5g nhoõm tan hoaứn toaứn vaứo dung dũch A, ta ủửụùc khớ Z. Cho toaứn boọ caực khớ X,Y,Z ủửụùc ủieàu cheỏ ụỷ treõn vaứo moọt bỡnh kớn roài ủoỏt chaựy hoaứn toaứn, sau ủoự laứm laùnh bỡnh ủeồ hụi nửụực ngửng tuù heỏt . Giaỷ sửỷ caực chaỏt tan heỏt vaứo nửụực thu ủửụùc dung dũch F. Vieỏt caực phửụng trỡnh phaỷn ửựng vaứ tớnh noàng ủoọ % cuỷa dung dũch F.
2/ Cho caực dung dũch muoỏi A,B,C,D chửựa caực goỏc axit khaực nhau. Khi troọn hai trong soỏ caực dung dũch naứy vụựi nhau ta thu ủửụùc saỷn phaồm nhử sau:
A taực duùng vụựi B thu ủửụùc dung dũch 2 muoỏi : moọt muoỏi tan X vaứ moọt muoỏi khoõng tan Y coự maứu traộng, khoõng tan trong axit maùnh vaứ thoaựt ra khớ khoõng maứu, khoõng muứi, naởng hụn khoõng khớ .
B taực duùng vụựi C thỡ thu ủửụùc muoỏi tan X vaứ khớ khoõng maứu, muứi haộc, gaõy ngaùt, naởng hụn khoõng khớ.
B taực duùng vụựi D thỡ cuừng thu ủửụùc dd hai muoỏi : moọt muoỏi tan X vaứ moọt muoỏi khoõng tan Yvaứ thoaựt ra khớ khoõng maứu, muoỏi naứy coự tyỷ khoỏi hụi so vụựi hidroõ laứ18,25.Haừy tỡm caực dung dũch muoỏi A,B,C,D vaứ vieỏt caực phửụng trỡnh phaỷn ửựng xaỷy ra.
Baứi 3 :(2,5ủ) Cho a mol dung dũch NaOH taực duùng vụựi b mol H2SO4. Haừy bieọn luaọn caực trửụứng hụùp xaỷy ra ủeồ dung dũch sau phaỷn ửựng coự PH = 7; PH 7.
Baứi 4 : (4ủ) cho 18,5 g hoón hụùp goàm Mg, Fe, Zn vaứo 200mldung dũch H2SO4 loaừng 1,2 M.Sau khi phaỷn ửựng xaỷy ra xong, laỏy moọt nửừa theồ tớch H2 thoaựt ra cho qua oỏng chửựa a (g) CuO nung noựng , thaỏy trong oỏng coứn laùi 8,96g chaỏt raộn .
Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng xaỷy ra.
Tớnh a (g) . Bieỏt caực phaỷn ửựng xaỷy ra hoaứn toaứn,theồ tớch khớ thoaựt ra ụỷ (ủktc).
Baứi 5 : (4ủ) Hoaứ tan 2,84g hoón hụùp hai muoỏi caựcbonat cuỷa hai kim loaùi A,B keỏ tieỏp nhau trong phaõn nhoựm chớnh nhoựm II baống 120ml dung dũch HCl 0,5M thu ủửụùc 0,672 lớt CO2(ủktc) vaứ dung dũch X.
Xaực ủũnh hai kim loaùi Avaứ B.
Tớnh khoỏi lửụùng muoỏi taùo thaứnh coự trong dung dũch X.
Neỏu cho toaứn boọ khi CO2 haỏp thuù bụỷi 200ml dung dũch Ba(OH)2 thỡ noàng ủoọ mol/ lớt cuỷa dung dũch Ba(OH)2 laứ bao nhieõu ủeồ thu ủửụùc 3,94 g keỏt tuỷa.
Heỏt
Đỏp ỏn
Baứi 1 : 
Tyỷ khoỏi cuỷa A so vụựi H2:
Aựp duùng coõng thửực tớnh khoõớ lửụùng trung bỡnh ta coự:
.
.
Theồ tớch hoón hụùp A ụỷ dieàu kieọn tieõu chuaồn:2,3.22,4 = 51,52 lớt.
Cho hoón hụùp A ủi qua nửụực voõi trong dử. Chổ coự CO2, SO2 haỏp thuù nửụực voõi.
CO2 + Ca(OH)2 đ CaCO3 + H2O (1); SO2 + Ca(OH)2 đ CaSO3 + H2O (2).
nCaCO3 = n CO2 = 0,3 mol; nCaSO3 = nSO2 = 0,5mol. Khoỏi lửụùng keỏt tuỷa m = 0,3.100 + 0,5.120 = 90g
Caực khớ khoõng taực duùng vụựi nửụực voõi trong laứ : O2, N2 coự theồ tớch laứ:V= (1 + 0,5).22,4 = 33,6lớt.
Baứi 2: (5ủ)
; nNaCl = ; nAl = (0,75ủ)
1) Caực PTPệÙ :
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. (1)
 2,25 1,125
2NaCl + H2O NaOH + H2 + Cl2 . (2)
 0,5 0,25 0,25	 
 2Al + 2NaOH + 2H2O đ 2Na AlO2 + 3H2 (3)
 1,5 2,25
	 H2 + Cl2 đ 2HCl (4)
 0,25 0,25 0,5
 2H2 + O2 đ 2H2O	 (5)
 (2,25- 0,25) 1,125	2,25
Tửứ (1) (2) (5) ta thaỏy H2,Cl2, O2 heỏt.
Sau phaỷn ửựng chổ coứn HCl;H2O.
mHCl = 0,5 .36,5 = 18,25.(g)
2,25.18 = 40,5(g).
 (1ủ)
 Xaực ủũnh: A : Ba(HCO3)2; B: NaHSO4; C Na2SO3; D: BaCl2 .(2ủ)
Ba(HCO3) + 2NaHSO4 đ BaSO4 + Na2SO4 + CO2 +2H2O.
2NaHSO4 + Na2SO3 đ 2Na2SO4 + SO2 + H2O
2NaHSO4 +BaCl2 đ Na2SO4 +BaSO4 +2HCl.
Baứi 3 : (2,5ủ) 
 2NaOH + H2SO4 đ Na2SO4 + 2H2O đ Neỏu a = 2b đ PH = 7
	a(mol) b(mol) a < 2b đ pH < 7
 a > 2b đ pH > 7
Baứi 4: (4ủ)
a- Mg + H2SO4 đ MgSO4 +H2; Fe + H2SO4 đ FeSO4 +H2.
	Zn + H2SO4 đ ZnSO4 + H2; H2 + CuO đ Cu + H2O.
nH2SO4 = 0,2.1,2 = 0,24mol.
Giaỷ sửỷ hoón hụùp chổ chửựa Mg (Mg coự khoỏi lửụùng nhoỷ nhaỏt trong 3 kim loaùi) đ nMg = .
Neỏu hoón hụùp chổ chửựa Zn (Zn coự khoỏi lửụùng lụựn nhaỏt trong 3 kim loaùi) đ nZn =
ị Soỏ mol hoón hụùp kim loaùinaốm trong khoaỷng:0,285 Ê soỏ mol hoón hụùp kim loaùi Ê 0,77.
Theo caực phửụng trỡnh phaỷn ửựng soỏ mol h/hụùp kim loaùi phaỷn ửựng vụựi axit theo tyỷ leọ = 1 : 1 .
Do ủoự soỏ mol kim loaùi phaỷn ửựng = nH2SO4 = nH2 = 0,24 mol(axit heỏt , kim loaùi dử).
Laỏy ẵ theõ ỷ tớch H2 = 0,24:2 = 0,12 mol.
Neỏu trong oỏng nghieọm chổ coứn laùi Cu: nCu = . Nhửng thửùc teỏ chổ coự 0,12 mol H2. 
Vaọy H2 heỏt , CuO dử : Khoỏi lửụùng CuO phaỷn ửựng: 0,12.80 = 9,6g
	mCu sinh ra : 0,12.64 = 7,68g.
	mCuO coứn dử : 8,96 – 7,68 = 1,28g.
Do ủoự nCuO ban ủaàu laứ : a = 9,6 + 1,28 = 10,88g.
Baứi 5: (4ủ):
1) Goùi M laứ kim loaùi tửụng ủửụng cuỷa A vaứ B.
 MCO3 + 2HClđ MCl2 + CO2 + H2O (1)
nCO2 = nMCO3= nCO2 = 0,03 đ M = .
Vaọy hai kim loaùi nhoựm II laứ Mg (24) Ca (40).
Theo ủũnh luaọt baỷo toaứn khoỏi lửụùng ta coự:mMCO3 + mHCl = mMCl2 + mCO2 + mH2O
ị MCl2 = 2,84 + 0,06. 36,5 – (0,03.44) – (0,03.18) = 3,17g.
Soỏ mol BaCO3 = 
CO2 + Ba(OH)2 đ BaCO3 + H2O (1)
 0,02 0,02	0,02
Theo lyự thuyeỏt soỏ mol CO2 dử neõn xaỷy ra phaỷn ửựng:
2CO2 + Ba(OH)2 đ Ba(HCO3)2 (2).
	0,005
Tửứ (2) soỏ mol Ba(OH)2 = ẵ soỏ mol CO2 = ẵ (0,03 – 0,02) = 0,005mol
Toồng soỏ mol cuỷa Ba(OH)2 = 0,02 + 0,005 = 0,025.
 .

File đính kèm:

  • docDe thi HSG cap huyenco dap an.doc