Đề thi học kỳ I môn Vật lý 12

Câu 1/ Cho biết : S và S’ đều ở trước gương cầu G ; O là đỉnh gương; đường thẳng nối S và S’ là trục chính của gương ( hình vẽ ) . Chọn câu Đúng

 A. S là vật ảo.

 B. S’ là ảnh thật.

 C. G là gương cầu lõm vì vật thật cho ảnh thật.

 D. Câu B và C đúng .

Câu 2/ Điều kiện nào sau đây đúng với điều kiện của hiện tượng phản xạ toàn phần?

 A. Ánh sáng đi từ môi trường có chiết quang lớn sang môi trường có chiết quang kém hơn và góc tới phải lớn hơn 90o

 B. Ánh sáng đi từ môi trường có chiết quang lớn sang môi trường có chiết quang kém hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn

 C. Ánh sáng đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường có chiết quang lớn hơn

 D. Cả a và b .

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 644 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn Vật lý 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD& ĐT Thừa Thiên Huế
Trường THPT Thuận An
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌCC 2007 - 2008
MÔN Vật Lý 12
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 925
Họ và tên :..........................................................................
Lớp 12/ 
§èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®ưîc chän vµ t« kÝn mét « trßn tư¬ng øng víi phư¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
Câu 1/ Cho biết : S và S’ đều ở trước gương cầu G ; O là đỉnh gương; đường thẳng nối S và S’ là trục chính của gương ( hình vẽ ) . Chọn câu Đúng
	A.	 S là vật ảo. 	
	B.	 S’ là ảnh thật. 
	C.	G là gương cầu lõm vì vật thật cho ảnh thật. 	
	D.	 Câu B và C đúng . 
Câu 2/ Điều kiện nào sau đây đúng với điều kiện của hiện tượng phản xạ toàn phần?
	A.	Ánh sáng đi từ môi trường có chiết quang lớn sang môi trường có chiết quang kém hơn và góc tới phải lớn hơn 90o
	B.	Ánh sáng đi từ môi trường có chiết quang lớn sang môi trường có chiết quang kém hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn
	C.	Ánh sáng đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường có chiết quang lớn hơn
	D.	Cả a và b .
 Câu 3/ Người ta cần truyền một công suất điện một pha 100kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 5kV đi xa. Mạch điện có hệ số công suất cosφ = 0,8Ω. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị trong khoảng nào?
	A.	16Ω < R < 18Ω	B.	R < 16Ω	
	C.	10Ω< R < 12Ω	D.	R < 14Ω
 Câu 4/ Chọn đáp số đúng để điền vào chỗ trống: “Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là ....... .”
	A.	Từ trường.	B.	Điện trường.	
	C.	Điện từ trường tĩnh.	D.	 Điện từ trường.
Câu 5/ Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, AB = l =130cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng :
	A.	có 7 nút sóng và 7 bụng sóng.	B.	có 6 nút sóng và 7 bụng sóng.
	C.	có 7 nút sóng và 6 bụng sóng.	D.	có 6 nút sóng và 6 bụng sóng. 	
 Câu 6/ Một sợi dây AB dài 21cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s, đầu A dao động với tần số 100Hz. Trên dây có sóng dừng hay không ? số bụng sóng khi đó là :
	A.	Có, có 11 bụng sóng.	B.	Có, có 12 bụng sóng.	
	C.	Có, có 25 bụng sóng.	D.	Có, có10 bụng sóng.	
Câu 7/ Lúc dùng công thức độ phóng đại với vật thật, ta tính được độ phóng đại k < 0, ảnh là:
	A.	Ảnh thât, cùng chiều vật	B.	Ảnh ảo,cùng chiều vật	 
	C.	Ảnh thật, ngược chiều vật	D. Ảnh ảo, ngược chiều vật	
Câu 8/ Một đoạn mạch gồm có một cuộn dây (có điện trở R và hệ số tự cảm L) một tụ điện C và một ampe kế nhiệt (có điện trở không đáng kể) mắc nối tiếp với nhau như hình vẽ: Ba vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) V, V1,V2 lần lượt mắc vào hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế uMP = 170sin 100t(vôn) Người ta thấy vôn kế V2 chỉ 265 V; ampe kế chỉ 0,5A; dòng điện trong đoạn mạch sớm pha /4 so với hiệu điện thế uMP thì số chỉ của vônkế V1 là:
	A.	180 V.	B.	85 V.	C.	170 V.	D.	199V.
Câu 9/ Một vật khối lượng m = 400g treo vào 1 lò xo độ cứng K = 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật tại trung điểm của vị trí cân bằng và vị trí biên có độ lớn là: 
	A.	10 cm/s 	B.	 20 cm/s 	C.	 m/s 	D.	20cm/s 
Câu 10/ Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình: x = 2sin(20t + ) cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30 cm . Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tối thiểu và tối đa của lò xo trong quá trình dao động là: 
	A.	30,5 cm và 34,5 cm 	B.	32 cm và 34 cm 	
	C.	 31 cm và 36 cm 	D.	Tất cả đều sai 
Câu 11/ §iÒu nµo sau ®©y lµ sai khi nãi vÒ ®é to cña ©m vµ kh¶ n¨ng nghe cña tai con ng­êi?
A.Víi c¸c tÇn sè tõ 1000 ®Õn 5000 Hz, ng­ìng nghe cña tai ng­êi vµo kho¶ng 10-12 W/m2
B.Tai con ng­êi nghe thÝnh nhÊt ®èi víi c¸c ©m trong miÒn cã tÇn sè tõ 10000 ®Õn 15000 Hz
C.Ng­ìng ®au cña tai ng­êi t­¬ng øng víi møc c­êng ®é ©m kho¶ng 10 W/m2
D.C¶ A, B vµ C .
Câu 12/ 
Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có L = 10và C biến thiên từ 10pF đếh 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng?
	A.	 18,8m đến 97,3m.	B.	 15m đến 95m.	
	C.	10m đến 94,2m.	D.	 18,8m đến 94,2m.
Câu 13/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
	A.	Tia tới và tia khúc xạ luôn nằm trong hai môi trường khác nhau.
	B.	Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng xãy ra khi một tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.
	C.	Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia tới và tia khúc xạ luôn có hướng khác nhau nếu góc tới nhỏ hơn 90 
	D.	Cả A, B và C .
Câu 14/ Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u= 220sin(100π)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 
	A.	 460W. 	B.	 115W.	C.	 172,7W. 	D.	 440W. 
Câu15/ Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u vào hai đầu một tụ điện C thì dòng điện xoay chiều i chạy qua tụ điện sẽ:
	A.	ngược pha với u.	B.	cung pha với u.	
	C.	sớm pha so với u.	D.	trễ pha so với u.
Câu 16/ Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,318H mắc nối tiếp với điện trở 100Ω .Nếu hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là:
	A.	i = 2sin(100πt-)A B.	i =sin(100πt- )A	
	C.	i = sin(100πt-)A	D.	i =sin(100πt+ )A
Câu 17/ MN là trục chính của gương cầu G . A’ là ảnh của điểm sáng A cho bởi gương cầu. Chọn câu đúng : 
	A.	 G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh thật . 	B.	 G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh ảo . 
	C.	 G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh thật . 	D.	 G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh ảo . 
Câu 18/ Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ vật khi động năng của vật bằng phân nửa thế năng của lò xo là: 
	A.	 x = ±A 	B.	 x = ±A 	C.	x = ± 	D.	 x = ±A 
Câu 19/ Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về hiện tượng khúc xạ: 
	A.	Góc góc khúc xạ r lớn hơn với góc tới i.	
	B.	Góc góc khúc xạ r đồng biến với góc tới i.
	C.	Góc góc khúc xạ r nhỏ hơn với góc tới i.	
	D.	Góc góc khúc xạ r tỉ lệ với góc tới i.
Câu 20/ Chọn câu đúng:
	A.	Trường điện từ là một dạng vật chất.
	B.	Điện trường và từ trường tồn tại độc lập nhau.
	C.	Điện trường và từ trường là hai trường giống nhau.
	D.	Tương tác điện từ lan truyền tức thời trong không gian.
Câu 21/ Một đoạn mạch gồm có một cuộn dây hệ số tự cảm L = 318mH, một điện trở R = 22,2Ω và một tụ điện biến đổi mắc nối tiếp nhau. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220V và tần số f = 50Hz.
Khi tụ điện có điện dung C = 88,5mF, ta thấy hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây sớm pha /3 so với cûờng độ dòng điện trong mạch. Cuộn dây có điện trở trong không? số chỉ của vôn kế V là:
	A.	có, r = 57,8 Ω, U = 248V	B.	có r = 100Ω, U = 248V	
	C.	 có, r =57,8 Ω, U = 156V	D.	Không, U = 248V
Câu 22/ Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động tắt dần:
	A.	Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
	B.	Nguyên nhân của dao độngj tắt dần là do ma sát.
	C.	Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí.
	D.	Cả A và B
Câu 23/ Thực hiện giao thoa trên mặt thoáng chất lỏng nhờ 2 nguồn kết hợp S1 và S2. 
Biết S1S2 = 10 cm, bước sóng là 1,6 cm. Trên S1, S2 quan sát có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại?
	A.	 11. 	B.	7. 
 	C.	 13. 	D.	 9.
Câu 24/ Con lắc lò xo gồm quả cầu m = 300g, k = 30 N/m treo vào một điểm cố định. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động . Kéo quả cầu xuống khỏi vị trí cân bằng 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 40 cm/s hướng xuống. 
Phương trình dao động của vật là: 
	A.	 x = 4sin(10t - ) cm 	B.	x = 4sin(10πt + ) cm 	
	C.	 x = 4sin(10t - ) cm 	D.	 x = 4sin(10t + ) cm 
Câu 25/ Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
	A.	v = 5 cm/s.	B.	v = 50m/s.	
	C.	v = 50cm/s.	D.	v = 0,5cm/s.
Câu 26/ Một sợi dây đàn hồi OM =90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm . Khoảng cách ON nhận giá trị đúng nào sau đây? . 
	A.	 7,5cm. 	B.	 5,2cm. 	
	C.	 5cm.	D.	10cm. 
Câu 27/ Quá trình truyền sóng là:
	A.	quá trình truyền pha dao động và là qúa trình truyền năng lượng.	
	B.	quá trình truyền pha dao động.	
	C.	quá trình truyền năng lượng.
	D.	quá trình truyền phần tử vật chất.	
Câu 28/ Cường độ dòng điện chạy trong mạch dao điện có biểu thức i = 0,05sin(2000t +π)A. Tụ điện của mạch có điện dung 5μF thì cuộn cảm có độ tự cảm là:
	A.	5mH.	B.	5H	
	C.	50H.	D.	50mH.
Câu 29/ Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng 
	A.	 3m/s. 	B.	 0,5m/s. 	
	C.	 1m/s. 	D.	 2m/s.
Câu 30/ Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m = 0,5kg; phương trình dao động của vật là: x = 10sinπt (cm) . Lấy g = 10 m/s2 Lực tác dụng vào điểm treo vào thời điểm 0,5 (s) là: 
	A.	5N 	B.	 Bằng 0 	
	C.	5,5 N 	D.	1 N 
--------------------Hết-----------------------

File đính kèm:

  • docTHI THu HK I 10_925.doc
Giáo án liên quan