Đề thi học kỳ I – lớp 10 (2007-2008) môn hoá - thời gian : 50 phút

Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử nhôm ( Z = 13) là1s22s22p63s23p1. Tìm câu sai.

a. Lớp thứ nhất (lớp K) có 2 electron

b. Lớp thứ hai (lớp L) có 8 electron

c. Lớp thứ ba (lớp M) có 3 electron

d. Lớp ngòai cùng có 1 electron

 

doc1 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I – lớp 10 (2007-2008) môn hoá - thời gian : 50 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ A
ĐỀ THI HỌC KỲ I – LỚP 10A1+A2+A4+A5 (2007-2008)
MƠN HỐ - THỜI GIAN : 50 PHÚT
I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ)
Học sinh kẻ bảng trắc nghiệm vào giấy làm bài như sau:
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T. lời
Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử nhôm ( Z = 13) là1s22s22p63s23p1. Tìm câu sai.
a. Lớp thứ nhất (lớp K) có 2 electron
b. Lớp thứ hai (lớp L) có 8 electron
c. Lớp thứ ba (lớp M) có 3 electron
d. Lớp ngòai cùng có 1 electron
Câu 2: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử khối R là 79,91. R có hai đồng vị. Biết chiếm 54,5%. Nguyên tử khối (hay tìm số khối) của đồng vị thứ 2 là giá trị nào sau đây:
a. 80	b. 81	c. 82	d. 83
Câu 3: Nguyên tử có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s2 . Cấu hình electron nào sau đây ứng với ion tạo ra từ nguyên tử Y
a. 1s22s22p63s23p64s2	b. 1s22s22p63s23p6
c. 1s22s22p63s23p64s24p6	d. 1s22s22p63s2
Câu 4: Nguyên tố Y có cấu hình electron của phân lớp chót là 3d5. Vậy nguyên tử Y có số lớp electron là:
a. 3	b. 4	c. 5	d. Tất cả sai
Câu 5: Hãy cho biết đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hòan theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử:
a. Số lớp electron
b. Số electron trong nguyên tử
c. Số electron ở lớp ngòai cùng
d. Nguyên tử khối
Câu 6: Cấu hình elechtron nguyên tử của nguyên tố E : 1s22s22p63s23p5. Vị trí E trong HTTH là:
a. Ô 17, chu kỳ 3, nhóm VII A
b. Ô 7, chu kỳ 5, nhóm VII A
c. Ô 17, chu kỳ 5, nhóm V A
d. Ô 15, chu kỳ 3, nhóm VII A
Câu 7: Câu nào sau đây là câu khẳng định sai?
a. Trong chu kỳ, các nguyên tố đựơc sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần
b. Trong chu kỳ, nguyên tử của các nguyên tố có số electron bằng nhau
c. Chu kỳ bao giờ cũng bắt đầu là một ng tố kim lọai kiềm, cuối cùng là một ng tố khí hiếm
d. Trong chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim lọai của các nguyên tố giảm
Câu 8: Nguyên tố Cu có Z = 29, cấu hình electron của mức năng lượng cao nhất là:
a. 4s1	b. 3d9	c. 3d10	d. 4s2
Câu 9: Cho các hidroxit sau HNO3, H2SiO3, Al(OH)3, H3PO4. thứ tự tăng dần tính axit của các hidroxit này là:
a. Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4, HNO3
b. H2SiO3, H3PO4, HNO3, Al(OH)3
c. Al(OH)3, H3PO4, H2SiO3, HNO3
d. H2SiO3, Al(OH)3, HNO3, H3PO4
Câu 10: Cho các chất H2, Cl2, HCl, O2. Số phân tử cĩ liên kết xích ma s – s, xích ma s – p, xích ma p – p tưong ứng là:
a. 2,1,1	b. 1,1,2	c. 1,2,1	d. 2,2,0
Câu 11: Lý do nào giải thích sự hình thành liên kết hĩa học:
a. Do lực hút giữa các nguyên tử
b. Do sự tồn tại tự nhiên
c. Do khuynh hướng đạt đến cơ cấu bền của khí hiếm gần nhất
d. Tất cả đều đúng
Câu 12: Cho tinh thể các chất sau: iot, than chì, nước đá và muối ăn. Tinh thể ion là tinh thể:
a. Iot	b. Than chì	c. Nước đá	d. Muối ăn
II./ PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 đ)
Câu 1: Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố (X) là 40. X thuộc nhóm III A. Xác định số lượng từng hạt ( p, n, e) và sắp xếp các electron vào các obitan của lớp ngòai cùng
Câu 2: Điền vào ô trống: Qui luật biến đổi của các nguyên tố khi Z tăng dần
Đại lượng
hay tính chất
Tính
kim lọai
Tính
phi kim
Số e
ngồi cùng
Năng lượng ion hóa
Độ
âm điện
Bán kính nguyên tử
Trong 1 chu kỳ
Trong 1 nhóm A
Câu 3: Oxít cao nhất của một nguyên tố có công thức RO3. Hợp chất khí với hidro của R chứa 94,12% R về khối lượng.
( Cho C = 12; S = 32; Cr = 52; Sc = 79)
Xác định tên nguyên tố R. Viết cấu hình e và cho biết khuynh hướng tạo ion của R.
Câu 4: Dựa vào hiệu số độ âm điện cho biết các loại liên kết trong các chất sau đây: CaS, Al2S3, P2O5, Na2O, H2.
Cho biết giá trị độ âm điện của: Ca = 1,00; S = 2,58; Al = 1,61; P = 2,19; Na = 0,93; O=3,44; H = 2,20.
Câu 5: Cân bằng phản ứng oxi hĩa khử theo phương pháp thăng bằng e, xác định chất oxi hĩa, chất khử.
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O
KMnO4 + FeCl2 + HCl→ KCl + FeCl3 + MnCl2 + H2O

File đính kèm:

  • docHOA 10NC DE A.doc