Đề thi học kỳ IIi năm học 2009-2010 môn : hoá học - khối 12 thời gian làm bài: 60 phút

Cõu 1: Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H9N là :

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Cõu 2: Cho các chất : HCHO; CH3COOH; CH3COOC2H5; HCOOH; C2H5OH; HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 776 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ IIi năm học 2009-2010 môn : hoá học - khối 12 thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo hà nội
TRường thpt chương mỹ a
ĐỀ THI HỌC kỳ Ii NĂM HỌC 2009-2010
Môn : Hoá học - khối 12
Thời gian làm bài: 60 phỳt
(đề thi cú 3 trang ) 
Họ, tờn thớ sinh:..................................................................... 
Số báo danh :  
Mó đề thi 357
I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32 ) 
Cõu 1: Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H9N là :
A. 4	B. 3	C. 5	D. 2
Cõu 2: Cho các chất : HCHO; CH3COOH; CH3COOC2H5; HCOOH; C2H5OH; HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
Cõu 3: Cho dãy các kim loại : Na, Cu, Fe, Ag, Zn, số các kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. 2	B. 4	C. 3	D. 5
Cõu 4: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có hiện tượng :
A. Có kết tủa trắng sau đó tan dần.	B. kết tủa trắng xuất hiện
C. Bọt khí và kết tủa trắng	D. Bọt khí bay ra
Cõu 5: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là:
A. C6H5NH2	B. C2H5OH	C. CH3NH2	D. NH2CH2COOH
Cõu 6: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lit khí H2 ở (đktc).Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết một phần hai dung dịch A là:
A. 200ml	B. 600ml	C. 100ml	D. 300ml
Cõu 7: Chỉ dùng dd NaOH có thể phân biệt các chất trong nhóm nào?
A. Mg, K, Na	B. Zn, Al, Al2O3	C. Mg, Al2O3, Al	D. Fe, Mg, Al2O3
Cõu 8: Cho 9,1 gam hỗn hợp muối cacbonat trung hoà của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp, tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit CO2 (ở đktc). Hai kim loại đó là:
A. Na, K	B. K, Cs	C. Rb, Cs	D. Li, Na
Cõu 9: Trung hoà 6,0 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. 
Công thức cấu tạo của axit là: (cho H=1, C=12, O=16)
A. CH3COOH	B. HCOOH	C. CH2=CHCOOH	D. C2H5COOH
Cõu 10: Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng H2SO4 loãng , dư. Cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là:
A. Fe	B. Al	C. Mg	D. Zn
Cõu 11: Cấu hình electron của Cr3+ là:
A. [Ar] 3d4	B. [Ar] 3d2	C. [Ar] 3d3	D. [Ar] 3d5
Cõu 12: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phải là:
A. Fe, Mg, Al	B. Mg, Fe, Al	C. Fe, Al, Mg	D. Al, Mg, Fe
Cõu 13: Khi lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60% . Khí sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa . Giá trị của m là: ( C=12, O=16, H=1)
A. 112,5 gam	B. 225 gam	C. 120 gam	D. 180 gam
Cõu 14: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện là :
A. Zn, Cu	B. Al, Fe	C. Cu, Ag	D. Mg, Ag
Cõu 15: Chất không có tính lưỡng tính là:
A. Al2O3	B. NaHCO3	C. AlCl3	D. Al(OH)3
Cõu 16: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại:
A. Sn	B. Zn	C. Pb	D. Cu
Cõu 17: Cho phản ứng aZn + bHNO3à cZn(NO3)2 + dH2O + eNH4NO3
Hệ số a,b,c,d,e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b +c+d+e) là:
A. 16	B. 18	C. 20	D. 22
Cõu 18: Tác nhân gây mưa axit là:
A. SO2, NO2	B. CO,CO2	C. CH4, NH3	D. CO, CH4
Cõu 19: Chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra Glucozơ
A. Tinh bột	B. Xenlulozơ	C. Saccarozơ	D. Protein
Cõu 20: Có ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn là: Stiren, Benzen, anilin. Thuốc thử để phân biệt ba chất lỏng trên là:
A. Dung dich phenolphtalein	B. Nước brom
C. Dung dịch NaOH	D. Giấy quì tím
Cõu 21: Từ glyxin(Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?
A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Cõu 22: Cho các chất : ancol etylic, glixerol, glucozo, đimetylete, axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:
A. 2	B. 1	C. 4	D. 3
Cõu 23: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic ( NH2CH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là: ( H=1, O=16, C=12, Cl=35,5)
A. 11,05 gam	B. 43,00 gam	C. 44,00 gam	D. 11,15 gam
Cõu 24: Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0.1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là:
A. 5,5	B. 7,2	C. 6,0	D. 4,8
Cõu 25: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:
A. Na2CO3 và HCl	B. Na2CO3 và Na3PO4
C. Na2CO3 và Ca(OH)2	D. NaCl và Ca(OH)2
Cõu 26: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lit CO ở đktc. Khối lượng chất rắn sau phản ứng thu được là (Fe=56, C=12, O=16)
A. 8,0 gam	B. 16,0gam	C. 15,6 gam	D. 6,72 gam
Cõu 27: Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 560ml 
khí N2O (đktc) ( sản phẩm khử duy nhất ) . Khối lượng muối Nitrat tạo ra trong dung dịch là: 
 (Mg=24; Al=27, N=14,O=16)
A. 14,62 gam	B. 40,5 gam	C. 24,16 gam	D. 14,26 gam
Cõu 28: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. Vàng	B. Bạc	C. Đồng	D. Nhôm
Cõu 29: Chất làm giấy quì ẩm chuyển màu xanh là:
A. C6H5NH2	B. CH3COOH	C. C2H5OH	D. CH3NH2
Cõu 30: Cho 31,2 gam hỗn hợp Al, Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lit khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là( Al=27, O=16)
A. 21,6 gam Al ; 9,6 gam Al2O3	B. 16,2 gam Al; 15,0 gam Al2O3
C. 5,4 gam Al; 25,8 gam Al2O3	D. 10,8 gam Al; 20,4 gam Al2O3
Cõu 31: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp :
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. C6H5CH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3
Cõu 32: Hoà tan m gam Fe trong HNO3 dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X ở (đktc) gồm NO và NO2. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với Oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là: (Fe=56, O=16, N=14)
A. 11,2 gam	B. 5,6 gam	C. 1,12 gam	D. 0,56 gam
II. Phần riêng : ( 8 câu )
Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần ( Phần A hoặc B ) 
A. Theo chương trình Chuẩn : ( 8 câu , từ câu 33 đến câu 40 ) 
Cõu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin, sinh ra 2,24 lít khí N2 ở (đktc). Giá trị của m là: (C=12, H=1, N=14)
A. 3,1 gam B. 6,2 gam C. 5,4 gam D. 2,6 gam
Cõu 34: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. Na và dd KCl	B. dd NaOH và Al2O3	C. NaNO3 và MgCl2	D. K2O và H2O
Cõu 35: Hỗn hợp khí nào sau đây tồn tại ở bất kì điều kiện nào
A. H2, O2	B. HCl, CO2	C. N2, O2	D. H2, Cl2
Cõu 36: Dùng lượng dư chất nào sau đây để phân biệt được dd Cr2(SO4)3 và dd FeCl2 ?
A. K2SO4	B. KNO3	C. NaNO3	D. NaOH
Cõu 37: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 17,80 gam	B. 16,68 gam	C. 18,38 gam	D. 18,24 gam
Cõu 38: Cho 50 ml dung dịch gồm glucozơvà saccarozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Mặt khác lấy 50ml dung dịch trên tác dụng với dung dịch HCl tới phản ứng hoàn toàn, đem dung dịch thu được cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 6,48 gam kết tủa. Nồng độ mol/ l của saccarozơ trong dung dịch đã dùng là: (Ag = 108 )
A. 0,10 M	B. 0,20M	C. 0,02M	D. 0,4 M
Cõu 39: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 200ml dung dịch Ca(OH)2 1,5 M , thu được20 gam kết tủa .Giá trị của V là: (C=12, Ca=40, O=16)
A. 4,48 lít, 8,96 lít	B. 4,48 lít, 11,2 lít	C. 4,48 lít	D. 6,72 lít
Cõu 40: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:
A. Tơ capron	B. Tơ visco	C. Tơ nilon-6,6	D. Tơ tằm
B. Theo chương trình Nâng cao : ( 8 câu , từ câu 41 đến câu 48 ) 
Cõu 41: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là:
A. dd brom	B. Cu(OH)2	C. [Ag(NH3)2]NO3	D. Na
Cõu 42: Cho sơ đồ chuyển hoá : BenzenàXàYàphenol. X,Y lần lượt là:
A. Clobenzen, Nitrobenzen	B. Natriphenolat, Clobenzen
C. Clobenzen, Natriphenolat	D. Nitrobenzen, Clobenzen
Cõu 43: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá :
Fe + Cu2+ à Cu + Fe2+ ( E0Cu2+/Cu =0,34 V; E0Fe2+/Fe =-0,44)
E0 của pin điện hoá là:
A. 1,56	B. 0,1	C. -0,1	D. 0,78
Cõu 44: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X bằng không khí, vừa đủ thu được 16,8 lít CO2;120,4 lít N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H7N	B. C4H9N	C. C3H9N	D. C2H7N
Cõu 45: Vàng bị tan trong dung dịch nào?
A. H2SO4 đặc, nóng	B. NaOH	C. NaCN, H2O2	D. HNO3 đặc, nóng
Cõu 46: Khối lượng KMnO4 cần dùng để oxi hoá hết 0,5 mol FeCl2 trong dung dịch có H2SO4 làm môi trường là: (O=16, K=39, Mn=55)
A. 44,7	B. 47,4	C. 29,4	D. 59,2
Cõu 47: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5 M. Lượng kết tủa thu được là 15,6 gam.( H=1, O=16, Al= 27) . Giá trị lớn nhất của V là:
A. 2	B. 1,8	C. 2,4	D. 1,2
Cõu 48: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số đồng phân trieste tạo ra tối đa là:
A. 4	B. 6	C. 5	D. 3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docma de 357 thi thu TN 2010.doc
Giáo án liên quan