Đề thi học kỳ i – năm học 2010-2011 môn: hóa học-lớp 12 thời gian: 45 phút

Câu 1: Trong quá trình điện phân ,ở catôt (cực âm) xảy ra :

A. quá trình khử B. quá trình ôxi hóa

C. cả quá trình ôxi hóa và quá trình khử D. không xảy ra quá trình nào

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 677 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ i – năm học 2010-2011 môn: hóa học-lớp 12 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
là CH3COONa:
A. (1), (3), (4)                   B. (3), (4)                   C. (1), (4)                   D. (4)
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng, thu được 3,6g H2O và V lít khí CO2 ở điều kiện chuẩn. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít                           B. 3,36 lít                   C. 1,12 lít                   D. 4,48 lít
Câu 6: Đốt hoàn toàn 0,1 mol este X, thu được 0,3 mol khí CO2 và 0,3 mol nước.Cho Xtác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 8,2g muối khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC2H3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5
Câu 7: Từ Glyxêrol, axit panmitic và axit stearic, có thể điều chế được bao nhiêu este?
A. 3                                     B. 4                             C. 5                             D. 6
Câu 8: Phản ứng thủy phân lipit trong môi trường kiềm, có đặc điểm là:
A. xảy ra nhanh hơn phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit        B. phản ứng một chiều
C. phản ứng thuận nghịch                                                                           D. A và B đúng
Câu 9: Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy sau: glucôzơ, sacarôzơ, fomonandehit?
A. AgNO3/dd NH3 B. Na                          C. Nước Brôm           D. Cu(OH)2/OH-
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 1 kg sacarôzơ, thu được :
A. 1 kg glucôzơ và 1 kg frutôzơ                         B. 500g glucôzơ và 500g frutôzơ
C. 526,3g glucôzơ và 526,3g frutôzơ                D. 1 kg glucôzơ
Câu 11: Câu nào sau đây không đúng:
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tố kim loại thường ít (1 đến 3 electron)
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tố phi kim thường có 4 đến 7 electron
C. Trong cùng chu kì, nguyên tử kim loại có bán kinh nhỏ hơn nguyên tử phi kim
D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyê tử thường bằng nhau
Câu 12. Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo hai muối khác nhau:
A. Cu                      B. Mg                          C. Fe                           D. Ag
Câu 13: Cho Na vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng nào sau đây đúng nhất?
A. Fe bị Na đẩy ra khỏi muối                                    B. Có khí thoát ra và Na tan trong nước
C. Có khí thoát ra, đồng thời có kết tủa nâu đỏ
D. Có khí thoát ra, có kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan dần
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 11,2g hỗn hợp 2 kim loại X (hóa trị II) và Y (hóa trị III) trong dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 39,6g muối khan. Thể tịch khí H2 thoát ra ở điều kiện chuẩn là:
A. 2,24 lít               B. 4,48 lít                   C. 6,72 lít                   D. 8,96 lít
Câu 15: Cho phản ứng Fe2(SO4)3 + Cu è 2FeSO4 + CuSO4 . Phản ứng trên chứng tỏ rằng:
A. Tính khử của Cu mạnh hơn Fe2+ B. Tính ôxi hóa của Cu mạnh hơn Fe2+
C. Tính ôxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Fe2+ D. Tính khử của Fe3+ mạnh hơn Cu
Câu 16: Dãy nào thể hiện tính ôxi hóa của các ion dương sau mạnh dần:
A. K+<AL3+<Fe2+<Pb2+ B. Fe2+<Mg2+<Ni2+<Ag+
C. Ni2+<Ag+<Pb2+<Au3+ D. Pb2+<Fe2+<Mg2+<Na+
Câu 17: Ngâm 1 thanh Zn có khối lượng 43,16g vào 400 ml dung dịch AgNO3 aM. Sau phản ứng xong, lấy thanh Zn ra cân lại thấy khối lượng là 44,67g. Giá trị a là:
A. 0,05M                B. 0,01M                    C. 0,1M                      D. 0,02M
Câu 18: Ngâm 1 đinh Fe có khối lượng mg vào 300g dung dịch AgNO3 1,7%. Phản ứng xong, thấy khối lượng đinh sắt tăng 6% so với ban đầu. Khối lượng đinh sắt trước đó là:
A. 60g                     B. 50g                         C. 40g                         D. 30g
Câu 19: Đặt một vật bằng hợp kim Zn-Cu trong không khí ẩm. Quá trình xảy ra ở cực âm là:
A. Zn è Zn2+ + 2e- B. Cu è Cu2+ + 2e-
C. 2H+ + 2e- è H2 D. 2H2O + O2 + 4e- è 4OH-
Câu 20: Ở New Đeli (Ấn Độ) có một cột sắt đã tồn tại 1.500 năm. Cột sắt này bền lâu được ,nguyên nhân chính là do:
A. được làm bằng thép đặc biệt                          B. được làm bằng sắt nguyên chất
C. được tăng cường biện pháp bảo vệ như sơn, bôi dầu trơn
D. khí hậu ở New Đeli đặc biệt nên không ăn mòn kim loại
Câu 21: Để phân biệt dung dịch phenol và etylamin. Trong 2 lọ riêng biệt, người ta dùng:
A. NaOH                            B. HCl                                    C. AgNO3 D. quỳ tím
Câu 22: Các amino axit no có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. dd NaOH, dd HCl, Na, C2H5OH                     B. dd NaOH, dd Br2, dd HCl, CH3OH
C. dd Ca(OH)2, dd thuốc tím KMnO4, dd H2SO4, C2H5OH
D. dd H2SO4, dd HNO3, CH3OC2H5, dd thuốc tím
Câu 23: Để rửa sạch chai lọ đựng Anilin, nên dùng cách nào sau đây?
A. Rửa bằng xà phòng                                         B. Rửa bằng nước
C. Rửa bằng dd NaOH sau đó rửa lại bằng H2O
D. Rửa bằng dd HCl sau đó rửa lại bằng H2O
Câu 24: Để phân biệt 3 dd: H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2. Chỉ cần dùng một thuốc thử là :
A. dd NaOH                                   B. dd HCl                   C. quỳ tím                  D. A, B, D đều đúng
Câu 25: Đốt hoàn toàn 2 amin no đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên tiếp được CO2và H2O theo tỉ lệ mol 1:2. Hai amin đó là:
A. CH5N và C2H7N                                                           B. C2H7N và C3H9N
C. C3H9N và C4H11N                                                        D.  C4H11N và C5H13N
Câu 26: Cho 0,1 mol Amino axit A phản ứng vừa đủ với 100ml dd HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dd HCl trên. A có khối lượng phân tử là
A. 120                                B. 90                           C. 80                           D. 60
Câu 27: Một loại nhựa PVC có phân tử khối là 35.000 đvC. Hệ số trùng hợp n của polime nầy là
A. 560                                B. 506                         C. 460                         D. 600
Câu 28: Trong các loại tơ sau, chất nào là tơ nhân tạo?
A. Tơ Visco và tơ Capron                                               B. Tơ Nilon-6 và tơ Axetat
C. Tơ Capron và tưo Nilon-6                                          D. Tơ Visco và tơ Axetat
Câu 91: Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn ancol etylic. Hiệu suất của cả quá trình điều chế là:
A. 26,4 %                           B. 15 %                                  C. 85 %                                  D. 32,7%
Câu 30: Sacarôzơ, tinh bột và xenlulôzơ đều có thể tham gia vào:
A. phản ứng tráng bạc                                          B. phản ứng đổi màu iốt
C. phản ứng thủy phân                                        D. phản ứng với Cu(OH)2
Câu 31: Từ xenlulôzơ có thể điều chế tơ nào?
A. Tơ axetat                                   B. Tơ Capron             C. Tơ Nilon-6                        D. Tơ Nitron
Câu 32: Hợp chất Amin C5H13N có bao nhiều đồng phân bậc III
A. 2                                         B. 3                             C. 4                             D.5
..
II. PHẦN RIÊNG (Học sinh có thể chọn phần chương trình nâng cao hoặc chương trình chuẩn)
A. Phần dành cho chương trình chuẩn (Ban xã hội và Ban Cơ bản)
Câu 33: Một este no đơn chức X có tỉ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Đun X trong dd H2SO4 được 2 chất hữu cơ Y và Z. Đốt Y và Z với số mol như nhau,thu được cùng thể tích CO2 ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 34: Cho chuỗi biến hóa: tinh bột è A è B è axit axetic. A và B lần lượt là:
A. ancol etylic, andehit axetic                           B. glucôzơ, ancol metylic
C. glucôzơ, ancol etylic                                       D. glucôzơ, andehit axetic
Câu 59: Khi cho hóa nhựa PVC, tính trung bình cứ K mắt xích trong mạch PVC ứng với một phân tử Clo. Sau khi Clo hóa, thu được 1 polime chứa 63,96% Clo về khối lượng. Giá trị của K là
A. 3                                     B. 4                             C. 5                             D. 6
Câu 36: Chất nào dưới đây, khi thủy phân hoàn toàn sẽ tạo ra anilin?
A. [-NH-CH2-CH2-CO-]n B. [-NHCH(CH3)CO-]n
C. [-NHCH2CO-]n D. [-NH-CH2-CH(CH3)-CO-]n
Câu 37: Cho 21,6g một kim loại R chưa biết hóa trị tác dụng hết với dd HNO3 được 6,72 lít N2O duy nhất ở điều kiện chuẩn. Kim loại đó là :
A. Na                                  B. Ca                           C. Mg                          D. Al
Câu 84: Cho kim loại R vào dung dịch CuSO4 dư thu được chất rắn X. X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl. R là kim loại nào sau đây?
A. Fe                                   B. Mg                          C. Ag                          D. K
Câu 39: Khử hoàn toàn 37,6g hỗn hợp Fe, FeO, FeO3 cần 4,032 lít CO ở điều kiện chuẩn. Khối lượng sắt thu được là:
A. 11,2g                             B. 6,72g                      C. 34,72g                   D. 31,72g
Câu 40: Đun nóng este A (C4H6O2) với dd axit vô cơ loãng thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. A có tên là:
A. vinyl axetat                  B. propyl format       C. metyl axetat                      D. metyl acrylat
B. Phần dành cho chương trình nâng cao (Ban Tự nhiên)
Câu 41: Thủy phân một este C4H6O2 thu được hỗn hợp tham gia phản ứng tráng gương tạo lượng Ag lớn nhất. Công thức cấu tạo este là:
A. CH3COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COOCH3
C. HCOO-CH2-CH=CH2 D. HCOO-CH=CH-CH3
Câu 42: Một dung dịch có các tính chất:
- Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.
- Tác dụng AgNO3/dd NH3 tạo kim loại Ag.
- Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là :
A. Glucôzơ                        B. Mantôzơ                C. Sacrôzơ                D. Xenlulôzơ
Câu 43: Khi cho 1 loại cao su Buna-S tác dụng với Brôm/CCl4 người ta nhận thấy cứ 1,05g cao su đó có thể tác dụng hết với 0,8g Brôm. Hãy tính tỉ lệ giữa số mắt xích butadien và số mắt xích stiren trong loại cao su trên?
A. 1/2                                 B. 3/4                          C. 1/4                          D. 2/3
Câu 44: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp mônôme:
A. CH2=CHCOOCH3 B. CH2=C(CH

File đính kèm:

  • docDE THI THU HOC KI I MON HOA 12.doc