Đề ôn thi số 9

Câu 2: Cho hỗn hợp gồm Fe3O4 và Fe2O3 tác dụng với dung dịch D thấy có khí thoát ra. Dung dịch D không thể là:

 A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nguội.

Câu 3. E là este của -anino axit ( 1 amin, 2 axit) và ancol etylic. Cho E tác dụng với 0.1 mol NaOH thu được 1,84 gam rượu và 6,22 gam chất rắn khan C. Cho C tác dụng với HCl dư rồi cô cạn thu được chất rắn khan D. Sự cô cạn không xảy ra phản ứng. Khối lượng của D là:

 A. 5,58 gam. B. 6,73 gam. C. 8,25 gam. D. 9,52 gam.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 970 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
it, đem thực hiện phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3 tạo ra 1,6 mol Ag. Công thức của 2 ancol là:
	A. CH3OH và C2H5OH.	B. C2H5OH và C3H7OH.
	C. CH3OH và C3H7OH.	D. C2H5OH và C4H9OH.
Câu 10. đốt chày hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Fe và Cu ngoài không khí thu được 41,4 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% ; d = 1,225g/ml. Thể tích của dung dịch H2SO4 cần dùng là:
	A. 200 ml	B, 215 ml	C. 250 ml	D. 245 ml
Câu 11. Cho sơ đồ sau đây: CH4 CH º CH C6H6 C6H5Cl C6H5ONa C6H5OH.
Tìm thể tích khí thiên nhiên có chứa 90% CH4 về thể tích ở 27,3oC và 1,1 atm cần để sản xuất 308,367 kg phênol theo sơ đồ trên. Biết Hiệu suất của các phản ứng tương ứng trên sơ đồ là: H1 = 80%, H2 =H3 = 75%, H4 =H5 = 90%.
A. 138856m3	B. 218,735m3	C. 1344m3	D. 1344,86m3.
Câu 12. Một dung dịch có chứa 0,1mol Fe3+; 0,2 mol Na+; x mol Br- và 2x mol SO42-. Cô cạn dung dịch trên thu được bao nhiêu gam muối khan?
	A. 37,4 gam	B. 28,8 gam.	C. 44,6 gam	D. Số khác.
Câu 13. Có bao nhiêu đồng phân đipeptit (là sản phẩm trùng ngưng từ 2 amino axit) ứng với công thức phân tử C5H10O3N2?
	A. 2	B. 3	C.4	D.5
Câu 14. Cho 400 ml dung dịch X có chứa 2 chất AlCl3 0,1M và Mg(NO3)2 0,2M. Thể tích dung dịch KOH 0,5M cần dùng để tác dụng với X tạo kết tủa cực tiểu là:
	A. 480ml	B. 320 ml	C. 560 ml	D. 640 ml
Câu 15. Thuỷ phân hoàn toàn 0.04 mol hỗn hợp Z gồm 2 este có công thức phân tử lần lượt là C4H6O2 và C4H8O2 thu hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 2 ancol thu được 0.11 mol H2O. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong Z là:
	A. 25% và 75%	B. 24,57% và 75,43%	C. 32,8% và 67,2%	D. Kết quả khác.
Câu 16. Chỉ được dùng phênol phtalêin có thể nhận biết 3 dung dịch nào sau đây:
	(1). NaOH, Ba(OH)2, HCl, Na2SO4	(2). Na2SO4, K2SO4, BaCl2, NH4Cl.	
	(3). Ca(OH)2, NaCl, HNO3, Na2CO3.	
	A. Dãy 1.	B. Dãy (2)	C. Dãy (3)	D. Dãy (1), (2), (3).
Câu 17. X có công thức phân tử là C7H8O2. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol H2. Cho a/2 mol X tác dụng với a mol NaOH thì vừa đúng. Công thức cấu tạo của X có thể là:
	A. HO-C6H4-CH2OH.	B. HO-C6H3(CH3)OH.
	C. HO-C6H3(CH2OH)2.	D. (HO)2C6H2(CH2OH)2.	
Câu 18. Chỉ dùng dung dịchNH3 có thể nhận biết được dãy chất nào trong các dãy chất sau ( gồm các lọ mất nhãn đựng trong các lọ riêng biệt).
	A. AlCl3, MgCl2, NaCl.	B. ZnCl2, MgCl2, KCl.
	C. HCl, H2SO4, Na2SO4.	D. CuCl2, Ba(NO3)2, (NH4)2SO4.
Câu 19. Xét phân tử phênol . Tìm phát biểu đúng.
Do nhóm –OH đẩy electron về nhân thơm nên liên kết OH phân cực mạnh nên phênol thể hiện tính axit.
Do nhóm –OH có thể tạo liên kết hiđrô với nước nên phenol dễ tan trong nước.
Do sự di chuyển e từ nguyên tử Oxi về nhân thơm gây hiệu ứng làm tăng mật độ e trên nhân thơm tại các vị trí ortho và para.
Do ảnh hưởng của nhóm –OH đến nhân thơm làm cho phenol có tính axit. Do ảnh hưởng của nhân thơm đến nhóm OH nên làm cho phenol dễ tham gia phản ứng thế.
Câu 20. Nhiệt độ sơi được sắp xếp theo thứ tự tăng dần :
C2H6< CH3CHO<CH3CHOH<CH3COOH	B. CH3COOH<CH3CH2OH<CH3CHO<C2H6
CH3CH2OH<CH3COOH<C2H6<CH3CHO	D. C2H6<C2H5OH<CH3COOH<CH3CHO.
Câu 21. nhận định về nhĩm II A, theo chiều điện tích tăng dần thì. 
Độ âm điện tăng, R tăng , tính khử tăng	B. Độ âm điện tăng, R giảm, tính khử giảm
C. Độ âm điện giảm, R tăng , tính khử tăng	D. Độ âm điện giảm, R tăng , tính khử giảm.
Câu 22. Cho phản ứng tổng hợp amôniắc: N2 + 3H2 2NH3 H < 0. Phản ứng xảy ra trong bình kín, có pittông điều khiển áp suất, có hệ thống nước bên thành bình, có hệ thống cung cấp nhiệt bằng điện 
	Biện pháp kĩ thuật nào sau đây có thể làm tăng hiệu suất tổng hợp NH3
	A. Dần dần kéo pittông lên, dẫn nước lạnh thường xuyên qua thành bình trong quá trình tổng hợp.
	B. Dần dần nén pittông xuống, cung cấp nhiệt cho bình thường xuyên trong quá trình tổng hợp.
	C. Dần dần nén pittông, dẫn nước lạnh thường xuyên qua thành bình trong quá trình tổng hợp.
	D. Thường xuyên bổ sung chất xúc tác, và dần dần kéo pittông lên, dẫn nước lạnh qua thành bình.
Câu 23.	Oxi hóa but-2-en bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm hữu cơ là:
	A. Butan -1,2 – ddiol.	B. Butan-2,3- diol.
	C. Ancol butylic.	D. Andehit sucxinic.
Câu 24. Một hỗn hợp gồm Al và Mg được chia thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội vừa đủ thu được 0,03 mol NO2.
Phần 2: Tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được 0,03 mol NO. Khối lượng dung dịch HNO3 0,3M ( d = 1,1g/ml) cần dùng để hòa tan phần 2 khi có hao hụt 20% là:
A. 375gam	B. 450 gam	C. 550 gam	D. 670 gam.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ A( chứa C, H, O) thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. A có thể tác dụng với Na cho phản ứng cộng với H2 (Ni, to). Công thức cấu tạo có thể có của A là:
	A. HOOC-CH2-CH=CH-CH2-COOH.	B. CH3-CH2-COOH.
	C. HO-CH2-CO-CH3	D. CH2=CH-COOH.
Câu 26. Cho m gam hỗn hợp Fe, Al, Ba vào 400 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được 0,2 mol khí H2 và dung dịch Y ( coi thể tích dung dịch không đổi ) và bỏ qua sự thuỷ phân của các ion. Dung dịch Y có pH là:
	A. 0	B. 1	C. 2	D. Không xác định.
Câu 27. C5H8 có bao nhiêu đồng phân có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành cao su.
	A. 1	B. 2	C.3	D. 4
Câu 28. Chia hỗn hợp hai kim loại A, B có hóa trị không đổi thành hai thành phần bằng nhau:
Phần 1 tan trong dung dịch HCl tạo ra 1.792 lít khí H2 (đktc).
Phần 2 nung trong O2 thu được 2.84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp hai kim trong hỗn hợp đầu là:
	A. 0,56g	B. 3.12g	C. 2.2g	D.1,56g.	
Câu 29. : Đốt cháy hồn tồn một hỗn hợp gồm hai este rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy đi qua bình đựng P2O5 dư thì khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam,sau đĩ lại cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 34,5 gam kết tủa . Các este trên thuộc loại :
A) Este thuộc loại no B). Este thuộc loại no đơn chức 
C) Este thuộc loại khơng no D) Este thuộc loại khơng no đa chức
Câu 30. Khử hết m gam Fe3O4 bằng khí CO nóng thu được hỗn hợp rắn A gồm Fe và FeO, A tan vừa đủ trong 0,3 lít dung dịch H2SO4 1M cho ra 4.48 lít khí H2 (đktc). Xác định m.
	A. 11,6 gam.	B.23.2 gam	C. 15.8 gam	D. 5,8 gam.
Câu 31. Cho este X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được muối và 1,24 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch thẳng có thể tích bằng thể tích của 0,84g N2 trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Công thức cấu tạo của este có thể có là:
	 COOCH3	COOCH3	 COOC2H5
	. R COOC2H5	B. R	COOC3H7	C. R COOC3H7 	D. (A,B) đúng.
	 COOC2H5.	COOC3H7	 COOC3H7
Câu 32. Dung dịch X chứa đồng thời CH3COOH 0,1M và CH3COOONa 0,1M ( pH của d. dịch là:
	A. 5	B. 4,745	C. 4,547	D. 4,457
Câu 33. Cho 25,2 gam axit đơn chức tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 10% có d = 1,25g/ml thu được 49,5 gam muối. Thể tích dung dịch Ba(OH)2 đã dùng là:
	A. 167,28ml	B. 246,24ml	C. 300 ml	D. 312,8ml.
Câu 34. nhiệt độ sơi của rượi etilic(1), rượi metylic(2), axeton(3), dimetyl ete (4) là :
(1)>(2) > (3)> (4)	B. (1)> (2)> (4) > (3)	C. (1)> (3)> (4)>(2)	D. (4)> (3)> (2)> (1)
Câu 35. nhĩm IIA gồm những ng tố : Be, Ba, Ca, Sr , Mg. chọn trật tự sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân giảm dần
Be, Mg, Ba, Ca, Sr	B. Be, Mg, Ca, Sr, Ba	C. Be, Ca, Mg, Sr, Ba	D.Be, Mg, Ca, Ba, Sr
Câu 36. Nung m gam hỗn hợp bột Al và bột Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, nếu đem tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lít khí H2 (đktc), còn nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thì sẽ thu được 26,88 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
	A. 91,2	B. 96.6	C. 119.8	D. Kết quả khác.
Câu 37. Cho 0.88 gam este có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M ( d = 1,0368 g/ml). Sau khi phản ứng hoàn toàn, làm bay hơi dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Lượng hơi sau khi ngưng tụ được 100 gam chất lỏng. Giá trị của m là:
	a. 6,54gam	B. 4,65gam	C. 4,56 gam	D. 5,46 gam.
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn một oxit kim loại MxOy bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Phần dung dịch đem cô cạn thu được 120 gam muối khan. Oxit là:
	A. Fe2O3	B. FeO	C. Fe3O4	D. CrO
Câu 39. Số đồng phân mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 có thể tác dụng với Na, tác dụng với NaOH, tác dụng với H2 tham gia phản ứng tráng gương lần lượt là:
	A. 5,3,5,4	B. 5,2,4,3	C. 4,2,4,3	D. 2,3,2,3
Câu 40. Có hai lá kim loại M cùng khối lượng.
Ngâm lá thứ nhất vào 2 lít dung dịch CuSO4 a mol/lít. Khi phản ứng hoàn toàn thấy lá kim loại tăng 20 gam.
Ngâm lá thứ hai vào 2 lít dung dịch FeSO4 a mol/lít, khi phản ứng hoàn toàn thấy lá kim loại tăng 16 gam.
( Giả sử toàn bộ lượng kim loại sinh ra đều bám hết vào lá kim loại ban đầu). Vậy kim loại M là:
A. Al	B. Mg	C. Zn	D. Ni
Câu 41. Một d.dịch chứa a mol NaAlO2 tác dụng với d.dịch chứa b mol HCl. điều kiện để thu được kết tủa sau p. ứng là:
	a. a=b.	b. a =2b	c. b<4a	d. b < 5b.
Câu 42. Hỗn hợp A gồm CuO và MO ( M là kim loại hóa trị không đổi) trong đó có (molCuO: mol MO = 1:2). Cho A tác dụng với CO dư ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn B. B tác dụng vừa đủ với 0,4 mol HNO3 tạo ra NO. Số mol NO là:
	A. 0,02 mol.	B. 0,04 mol.	C. 0,05 mol	D. 0,08 mol.
Câu 43. C2H6O2 + 2 C3H6O2 E + 2H2O. Công thức cấu tạo của E có 

File đính kèm:

  • docDe dap an Nguyen Thanh Hai 09.doc
Giáo án liên quan