Đề luyện thi đại học môn: hóa học – không phân ban

Câu 1: Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:

 A. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, Cu, CH3OH.

 B. Na, dung dịch Na2CO3, C2H5OH, dung dịch Na2SO4.

 C. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3 trong NH3, Mg.

 D. Dung dịch NH3, dung dịch Na2CO3, Hg, CH3OH.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 780 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề luyện thi đại học môn: hóa học – không phân ban, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,344 lít; 2,016 lít; 0,672 lít
Câu 4: Cho các chất sau đây tác dụng với nhau :
Cu+ HNO3 đặc khí X
MnO2 + HCl đặc Khí Y
Na2CO3 + FeCl3 + H2O khí Z
Công thức phân tử của cac skhí X, Y, Z lần lượt là :
	A. N2, Cl2, CO2.	B. NO2, Cl2, CO2.	C. Cl2, CO2, NO .	D. NO, Cl2, CO2 .
Câu 5: Một hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Cho 840 ml hỗn hợp lội qua dung dịch brom dư thì còn lại 560 ml, đồng thời có 2 gam Br2 tham gia phản ứng. Ngoài ra nếu đốt cháy hoàn toàn 840 ml hỗn hợp rồi cho khí CO2 qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì được 6,25 gam kết tủa (các khí đo ở đktc). Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là:
	A. CH4 và C3H6	B. C2H6 và C3H6	C. CH4 và C3H4	D. CH4 và C4H10
Câu 6: Cho butađien-1,3 tác dụng với brom theo tỉ lệ 1:1, thu được mấy sản phẩm (kể cả đồng phân hình học)
	A. 1 sản phẩm	B. 4 sản phẩm	C. 3 sản phẩm	D. 2 sản phẩm
Câu 7: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách nào sau đây?
 	A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2SO4 đủ. 
	B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước brom dư.	
 	C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH.	
	D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong.
Câu 8: Hoà tan 5,94g hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại A, B (A và B là hai kim loại thuộc phân nhóm chính II) vào nước được 100 ml dung dịch X. Để là kết tủa hết ion Cl- có trong dung dịch X người ta cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 17,22g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được m (g) hỗn hợp muối khan, m có giá trị là :
	A. 9,12g.	B. 6,36g.	C. 63,6g.	D. 91,2g.
Câu 9: Phản ứng cộng HCl vào 2-Metylpenten-1 cho sản phẩm chính là:
	A. 2-Clo-2-metylpenten	B. 2-metyl-2-Clopentan	C. 1-Clo-2metylpentan	D. 2-Clo-2-metylpentan
Câu 10: Trong một cốc nước cứng chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, và c mol HCO3-. Nếu chỉ dùng nước vôi trong, nồng độ Ca(OH)2 pM để làm giảm độ cứng của cốc thì ta thấy khi thêm V lít nước vôi trong vào cốc, độ cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biểu thức tính V theo a, b, p là :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11: Nung 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra cho hấp thụ vào nước (hiệu suất các phản ứng là 100%) thì còn dư 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (coi O2 không tan trong nước). Số mol Cu(NO3)2 trong hỗn hộp đầu là:
	A. 0,1 mol.	B. 0,125 mol.	C. 0,15 mol.	D. 0,075 mol.
Câu 12: Khi thủy phân C4H6O2 trong môi trường axit ta thu đựơc hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy CTCT của C4H6O2 là một trong các cấu tạo nào sau đây?
	A. 	B.	C.	D. 
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp thu được m g H2O và (m+39) g CO2. Hai anken đó là:
	A. C4H8 và C5H10	B. C2H4 và C3H6	C. C4H8 và C3H6	D. C5H10 và C6H12
Câu 14: Có các dung dịch NH3, NaOH và Ba(OH)2 cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của các dung dịch này lần lượt là a, b, c thì:
	A. a > b > c.	B. a c > b.
Câu 15: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion: NH4+, SO42-, NO3- thì có 23,3 gam một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu?
	A. 2M và 2M.	B. 1M và 1M.	C. 1M và 2M.	D. 2M và 2M.
Câu 16: Khi cho NaOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 trong suốt thì trong cốc
	A. không có hiện tượng gì.	B. xuất hiện kết tủa trắng và bọt khí.	
	C. sủi bọt khí.	D. xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 17: Câu nào diễn tả sai về tính chất các chất trong phản ứng
	2FeCl2 + Cl2 = 2FeCl3
	A. Ion Fe2+ oxi hóa nguyên tử Cl.	B. Ion Fe2+ bị oxi hóa.	
	C. Nguyên tử Cl oxi hóa ion Fe2+.	D. Ion Fe2+ khử nguyên tử Cl.
Câu 18: Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dụng dịch loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4 và AlCl3. Chọn một trong các hoá chất sau để có thể phân biệt từng chất trên :
	A. Quỳ tím.	B. NaOH .	C. BaCl2.	D. AgNO3.
Câu 19: Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?
	A. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.	B. (CH3)3COH và (CH3)3NH2.	
	C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.	D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
Câu 20: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi quá trình là 80% thì giá trị m là
	A. 945,0 gam.	B. 950,5 gam.	C. 949,2 gam.	D. 1000 gam.
Câu 21: Clo hóa toluen bằng Cl2 có mặt ánh sáng có thể thu được:
	A. Hỗn hợp m-Clotoluen và o-Clotoluen	B. Hỗn hợp o-Clotoluen và p-Clotoluen	
	C. Hỗn hợp p-Clotoluenvà o-Clotoluen	D. Benzylclorua
Câu 22: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit?
	A. 1 đồng phân.	B. 3 đồng phân.	C. 2 đồng phân.	D. 4 đồng phân.
Câu 23: Khi cho 0,56 lít (đktc) HCl hấp thụ vào 50 ml dung dịch AgNO3 8% (d=1,1 g/ml). Nồng độ % HNO3 thu được là:
	A. 3,5875%.	B. 6,3%	C. 3%	D. 1,575%.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: 
	X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ, công thức của T là
	A. CH2O2.	B. HCHO.	C. CH3OH.	D. CH3CHO.
Câu 25: Xác định công thức hóa học của các chất theo thứ tự X, Y của chuyển hóa sau:
	A. NaAlO2, AlCl3.	B. Al(OH)3, NaAlO2.	C. Al2O3, NaAlO2.	D. NaAlO2, Al(OH)3.
Câu 26: A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C6H10O4, cho tác dụng hoán toàn với dung dịch NaOH tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon gấp đôi nhau. Công thức cấu tạo của A là
	A. CH3CH2OOCCH2COOCH3.	B. CH3COOCH2CH2OOCCH3.	
	C. CH3CH2OOCCH2OOCCH3.	D. CH3COOCH2CH2COOCH3.
Câu 27: Dẫn hai luồng khí clo đi qua dung dịch NaOH trong 2 trường hợp:
Trường hợp 1: dung dịch loãng và nguội;
Trường hợp 2: dung dịch đậm đặc và đun nóng đến 1000C.
Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch trên là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Một hợp chất hữu cơ đơn chức M có CTPT C5H10O2 tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được chất N và chất K. Khi cho N tác dụng với axit H2SO4 người ta thu được chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, còn khi cho chất K tác dụng với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp người ta thu được 2 olefin. CTCT của M là: 
	A. CH3COOCH(CH3)CH3. 	B. CH3(CH2)3COOH. 
	C. HCOOCH(CH3)CH2CH3. 	D. HCOOCH2CH(CH3)CH3. 
Câu 29: Khi clo hóa 2-metyl butan, số đồng phân sản phẩm thế monoclo là:
	A. 2.	B. 1.	C. 4.	D. 3.
Câu 30: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H2On tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3. Các giá trị của n là
	A. n=0; n=1; n=2. 	B. n=0; n=2. 	C. n=1; n=2. 	 D. n=2. 
Câu 31: Tách nước rượu X thu được olefin Y duy nhất là chất khí ở điều kiện thường. Y tác dụng với nước chỉ thu được X duy nhất. Tên của X là
	A. rượu propanol-2	B. rượu etylic	C. rượu propanol-1	D. 2-metylpropanol-1
Câu 32: A là một -amino axit no, chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 8,9 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,55 gam muối. Công thức cấu tạo của A là
	A. .	B. .
	C. .	D..
Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 17,4g hỗn hợp ba kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí. Nếu cho 8,7g hỗn hợp tác dụng dung dịch NaOH du thu được 3,36 lít khí (ở đktc). Vậy nếu cho 34,8g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng, dư thì thu được V lít khí NO2. Thể tích khí NO2 (ở đktc) thu được là :
	A. 53,70 lít.	B. 44,8 lít.	C. 13,44 lít.	D. 26,88 lít.
Câu 34: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2 là
	A. 6.	B. 5.	C. 3.	D. 4.
Câu 35: Cho m gam Mg vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 0,1M và FeSO4 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc, ta thu được dung dịch A (chứa 2 ion kim loại). Sau khi thêm NaOH dư vào dung dịch A được kết tủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C nặng 1,2 g. Giá trị của m là:
	A. 0,48 g.	B. 0,24 g.	C. 0,36 g.	D. 0,12 g.
Câu 36: Để điều chế một ít Cu trong phòng thí nghiệm,người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
	1) Dùng Fe cho vào dung dịch CuSO4.
	2) Điện phân dung dịch CuSO4.
	3) Khử CuO bằng CO ở nhiệt độ cao.
	A. Chỉ dùng 1.	B. Dùng 3.	C. Dùng 2 và 3.	D. Dùng 1 và 2.
Câu 37: Tổng số hạt proton, nơtron, elelctron trong nguyên tử nguyên tố A là 13. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:
	A. Chu kì 3, nhóm IIA.	B. Chu kì 2, nhóm IA.	C. Chu kì 2, nhóm IVA.	D. Chu kì 2, nhóm IIA. 
Câu 38: Trong số các đồng phân có công thức phân tử C6H14, số đồng phân có chứa cacbon bậc ba là:
	A. 3.	B. 1.	C. 2.	D. 4.
Câu 39: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là những chất nào sau đây ?
	A. NaOH, Na2CO3 , CO2 , NaHCO3.	B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.	
	C. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2.	D. NaOH, NaHCO3, CO2 , Na2CO3.
Câu 40: Cho polime:. Polime trên là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
	A. C2H5COOCH=CH2.	B. CH3COOCH=CH2.	
	C. CH2=CHCOOCH=CH2.	D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 41: Một anđehit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđehit này là
	A. Etanal.	B. Butanal.	C. 2-metyl propanal.	D. Propanal.
Câu 42: Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonnat của hai kim loại A và B kế tiếp trong nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,12 lít CO2 ở đktc. Xác định kim loại A và B là :
	A. Be và Mg.	B. Sr và Ba.	C. Ca và Sr.	D. Mg và Ca.
Câu 43: Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hòan toàn, ta thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy 5 gam kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là:
	A. 3,22 gam.	B. 3,92 gam.	C. 4,2 gam.	D. 3,12 gam.
Câu 44: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch axit nitric thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch bari clorua thấy có kết tủa trắng ( không tan trong axit ). Hãy cho biết tên, thành phần hoá học của quặng?
	A. Manherit Fe3O4.	B. Xiđerit FeCO3.	C. Hemantit Fe2O3.	D. Pirit FeS2.
Câu 45: Cho biết cấu hình electron c

File đính kèm:

  • docLuyen_giai_de_thi_dai_hoc_2008.doc
Giáo án liên quan