Đề thi học kỳ 2 Môn: Toán 11 (Đề 2)

Câu 4. (1đ) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy là 600, AB = a. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).

doc5 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 557 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 2 Môn: Toán 11 (Đề 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 11(Thời gian 90 phút)
ĐỀ II
I. PHẦN CHUNG(6 điểm):
Câu 1. (1,5đ):Tìm giới hạn của các hàm số sau:
a) ; b) ; c) 
 Câu 2. (1,5đ)Tính đạo hàm các hàm số sau: 
a); 	b) ;	c) .
Câu 3.(1đ): Chứng minh phương trình sau có ít nhất 2 nghiệm:
Câu 4.(2đ): Cho hình chóp S.ABCD có SA(ABCD), ABCD là hình vuông.Chứng minh rằng: a. ABSD; 	b. (SAC) (SBD).
II. PHẦN RIÊNG (4 điểm):
A. Dành cho ban cơ bản:
Câu 1. (1đ): Cho hàm số .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ 3.
Câu 2. (1đ): Cho hàm số . Giải bất phương trình .
Câu 3. (1đ): Cho h àm s ố: 
Tìm a để hàm số liên tục tại x = 2.
Câu 4. (1đ) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy là 600, AB = a. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).
B. Dành cho ban khoa học tự nhiên:
Câu 1.(1 đ)Cho hàm số .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 
Câu 2. (1đ)Tìm đạo hàm cấp n của y = sin (2x + 4)
Câu 3. (1 đ) Cho hàm số.. Tìm a để hàm số liên tục trên R	
Câu 4. (1 đ) Cho hình chóp S.ABCD có SA(ABCD), SA = a. ABCD là hình vuông cạnh 2a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB
---------------------------------Hết--------------------------------------
 (Học sinh không được sử dụng tài liệu
Đáp án
I. PHẦN CHUNG(6 điểm):
Câu 1.(1,5đ): Tính các giới hạn sau:
Câu 2.(1,5đ): Tìm đạo hàm của các hàm số sau:	
Câu 3. (1đ): 
Đặt 
TXĐ D = 
f(x) liên tục trên nên liên tục trên các đoạn [-1;0] và [0;1]
Ngoài ra f(-1) f(0) < 1.(-2) = -2 < 0 và f(0) f(1) < - 2.3 = - 6 < 0 do đó pt có ít nhất 1 nghiệm thuộc (-1;0) và có ít nhất 1 nghiệm thuộc (0 ; 1)
Vậy pt đã cho có ít nhất 2 nghiệm.
Câu 4(2đ):
a) ta có: ABSA (SA (ABCD))
 và ABAD (ABCD là hình vuông) nên AB (SAD) mà SD (SAD)
	vậy AB SD
b)Ta có : BD AC (ABCD là hình vuông) 
 và BDSA (SA (ABCD))
 nên BD (SAC). mà BD (SBD)
Từ đó suy ra (SBD) (SAC).
II. PHẦN RIÊNG(4 điểm):
A. Dành cho ban KHTN:
Câu 1.(1 đ)Cho hàm số 
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 
Câu 2. (1 đ)	
Câu 3. (1 đ)
	TH1: x > 2 Hàm số xác định trên nên hàm số liên tục trên 
	TH2: x < 2 Hàm số xác đinh trên nên hàm số liên tục trên 
	TH3: Tại x = 2.
	Ta có f(2) = a2 – 5a + 52.
Hàm số liên tục trên R khi và chỉ khi hàm số 
liên tục tại x =2
Câu 4. (1 đ) 
Cho hình chóp S.ABCD có SA(ABCD), ABCD là hình vuông. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB
B. Dành cho ban cơ bản:
Câu 1. (1đ): 
Cho hàm số 
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ 3
PTTT: 
Câu 2. (1đ): 
	Cho hàm số 
Câu 3. (1đ):
TXD D =R.
Ta có f(2) = 4 – a.
Hàm số liên tục tại x =2 
Câu 4. (1đ): 
Ta có góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy là 600 nên: 
d(S,(ABC)) = SO = AO.tan600 
-----------------------Hết----------------------

File đính kèm:

  • docDe KT Toan 11 HK II2(1).doc