Đề thi học kì II – hóa 12

Câu 1: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch (A). Các chất tan trong (A) là

 A Fe(NO3)3, HNO3 B Fe(NO3)3 C Fe(NO3)2, HNO3 D Fe(NO3)2

Câu 2: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là

 A Kim loại nhẹ, có ánh kim màu trắng bạc.

 B Nóng chảy ở nhiệt độ 6600C.

 C Khá mềm, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi.

 D Dẫn điện và nhiệt tốt hơn các kim loại sắt và đồng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1227 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II – hóa 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên :	 ĐỀ THI HKII – HÓA 12
Lớp: 12C	 MÃ ĐỀ 118
Câu 1: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch (A). Các chất tan trong (A) là 
	A Fe(NO3)3, HNO3	B Fe(NO3)3	C Fe(NO3)2, HNO3	D Fe(NO3)2
Câu 2: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là 
	A Kim loại nhẹ, có ánh kim màu trắng bạc.	
	B Nóng chảy ở nhiệt độ 6600C.	
	C Khá mềm, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi. 
	D Dẫn điện và nhiệt tốt hơn các kim loại sắt và đồng.
Câu 3: Để hòa tan hoàn toàn 10,8 gam sắt oxit cần vừa đủ 300ml dung dịch HCl 1M. Sắt oxit đó là 
	A FeO	B FeO hay Fe3O4	C Fe3O4	D Fe2O3
Câu 4: Đồ dùng bằng nhôm không bị phá hủy trong nước và ngay cả khi đun nóng, vì 
	A Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm hidroxit bảo vệ.	
	B Nhôm không phản ứng với nước ngay cả khi đun nóng.	
	C Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm oxit bảo vệ.	
	D Nhôm tác dụng với nước tạo lớp bảo vệ nhôm hidroxit.
Câu 5: Phương pháp phổ biến nhất dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp là 
	A Cho Na tác dụng với nước.	B Cho Na2O2 tác dụng với nước.	
	C Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. 	
	D Cho Na2O tan trong nước.
Câu 6: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là
	A Ba 	B Ca	C K	D Na	
Câu 7: Chọn phát biểu đúng
	A Al2O3 là oxit trung tính	B Nhôm là một kim loại lưỡng tính.	C Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.	D Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
Câu 8: Cho Ba vào dung dịch MgSO4 thu được kết tủa là 
	A Mg(OH)2.	B BaSO4 và Mg(OH)2.	C Mg và BaSO4.	D BaSO4.	
Câu 9: Cho biết Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+ là 
	A 1s22s22p63s23p63d64s2	B 1s22s22p63s23p63d6	
	C 1s22s22p63s23p63d44s2	D 1s22s22p63s23p63d5
Câu 10: Vôi sống có công thức phân tử là
	A CaO.	B Ca(OH)2.	C CaCO3.	D CaSO4.	
Câu 11: Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất.Giá trị của V là 
	A 0,224 	B 0,448	C 2,240 	D 0,336 
Câu 12: Phản ứng tạo muối Fe(II) là 
	A Fe + H2SO4 loãng	B Fe + HNO3 loãng	C Fe + Cl2 D Fe + H2SO4 đặc, nóng
Câu 13: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là 
	A Loại bỏ bớt ion Ca2+ và Mg2+ trong nước.	
	B Làm các muối tan của magie và canxi biến thành muối kết tủa.	
	C Đun nóng hoặc dùng hoá chất.	
	D Dùng cột trao đổi ion.
Câu 14: Chọn phát biểu sai 
	A Fe là kim loại có tính khử mạnh.	
	B Trong tự nhiên, sắt ở trạng thái tự do trong các mảnh thiên thạch.	
	C Fe là nguyên tố kim loại chuyển tiếp.	
	D Khi tham gia phản ứng, Fe có thể bị oxi hóa thành các ion Fe2+ hoặc Fe3+.
Câu 15: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? 
	A NaHCO3	B ZnSO4	C Al2O3	 D Al(OH)3	
Câu 16: Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được 
	A 15 gam.	B 30 gam. 	C 20 gam.	 D 25 gam.	
Câu 17: Chỉ ra điều đúng khi nói về các hidroxit kim loại kiềm thổ. 
	A Được điều chế bằng cách cho oxit tương ứng tan trong nước.	
	B Tan dễ dàng trong nước.	
	C Đều là các bazơ mạnh.	
	D Có một hidroxit lưỡng tính.
Câu 18: Để bảo quản ddịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân người ta thường nhỏ vào ít giọt ddịch 
	A NH3.	B NaOH.	C BaCl2.	D H2SO4.	
Câu 19: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt? 
A Có màu nâu đỏ B Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt	C Dẻo, dễ rèn D Có tính nhiễm từ
Câu 20: Phương trình hóa học viết sai là 
	A Fe + Cl2 FeCl2	B Fe (dư) + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag	
	C 3Fe + 2O2 Fe3O4	D Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Câu 21: Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào ? 
	A Dung dịch Ca(OH)2	 B CaCO3 trong nước	 C CaO	D MgO
Câu 22: Chọn phát biểu đúng 
	A Nguyên tử Fe có 8 electron lớp ngoài cùng	
	B Nguyên tử Fe có 2 electron hóa trị	
	C Fe là nguyên tố s	
	D Nguyên tử Fe có 2 electron lớp ngoài cùng
Câu 23: Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là 
	A 0,448 lít	B 4,48 lít	C 3,36 lít	D 2,24 lít 
Câu 24: Cho 16,95 gam hỗn hợp bột nhôm oxit và nhôm tác dụng vừa đủ với 675 ml dung dịch HCl 2M. Khốilượng nhôm trong hỗn hợp ban đầu là 
	A 10,20 gam. 	B 11,85 gam. 	C 5,10 gam. 	D 6,75 gam 
Câu 25: Dung dịch có thể hòa tan được kim loại Fe là 
	A AlCl3	B MgCl2	C FeCl3	D FeCl2
Câu 26: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là 
	A Chế tạo thủy tinh hữu cơ.	B Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
	C Sản xuất NaOH, KOH. 	 	
	D Chế tạo tế bào quang điện.	
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá: Na2CO3 XNaXNaClX. X là 
	A NaNO3	B NaHCO3	C Na2O	D NaOH	
Câu 28: Cho phản ứng aFe + bHNO3cFe(NO3)3 + dNO + eH2O, (a, b, c, d, e là các số nguyên đơn giảnnhất). Tổng (a+b+c+d+e) là 
	A 10	B 8	C 6	D 9
Câu 29: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là 
	A Na2SO4, Cu(OH)2	B Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2	C Na2SO4, CuSO4, NaOH	D Na2SO4, CuSO4.
Câu 30: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ tạp chất có thể dùng một lượng dư 
	A Al	B Fe	C Ag	D Cu
Câu 31: Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam Fe cần thể tích khí clo (đktc) là 
	A 4,48 lít	B 6,72 lít	C 8,96 lít	D 2,24 lít
Câu 32: Nguyên tắc điều chế nhôm 
	A Phân nóng chảy nhôm clorua. B Khử cation nhôm thành nhôm kim loại.	
	C Điện phân nóng chảy nhôm oxit. D Dùng K khử ion nhôm trong Al2O3 ở nhiệt độ cao.
Câu 33: Dãy gồm các chất đều có tính oxi hóa và tính khử là 
	A Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3	B FeO, FeCl2, FeSO4	C Fe2O3, FeCl2, FeCl3	D Fe, FeO, Fe2O3
Câu 34: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là 
	A Rb 	B K	C Li	D Cs	
Câu 35: Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là 
	A Na2SO4.	B NaCl.	C Ca(OH)2. 	D HCl.	
Câu 36: Nhóm gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong các dung dịch HNO3 đặc nguội và dung dịch H2SO4 đặc nguội là 
	A K, Mg, Fe	B Na, Mg, Al	C Al, Fe, Cr	D Fe, Cu
Câu 37: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là 
	A Hematit	B Pirit sắt	C Manhetit	D Xiđerit
Câu 38: Trong 3 chất Fe, Fe2+ và Fe3+ chất chỉ có tính khử và chất chỉ có tính oxi hóa theo thứ tự là 
A Fe, Fe3+.	B Fe2+, Fe3+.	C Fe3+, Fe2+.	D Fe, Fe2+.
Câu 39: Để khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 thành Fe người ta cần dùng 2,7 gam Al. Khối lượng sắt thu được sau phản ứng nhiệt nhôm là 
A 16,8 gam.	B 6,3 gam.	C 5,6 gam.	D 8,4 gam.
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng: FeFeSFe2O3FeCl3FeCl2Fe(OH)2Fe(OH)3. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ này là 
A 3.	B 2.	C 4. 	D 5.
Đáp án : MÃ ĐỀ 118	Đáp án : MÃ ĐỀ 263
1. A
11. B
21. D
31. C
2. A
12. B
22. D
32. C
3. D
13. A
23. C
33. D
4. B
14. A
24. C
34. A
5. B
15. B
25. C
35. D
6. A
16. B
26. D
36. D
7. B
17. D
27. C
37. A
8. B
18. D
28. A
38. B
9. C
19. C
29. A
39. C
10. B
20. C
30. D
40. A
1. A
11. A	
21. D	
31. B	
2. D
12. A
22. D
32. B
3. A
13. A
23. B
33. B
4. C
14. A
24. D
34. C	
5. C
15. B
25. C
35. C
6. D
16. C	
26. B
36. C
7. C
17. D
27. D
37. C	
8. B
18. D	
28. D
38. A
9. B	
19. A
29. D
39. B
10. A
20. A
30. B
40. C
Đáp án : MÃ ĐỀ 227 Đáp án : MÃ ĐỀ 336
1. D
11. A
21. B
31. B
2. C
12. D
22. A
32. C
3. A
13. D
23. D
33. B
4. B
14. D
24. D
34. B
5. A
15. D
25. D
35. B
6. A
16. D
26. A
36. B
7. A
17. C
27. C
37. B
8. C
18. B
28. C
38. A
9. C
19. A
29. C
39. C 
10. A
20. D
30. C
40. B
1. B
11. A
21. A
31. C
2. C
12. A
22. C
32. B
3. B
13. C
23. D
33. A
4. D
14. B
24. A	
34. B
5. D
15. A
25. A
35. B
6. D
16. A
26. C
36. D
7. B
17. D
27. C
37. D	
8. D
18. D
28. B
38. B
9. D
19. C
29. B
39. A
10. A
20. C
30. C
40. C
Đáp án : MÃ ĐỀ 154 Đáp án : MÃ ĐỀ 445
1. B
11. B
21. B
31. A
2. A
12. B
22. B
32. D
3. C
13. B
23. D
33. A
4. C
14. C
24. D
34. D
5. D	
15. C
25. B
35. A	
6. D
16. C
26. B
36. D
7. C
17. C
27. A
37. D
8. A
18. A
28. A	
38. A
9. C
19. B	
29. D
39. B	
10. D	
20. C
30. A
40. C
1. D
11. C	
21. C
31. A
2. C
12. B	
22. A
32. A
3. C
13. C	
23. A
33. D	
4. B	
14. B	
24. B
34. D
5. C
15. A
25. B
35. D
6. A
16. C
26. D	
36. D
7. A
17. D
27. B
37. D
8. C
18. C	
28. A
38. C
9. B
19. B
29. B
39. B
10. D
20. D
30. A
40. A
Đáp án : MÃ ĐỀ 481 Đáp án : MÃ ĐỀ 372
1. A
11. B
21. D
31. C
2. A
12. B
22. A
32. C
3. A
13. B
23. C
33. D
4. D
14. A
24. C
34. D
5. B
15. B
25. C	
35. D
6. A
16. D
26. A
36. D
7. C
17. B
27. D
37. D
8. D
18. B
28. C
38. B
9. A
19. B
29. C	
39. A
10. A
20. B
30. C
40. C
1. D
11. B
21. A
31. D
2. A
12. B	
22. C
32. C
3. C
13. B	
23. C
33. D
4. B
14. A
24. D
34. C
5. A
15. A
25. C
35. D
6. B
16. A
26. C
36. D
7. A
17. B
27. B	
37. D	
8. A
18. D
28. C
38. B
9. B
19. A
29. D
39. A
10. C
20. B
30. D
40. D

File đính kèm:

  • docd 1..doc
Giáo án liên quan