Đề luyện thi đại học môn hóa lần 4

1Câu1: Khí SO2 do các nhà máy thải ra là ngnhân quan trọng nhất gây ô nhiểm môi trường.Tiêu chuẩn quốc tế qui định nếu lượng SO2 vượt quá 30.10-6 mol/m3(không khí) thì coi không khí bị ô nhiễm.Nếu người ta lấy 50lít không khí ở 1 thành phố và phân tích thấy có 0,012mg SO2 thì không khí ở đó:

 A/ Có bị ô nhiễm -B/ Không bị ô nhiễm C/ Lượng SO2 vừa đúng qui định D/ Không xác định được

 

doc17 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề luyện thi đại học môn hóa lần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CH2=CH-CH2-COOH và CH3COOCH=CH2 - D/ CH2=CH-COOH VàHCOOCH=CH2
ĐỀ III (13)
1Câu2: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2.Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100tấn H2SO4 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu?
	-A/ 69,44tấn	B/ 68,44tấn	C/ 67,44tấn	D/ 70,44tấn.
2Câu4: Dẫn 2 luồng khí clo đi qua 2 bình đựng dd KOH : một loãng và nguội, và một đậm đặc đun nóng tới 1000C.Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dd bằng nhau thì tỉ lệ thể tích Clo đi qua 2 dd KOH bằng bao nhiêu?	
	A/ 5/6	B/ 6/3	C/ 10/3	-D/ 5/3.
3Câu:5 Hai ngtử X,Y có cấu hình e ngoài cùng lần lượt là 3sxvà 2p5. Biết phân lớp 3s của 2 ngtử hơn kém nhau 1 electron .Vị trí của X,Y trong hệ thống tuần hoàn có thể là:
	 X	 Y
	A/ Chu kì 3, nhóm IA Chu kì 3, nhóm VA
	B/ Chu kì 3, nhóm IIA Chu kì 3, nhóm VIIA
	C/ Chu kì 3, nhóm IA Chu kì 3, nhóm VIIA
	-D/ Chu kì 3, nhóm IA Chu kì 2, nhóm VIIA.
4Câu:6 Có một hỗn hợp gồm NaCl và NaBr cho hỗn hợp đó tdụng với dd AgNO3 dư thì tạo ra kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của bạc nitrat đã tham gia pứ.Thành phần % khối lượng NaCl trong hỗn hợp đầu là:
	-A/ 27,88	B/ 13,4	C/ 15,2	D/ 24,5.
5Câu:7 Cho pứ hoá học sau: As2S3+KClO4 +H2O®H3AsO4+H2SO4+KCl. Hệ số cânbằng của các pứ trên lần lượt:
	A/ 3,28,16,6,6,9,28	B/ 6,14,18,12,18,14	-C/ 2,7,12,4,6,7	D/ 6,14,36,12,18,14.
6Câu:8 Có 6 bình không ghi nhãn,mỗi bình chứa 1 trong các dd sau: Natri clorua,natri bromua,kali iotua,axit clohidric,axit sunfuric,bari hidroxit.Để phân biệt các dd trên,ta có thể dùng lần lượt các hoá chất sau đây:
	-A/ Quì tím,dd AgNO3	B/ Phenolphtalein,dd AgNO3,khí Cl2 C/ Quì tím,khí Cl2 D/ A,B,C đúng. 
7Câu:9 Bình kín có thể tích 0,5lít chứa 0,5mol H2 và 0,5mol N2.Khi pứ đạt cân bằng có 0,02mol NH3 được tạo nên 
Hằng số cân bằng của pứ tổng hợp NH3 là:
	A/ 0,00351	B/ 0,0026	C/ 0,00217	-D/ 0,00197
8Câu:13 Hỗn hợp X gồm hidro và axetilen có tỉ khối so với H2 bằng 5,8.Dẫn 1,792lít X(đkc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các pứ xảy ra hoàn toàn. % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X và tỉ khối của khí thu được so với H2 là: A/ 40%H2;60%C2H2;29	B/ 60%H2;40%C2H2;29	C/ 40%H2;60%C2H2;14,5 - D/ 60%H2;40%C2H2;14,5
9Câu:14 Ion R+ có cấu hình electron là 1s22s22p6.Vị trí của R trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
	-A/ Chu kì 3,nhómIA	B/ Chu kì 2,nhómIIA	C/ Chu kì 2,nhómVIIA	D/ Chu kì 3,nhómVIIA
10Câu:15 Ngtử của ngtố B có tổng hạt bằng 52,số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân là 1.Số hiệu ngtử của B là:
	A/ 15	B/ 16	-C/ 17	D/ 18.
11Câu:18 Trong pứ: FeSO4+KMnO4+H2SO4®Fe2(SO4)+K2SO4+MnSO4+H2O. Thì H2SO4 đóng vai trò:	 
	-A/ Môi trường B/ Chất oxi hoá C/ Chất khử D/ Vừa là chất oxi hoá,vừa là môi trường.
12Câu:19 Đốt cháy hoàn toàn 4,3g chất hữu cơ Y chỉ chứa 1 nhóm chức,sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dd Ca(OH)2 dư.Sau pứ thu được 20g kết tủa,khối lượng dd còn lại giảm 8,5g so với trước pứ.Biết MY<100.
Ctpt của Y là: A/ C3H6O2 -B/ C4H6O2	 C/ C4H8O2	D/ C4H10O2.
13Câu:20 Đốt cháy hết a mol ankan A được không quá 6a mol CO2, clo hoá ankan A theo tỉ lệ mol 1:1 được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất .A có tên là:
	A/ etan	B/ 2-metylpropan	C/ n-hexan	-D/ 2,2-dimetylpropan.
14Câu:22 Bốn hidrocacbon đều là chất khí ở điều kiện thường.Khi phân huỷ mỗi chất trên thành cacbon và hidro,thể tích thu được đều gấp 2 lần thể tích ban đầu.Chúng là:
	A/ CH4,C2H4,C2H6,C3H4	-B/ CH4,C2H4,C3H4,C4H4	C/ C2H4,C3H4,C4H4,C5H4	D/ C2H4,C2H6,C3H6,C4H6
15Câu:23 Tính bazơ của NH3,CH3-NH2 và C6H5-NH2.Sắp xếp theo thứ tự độ mạnh tăng dần là:
	A/ NH3<CH3-NH2<C6H5-NH2	B/ CH3-NH2<NH3<C6H5-NH2 
	C/ CH3-NH2<C6H5-NH2<NH3	-D/ C6H5-NH2<NH3<CH3-NH2.
16Câu:24 So sánh tính axit của các chất sau: (1) CH3-CHCl-COOH (2) CH3COOH (3) HCOOH (4) CH2Cl-CH2COOH. Trường hợp đúng là:
	A/ (1)>(4)>(2)>(3)	-B/ (2)(2)>(4)>(3).
17Câu:25 Một hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức (A),(B)(chỉ chứa chức axit và đồng đẳng kế tiếp).Chia X ra làm 2 phần bằng nhau. ½ X trung hoà 0,5lít dd NaOH 1M. ½ X với dd AgNO3 trong NH3 dư cho ra 43,2g
Ag kết tủa. Ctct và khối lượng của A,B trong hỗn hợp X (cho Ag=108) là:
	A/ 9,2g HCOOH; 18g CH3-COOH	B/ 18g CH3-COOH; 44,4g C2H5-COOH
	-C/ 18,4g HCOOH; 36g CH3-COOH	D/ 36g CH3-COOH; 44,4g C2H5-COOH.
18Câu:26 Công thức nào sau đây là rượu đơn chức có 60% khối lượng cacbon trong ptử:
	A/ C2H6O	-B/ C3H8O	C/ C4H10O	D/ CH4O.
19Câu:27 Cho 2,54g este A bay hơi trong 1 bình kín dung tích 0,6lít,ở nhiệt độ 136,50C.Người ta nhận thấy khi este bay hơi thì áp suất trong bình là 425,6mm Hg.Để thuỷ phân 25,4g este A cần đúng 200g dd NaOH 6%.Mặt khác khi thuỷ phân 6,35g este A bằng xút thì thu được 7,05g muối duy nhất.Tên este(biết rằng 1 trong 2(rượu hoặc axit)tạo thành este là đơn chức) là:
	A/ glixêlin triaxêtat	-B/ glixêlin triacrylat	C/ glixêlin trifomiat	D/ triêtyl butandioat
20Câu:28 Biết hợp chất hữu cơ X tdụng với dd AgNO3 trong nước amoniac dư tạo bạc.Mặt khác X còn làm sủi bọt dd xoda.Cho biết X có thể là chất nào trong số các chất sau :
	A/ Metanal	-B/ Axit fomic	C/ Axetandehit	D/ Axit axetic.
21Câu:29 Thực hiện pứ nổ 1 lượng CH4 với 1 thể tích oxi vừa đủ trong 1 bình kín.Sau pứ đưa về nhiệt độ ban đầu để hơi nước ngưng tụ.Xem áp suất hơi nước không đáng kể thì tỉ lệ áp suất sau pứ so với trước là:
	A/ 1;2	-B/ 1;3	C/ 2,3	D/ 2;5.
22Câu:30 Trong các chất sau,chất không có liên kết hidro với nước là:
	A/ NH3	B/ HF	C/ CH3OH	-D/ CH3-CH3.
23Câu:32 Để sản xuất 1 tấn thuốc nổ piroxilin(xem như là trinitrat xenlulozơ nguyên chất) thì cần dùng 1 lượng xenlulozơ là: - A/ 545,45kg	B/ 1000kg	C/ 865kg	D/ 1135kg.
24Câu:33 Hoà tan 47g K2O vào m(gam) dd KOH 8% thì thu được dd KOH 21%.Vậy m bằng:
	A/ 324,2g	-B/ 354,85g	C/ 320g	D/ 250g.
25Câu:34 Một dd chứa x mol Na+, y mol Ca2+,z mol HCO3-,t mol Cl-.Hệ thức liên lạc giữa x,y,z,t được xác định là
	-A/ x+2y=z+t	B/ x+2y=z+2t	C/ x+2z=y+2t	D/ z+2x=y+t.
26Câu:35 Khi bón phân vô cơ hoặc phân chuồng có thể gây ô nhiểm môi trường vì: 1/ Tích luỹ các chất độc hại, thậm chí nguy hiểm cho đất do phân để lại. 2/ Tăng lượng dd ở lớp nước trên bề mặt có tdụng xấu đến việc cung cấp oxi gây hại cho cá và các động vật thuỷ sinh khác. 3/ Tích luỹ nitrat trong nước ngầm làm giảm chất lượng của nước uống. 4/ Làm tăng lượng NH3 không mong muốn trong khí quyển và lượng N2O do quá trình nitrat hoá phân đạm dư hoặc bón không đúng chỗ. 
Câu đúng là: A/ 1	B/ 1,2	C/ 2,4	-D/ 1,2,3,4.
27Câu:36 Oxi hoá hoàn toàn m gam một kim loại hoá trị III thành oxit tương ứng cần dùng 8/9m gam oxi.Kim loại này là: - A/ Nhôm	B/ Sắt	C/ Crom	D/ Coban.
28Câu:37 Các phương trình pứ sau:(1) CH2=C(CH3)-CH=CH2®Polime. (2) CH2=CH-CH2+C6H5-CH=CH2®Polime(3) CH2=CH2 ®(-CH2-CH2-)n . (4) H2N-(CH2)10-COOH®H2O+Polime. Các pứ đó,pứ nào là pứ trùng ngưng:
	A/ (1),(2)	B/ (3),(4)	-C/ Chỉ có (4)	D/ (1),(4).
29Câu:38 Cho 4 dd muối: CuSO4,ZnCl2,NaCl,KNO3.Khi điện phân 4 dd trên với điện cực trơ,dd sẽ cho ta dd bazơ: A/ CuSO4	B/ ZnCl2	-C/ NaCl	D/ KNO3.
30Câu:39 Một hỡn hợp nặng 14,3g gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dd chỉ chứa 1 chất duy nhất là muối.
Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tích khí H2 thoát ra (đkc).(Cho Li=7,Na=23,K=39) là:
	A/ 3,9g K;10,4g Zn; 2,241 H2	B/ 7,8g K;6,5g Zn; 2,241
	-C/ 7,8g K; 6,5g Zn; 4,481 H2	D/ 7,8g K; 6,5g Zn; 1,121 H2
31Câu:40 Sục khí CO2 dư vào dd NaAlO2 sẽ có hiện tượng gì:
	A/ dd vẫn trong suốt	-B/ Có kết tủa Al(OH)3	C/ Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trơ lại
	D/ Có kết tủa nhôm cacbonat.
32Câu:41 Khi cho 1g săt clorua nguyên chất tdụng với lượng dư dd AgNO3 tạo ra 2,6492g bạc clorua.Clorua ban đầu A/ FeCl2	-B/ FeCl3	C/ A,B đúng	D/ A,B sai.
33Câu:42 Trong 3 oxit FeO,Fe2O3,Fe3O4,chất có tdụng với HNO3 cho ra khí:
	A/ Chỉ có FeO	B/ Chỉ có Fe3O4	-C/ FeO và Fe3O4	D/ Chỉ có Fe2O3.
34Câu:44 dd X chứa các ion: SO42-,SO32-,CO32-,Na+.Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để nhậnbiết từng loại anion có trong dd:
	-A/ Tdụng với dd HCl,dd KMnO4 và sau đó là dd Ca(OH)2,dd BaCl2.
	B/ Tdụng với dd BaCl2,dd KMnO4, và sau đó là dd Ca(OH)2.
	C/ Tdụng với dd BaCl2,dd HCl,dd KMnO4 và sau đó là dd Ca(OH)2.	D/ A,C đúng.
35Câu:47 Trong tự nhiên,bạc có 2 đồng vị trong đó đồng vị 109Ag chiếm 44%.Biết ngtử khối trung bình của bạc là 
107,88.Ngtử khối của đồng vị thứ 2 là :
	A/ 106	B/ 106,5	-C/ 107	D/ 108.
36Câu:49 Để có được rượu etylic tuyệt đối(hoàn toàn không có nước)từ rượu 950C,trong các phương pháp sau:
1/ Dùng sự chưng cất phân đoạn để tách rượu ra khỏi nước(rượu etylic sôi ở 780C,nước ở 1000C). 2/ Dùng Na. 
3/ Dùng H2SO4 đặc để hút nước. Ta có thể dùng phương pháp nào?
	A/ Cả 3 phương pháp	B/ Chỉ có 1	C/ Chỉ có 1,2	-D/ Chỉ có 2.
37Câu:44 Có 4 lọ mất nhãn mỗi lọ chứa 1 trong các dd sau: NaCl,KNO3,Pb(NO3),CuSO4.Hãy cho trình tự tiến hành nào sau đây để phân biệt các dd trên:
	A/ Dùng dd Na2S,dd AgNO3 B/ Dùng dd NaOH,dd Na2S C/ Dùng khí H2S, dd AgNO3 - D/ A,C đúng.
38Câu:47: Tổng số hạt mang điện trong ion AB32- là 82.Số hạt mang điện trong hạt nhân ngtử A nhiều hơn số hạt
Mang điện trong hạt nhân ngtử B là 8.Số hiệu ngtử của A,B lần lượt là:
	A/ 8 và 16	-B/ 16 và 8	C/ 14 và 22	D/ 22 và 14.
39Câu:49 Xà phòng hoá este Vinyl axetat thu được:
	A/ HCºCH	B/ CH2=CH2	C/ CH2=CH-OH	-D/ CH3=CHO.
40Câu:50 Pứ Cu+FeCl3®CuCl2+FeCl2 cho thấy:
	A/ Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại - B/ Đồng có thể khử Fe3+ thành Fe2+
	C/ Đồng kim loại có tính oxi hoá kém sắt kim loại	 D/ Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dd muối.
41Câu:18 Trùng hợp etilen được polietilen .Nếu đốt cháy toàn bộ lượng polime đó sẽ thu được 8800g CO2 .Hệ số trùng hợp của quá trình là :
	-A/100	B/ 150	C/ 200	D/ 300
42Câu:29 1 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl . 0,5mol tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH .Phân tử khối của A là 147 đvC. CTPT của A là :
	-A/ C5H9NO4	B/ C4H7N2O4	C/ C5H25NO4	D/ C7H10O4N2
43Câu:25 Để tác dụng hết với 100g lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92g KOH .Tính khối lượng muối thu được: A/ 98,25g	-B/ 108,265g	C/ 109,813g	D/ 10,82 g .
Câu:44 Tính thể tích HNO3 99,67%(d=1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4g xenlulozơ tri

File đính kèm:

  • docKIM LOAI TD VOI AXIT da sua.doc