Đề thi học kì II năm học 2009 - 2010 môn hóa học lớp 12 – ban cơ bản

Câu 1. Dựa vào dãy điện hoá của kim loại hãy lựa chọn câu phát biểu đúng?

A. ion Au3+ khó bị khử nhất

B. ion K+ dễ bị khử nhất C. ion Au3+ dễ bị khử nhất

D. ion K+ dễ bị oxi hoá nhất

Câu 2. Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.

A. Tạo ra một chất khí

C. Dung dịch tạo ra kết tủa trắng B. Lúc đầu xuất hiện bọt khí bay ra, dung dịch hoá đục sau đó dung dịch trong trở lại

D. Dung dịch tạo ra kết tủa trắng. Sau đó kết tủa bị tan ra

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 964 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học 2009 - 2010 môn hóa học lớp 12 – ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT HÒA PHÚ
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN HÓA HỌC LỚP 12 – BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 274
Họ và tên thí sinh:  Lớp 12C
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Thí sinh hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất.
Câu 1. Dựa vào dãy điện hoá của kim loại hãy lựa chọn câu phát biểu đúng?
A. ion Au3+ khó bị khử nhất 	
B. ion K+ dễ bị khử nhất
C. ion Au3+ dễ bị khử nhất	
D. ion K+ dễ bị oxi hoá nhất 
Câu 2. Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
A. Tạo ra một chất khí
C. Dung dịch tạo ra kết tủa trắng
B. Lúc đầu xuất hiện bọt khí bay ra, dung dịch hoá đục sau đó dung dịch trong trở lại
D. Dung dịch tạo ra kết tủa trắng. Sau đó kết tủa bị tan ra
Câu 3 (0,5). Có thể phân biệt 3 chất rắn trong 3 lọ mất nhãn riêng biệt: Mg, Al, Al2O3 bằng hoá chất nào sau đây? 
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch HNO3 đặc
C. H2O
D. Dung dịch NaOH
Câu 4. Điều nào sau đây nói lên sự khác biệt về bản chất của ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá?
A. Kim loại bị mất electron biến thành ion dương	
B. Quá trình oxi hoá - khử
C. Sự phát sinh dòng điện 	
D. Sự phá huỷ kim loại
Câu 5 (0,5). Hoà tan 9.6 gam 1 kim loại R trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3.36 lít khí SO2(đktc). Kim loại R đó là
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Cu
Câu 6. Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì: 
A.Khi đun sôi đã làm tăng độ tan các chất kết tủa
B. Cation Ca2+ và Mg2+ kết tủa dươí dạng hợp chất không tan 
C. Khi đun sôi các chất khí bay ra 
D. Nước sôi ở 1000C
Câu 7. Chọn câu trả lời sai: 
A. Nước mưa, tuyết là nước mềm nhất trong thiên nhiên
B. Độ cứng toàn phần do các muối nitrat, photphat của Ca và Mg gây ra
C. Độ cứng vĩnh cửu do các muối clorua, sunfat của Ca và Mg gây ra
D. Độ cứng tạm thời do các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 gây ra
 Câu 8. Cho phản ứng: 2Na + Cl2 → 2 NaCl. Trong phản ứng này nguyên tử Na:
A. Bị oxi hoá
B. Bị khử
C. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử
D. Không bị oxi hoá, không bị khử
Câu 9 (0,5). Cho cân bằng Cr2O72- + H2O Û 2 CrO42- + 2H+. Khi cho NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 màu da cam thì:
A. vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.	
B. dung dịch chuyển thành màu vàng.
C. dung dịch chuyển thành màu xanh.	
D. không có dấu hiệu gì.
Câu 10 (0,5). Một thanh Zn nặng 13 gam được cho vào 100ml dung dịch FeSO4 1.5 M. Sau 1 thời gian lấy ra cân lại thấy thanh Zn có khối lượng là 12.55 gam.Khối lượng Zn phản ứng là
A. 2.35 gam
B. 3.25 gam
C. 2.5 gam
D. 1.75 gam
Câu 11. Kim loại M có Z = 19 cấu hình electron của cation M+ là
A. 1s22s22p63s23p64s1	
B. 1s22s22p63s23p54s2 
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p6
Câu 12(0,5). Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung dịch trong trở lại. Dung dịch X là dung dịch nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3
B. NaAlO2
C. Al2(SO4)3
D. (NH4)2SO4
Câu 13. Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thành thạch nhũ trong các hang động, sự tạo thành lớp cặn đá vôi trong ấm đun nước, phích đựng nước nóng? 
A. CaO + CO2 → CaCO3 	
C. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O	
B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O 
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O
Câu 14. Cho vài giọt Phenolphtalein vào dung dịch Na2CO3. Hiện tượng xảy ra là:
A.	 dung dịch không đổi màu. 	
B. dung dịch chuyển thành màu vàng nhạt.
C.	 dung dịch chuyển thành màu xanh.	
D.	 dung dịch chuyển thành màu hồng.
Câu 15. Điện phân dung dịch NaCl khi không có màng ngăn thì:
A.	 không xảy ra sự điện phân.	
B.	 thu được dung dịch NaOH.
C. thu được dung dịch có cả NaOH và NaCl.	
D.	 thu được nước Javen.
Câu 16. Câu nói sai về tính chất của Al(OH)3 là:
A.	 Là chất có cả tính axit và tính bazơ.	
B.	 Là hiđroxit lưỡng tính.
C.	 Là bazơ lưỡng tính.	
D.	 Là hợp chất lưỡng tính.
Câu 17 (0,5). Sục 5,6 lit CO2 (đo ở đktc) vào 800ml nước vôi trong 0,25M. Khối lượng CaCO3 thu được là:
A. 15g.	
B. 30g.	
 C.	 25g.	 
D. 20g.
Câu 18 (0,5). Thể tích dung dịch KOH 1M ít nhất cần để hấp thụ hết 4,48 lít SO2 (đo ở đktc) là:
A. 100ml.
B. 200ml.
C. 150ml.
D. 250ml.
Câu 19. Câu trả lời nào sau đây sai?
A. Nhôm thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội
B. Dung dịch muối MgSO4 không có khả năng tạo két tủa với dung dịch BaCl2.
C. Khí Cl2 có khả năng oxi hoá muối Fe2+ thành Fe 3+. 
D. Nhôm thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội
 Câu 20. Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng của nhôm với:
A. Oxit kim loại
B. Hiđroxit kim loại	
C. O2.
D. I2.
Câu 21. Để thu được kết tủa Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây?
A. Cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư
B. Cho nhanh dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 
C. Cho nhanh dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư
D. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư 
 Câu 22. Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 đến dư ?
A. Tạo ra kết tủa rồi tan	
B. Tạo ra kết tủa và không thay đổi
C. Tạo ra kết tủa	
D. Tạo ra kết tủa rồi tan, có khí bay ra.
Câu 23 (0,5). Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ mol là 1 : 2. Cho hỗn hợp này vào nước, sau khi kết thúc phản ứng thu được 8,96l H2 (đktc) và chất rắn, khối lượng chất rắn là bao nhiêu?
A. 10,8g
B. 8,1g
C. 5,4g
D. 2,7g
Câu 24. Chọn phản ứng sai trong số các phản ứng sau: 
A. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 	
B. Fe2O3 + 3CO →2Fe + 3CO2
C. FeCl2 + Cu → Fe + CuCl2 	
D. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
Câu 25 (0,5). Một hỗn hợp gồm 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3. Nếu cho 9 g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3.36 lít khí H2. Nếu cũng cho một lượng hỗn hợp như trên tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra 7.84lít H2 (các khí đo ở đktc). % khối lượng Mg, Al, Al2O3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 26.1%, 15.9%, 58%	
B. 15%, 45%, 40% 	
C. 30%, 53.3%, 16.7%	
D. 53.3%, 30%, 16.7%
Câu 26. Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong rượu	
B. Ngâm trong nứơc
C. Bảo quản trong bình thuỷ tinh được nút kín	
D. Ngâm trong dầu hoả
Câu 27(0,5). Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. H2SO4, CO2, SO2, FeCl2, FeCl3 .	
B. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3, ZnO
C. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3, NH3 	
D. Al, Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4 
Câu 28. Công thức của Criolit là:
A. AlF3.3NaF.
B. Na3F.AlF3.
C. NaF.3AlF3.
D. Al3F.NaF3.
Câu 29. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A.Zn + Cu2+
B. Ag + Cu2+
C. Sn + Hg2+.
D. Cu + Ag+
Câu 30. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là: 
A. Tính dễ bị oxi hoá	
B. Tính dễ thu electron tạo thành ion âm
C. Vừa dễ bị khử, vừa dễ bị oxi hoá	
D. Tính dễ bị khử
(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn. Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố theo đvC: C = 12, O = 16, H = 1, Al = 27, Mg = 24, N = 14, Fe = 56, Cu = 64, S = 32, Ag = 108, Na = 23, K = 39, Ba = 137, Ca = 40, Ba = 137, Zn = 65, Br = 80 và Cl = 35,5)
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docMa de 274.doc