Đề thi học kì 1 (2007 – 2008) môn: hóa học lớp 12 thời gian: 60 phút

1. Chọn câu sai trong các câu sau đây:

Mantozơ và glucozơ đều có:

A. Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

B. Phản ứng với Ag2O trong dung dịch amoniac

C. Phản ứng với H2 tạo rượu đa chức

D. Phản ứng với dung dịch muối ăn

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 853 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 1 (2007 – 2008) môn: hóa học lớp 12 thời gian: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THIẾU SINH QUÂN
ĐỀ THI HỌC KÌ I (2007 – 2008)
ĐỀ 122
MÔN: HÓA HỌC 	
LỚP 12 	THỜI GIAN: 60’
Chọn câu sai trong các câu sau đây: 
Mantozơ và glucozơ đều có:
Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam	
Phản ứng với Ag2O trong dung dịch amoniac
Phản ứng với H2 tạo rượu đa chức
Phản ứng với dung dịch muối ăn
Cho các chất sau đây, sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ: CH3NH2 (1); C6H5NH2 (2); NH3 (3); C2H5NH2 (4); CH3-NH-CH3 (5).
5, 4,3,2,1	B. 5,4,1,2,3	C. 5,4,3,1,2	D. 5,4,1,3,2
Nhóm chứa các chất không làm đổi màu quì tím:
Axit axetic, glucozơ, glixin	C. Anilin, glixin, glixerin
Axit glutamic, glixin, anilin	D. Rượu etylic, etyl amin, natri hidroxit.
Cho các chất sau, sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức: C6H5OH (1); C2H5OH(2), HCOOH (3); CH3COOH (4), H2SO4(5).
1,2,3,4,5	B. 2,1,4,3,5	C. 2,1,3,4,5	D. 1,2,4,3,5
Oxi hóa 13,8 gam etanol thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 51,84 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa rượu là: (cho Ag=108)
60%	B. 70%	C. 80%	D. 90%
Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho Cu(OH)2vào dung dịch glucozơ ở nhiệt độ thường sau đó đun nóng:
Tạo dung dịch xanh lam	C. Tạo kết tủa đỏ gạch
Tạo dung dịch xanh lam sau đó tạo kết tủa đỏ gạch	D. Không có hiện tượng gì.
Dãy chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2:
Protit, glucozơ, fructozơ, phenol	C. Protit, glucozơ, fructozơ, axit fomic
Axit fomic, andehit axetic, glucozơ, natri axetat	D. Axit fomic, glucozơ, natri axetat, glixerin.
Cho dãy biến hóa sau: X ®Y ® Polietylen. X, Y là các chất trong dãy nào sau đây:
CH4, C2H4	B. C2H5OH, C2H2	C. CH3CHO, C2H4	D. C2H5OH, C2H4
X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 0.89 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo 1,255 gam muối. CTCT của X là:
CH3-CH(NH2)-COOH	C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH
H2N- CH2-CH2-COOH	D. C3H7-CH(NH2)-COOH
Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là:
CH3COOC2H5	B. CH2=CH-COOCH3	C. CH3COOCH=CH2	D. B và C
Cho các chất sau đây chất nào tác dụng với H2 theo tỷ lệ mol 1: 1 tạo rượu propanol -1:
I/ CH2=CH-CH2OH	II/ CH3-CH2-CHO	III/ CH2=CH-CHO
I, II	B. II, III	C. I, III	D. I, II, III
Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng:
Phenol và andehit fomic	C. Axit amino axetic
Butađien -1,3 và stiren	D. Axit adipic và hexa metylen điamin
Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75% thì khối lượng của glucozơ thu được là:
270 gam	B. 300 gam 	C. 250 gam	D. 360 gam
Đem khử nước 6,9 gam một rượu no đơn chức thu được 3,36 lít một olefin. Công thức của rượu là:
CH3OH	B. C2H5OH	C. C3H7OH	D. C4H9OH	
Thuỷ phân một chất hữu cơ X thu được rượu metylic và natri acrylat. Tên của X là:
Metyl acrylat	B. metyl metacrylat	C. etyl acrylat	D. axit acrylic
Trong các loại tơ sau đây: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon -6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang loại tơ nào thuộc tơ nhân tạo:
Tơ tằm và tơ enang	C. Tơ visco và tơ axetat	
Tơ visco và tơ nilon -6,6	D. Tơ visco và tơ enang
0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02mol NaOH và 0,01 mol HCl. Công thức của A có dạng như thế nào?
H2NRCOOH	B. H2NR(COOH)2	C. (H2N)2RCOOH	D. (H2N)2R(COOH)2
Cho các chất sau đây, sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: Rượu metylic (1); axit fomic (2); andehit axetic (3); rượu etylic (4); đietyl ete (5).
3,5,1,4,2	B. 5,3,1,4,2	C. 1,4,2,3,5	D. 2,4,1,3,5
Tiến hành phản ứng tráng gương hoàn toàn dung dịch có chứa 18 gam glucozơ. Tính lượng Ag thu được biết hiệu suất phản ứng là 75%:(cho Ag =108)
2,16 gam	B. 21,6 0 gam	C. 16,20 gam 	D. 10,8 gam 
Cho sơ đồ sau: C6H6 ®X ® Y ® C6H5NH2
X, Y là:
C6H5NO2, C6H5ONa	C. C6H5NH3Cl, C6H5Cl
C6H5NO2, C6H5NH3Cl	D. C6H5Cl, C6H5NH3Cl
Cho 24 gam axit axetic tác dụng với 13,8 gam rượu etylic. Tính khối lượng este thu được biết hiệu suất phản ứng là 60%.
15,84 gam 	B. 21,12 gam	C. 211,2 gam 	D. 158,4 gam 
Chất nào không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong môi trường amoniac.
Glucozơ	B. C2H5OH	C. HCOOH	D. HCOONa
Để nhận biết các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn: etyl axetat, fomalin, axit axetic, etanol có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây:
Quỳ tím, kim loại Na	
Quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3, kim loại Na
Na, dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch H2SO4
Phenolphtalein. Dung dịch AgNO3/NH3, kim loại Na
Một hợp chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2. Biết A tác dụng với Na có khí H2 thoát ra, tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 có kết tủa Ag và tác dụng với H2(Ni, t0) được một chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Vậy CTCT của A là:
CH2OH – CH2-CH2OH	C. CH3-CHOH-CH2OH
CH2OH-CH2-CHO	D. CH3-CHOH- CHO
Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic no đơn chức Y cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%.Công thức của Y là: (Cho Na=23)
HCOOH	B. C3H7COOH	C. C2H5COOH	D. CH3COOH	
Cho 10,11 gam hỗn hợp hai andehit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được hai axit hữu cơ và 43,2 gam Ag. CTPT của hai andehit là:
HCHO và CH3CHO	C. CH3CHO và C2H5CHO
C2H5CHO và C3H7CHO	D. C3H7CHO và C4H9CHO
C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức:
3	B. 2	C. 1	D.4
Cho chuỗi biến hóa sau: (C6H10O5)n ®X®Y® etyl axetat. X, Y lần lượt là những chất nào sau đây:
Glucozơ, axit axetic	C. Rượu etylic, axit axetic
Glucozơ, rượu etylic	D. Andehit axetic, axit axetic
Cho caùc phöông trình phaûn öùng theo daõy chuyeån hoùa sau : 
 Cl2, Fe dung dòch NaOH, p cao, t cao dung dòch HCl 	
C6H6 (B) (C) phenol 
 Hỏi để điều chế được 2,256 tấn phenol thì lượng benzen cần lấy là bao nhiêu biết hiệu suất biết của cả 
 quá trình là 80%.
2,34 tấn	B. 1,872 tấn	C. 2,82 tấn	D. kết quả khác
Chất béo có công thức cấu tạo là:
C3H5(COO)3	B. R(COO)3	C. C2H4(COO)3	D. C3H5(OCO)3
Phát biểu nào sau đây đúng:
Cho dung dịch NaOH vào anilin thì tạo dung dịch đồng nhất
Cho dung dịch Br2 vào dung dịch rượu etylic thì tạo kết tủa trắng.
Nhúng quì tím vào axit glutamic thì quí tím hóa đỏ
Andehit fomic chỉ có tính oxi hóa.
Đốt một hợp chất hữu cơ X thu được 4, 48 lít khí CO2 (đkc) và 5,4 gam nước. X thuộc loại:
Rượu no đơn chức mạch hở	C. Axit no đơn chức mạch hở
Este no đơn chức mạch hở	D. Andehit no đơn chức mạch hở
Cho các chất sau đây: C6H5NH3Cl, C6H5ONa, CH3CHO, CH3COOCH3, CH3COONH3CH3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là:
1	B.2	C.3	D. 4
Cho 1 amin đơn chức X tác dụng với 100ml dung dịch HCl 2M vừa đủ thu được 16,3 gam muối. X có công thức phân tử là:
CH5N	B. C2H7N	C. C3H9N	D. C4H11N
Chất nào sau đây vừa có thể tác dụng với Na, Cu(OH)2, CH3OH, Na2CO3, AgNO3/NH3:
CH2OH – CH2OH	B. HCHO	C. HO-CH2-CHO	D. HCOOH
Một este có CTPT là C3H6O2. Cho 3,7 gam este ấy tác dụng với dung dịch NaOH thu được 4,1 gam muối. CTCT của este ấy là: (Cho Na=23)
CH3COOCH3	B. HCOOC2H5	C. HCOOC2H3	D. CH3COOC2H5
Phát biểu nào sau đây không đúng:
Phenol tác dụng với dung dịch NaOH, lấy muối tạo thành cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.
Axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH, lấy muối tạo thành tác dụng với H2SO4 đặc lại thu được axit axetic.
Trong phản ứng giữa andehit axetic với H2 (Ni, t0) thì andehit đóng vai trò là chất khử.
Rượu etylic tan vô hạn trong nước là do nó có liên kết H với nước.
Tính chất chung của tinh bột, xenlulozơ , saccarozơ là đều có khả năng:
Cho phản ứng tráng gương	C. Phản ứng khử bởi Cu(OH)2
Phản ứng thuỷ phân	D. Tất cả đều đúng
Phản ứng nào của glixerin là đặc trưng cho rượu đa chức:
Na	B. CH3COOH	C. Cu(OH)2	D. HNO3/H2SO4
Hỗn hợp X có khối lượng là 10,4 gam gồm axit extic và andehit axetic. Cho X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thấy có 21,6 gam kết tủa. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X trên là: (Cho Ag =108)
50 ml	B. 25ml	C. 75 ml	D. 100ml
Cho 	C =12	H=1	O=16	Cl =35,5
------------------------------------------------------------------HẾT----------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docHOA122_12.doc
Giáo án liên quan