Đề kiểm tra môn hóa học, học kỳ 1, lớp 8 đề số 1

Câu 1. Có những từ và cụm từ: đơn chất, hạt nhân, electron, nơtron, proton, vật thể,nguyên tố hoá học, phân tử, nguyên tử.

Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau:

1. Những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất được gọi là.

2. Nguyên tử gồm có . mang điện tích dương và vỏ tạo bởi những . mang điện tích âm.

 

doc11 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1628 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn hóa học, học kỳ 1, lớp 8 đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là
A. XY2 B.X3Y C. XY3 D.XY
Câu 6. 2,24 gam CaCl2 được hoà tan trong nước để được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là
 A. 0,20 M B. 0,02 M C. 0,01 M D. 0,029 M
(cho Ca = 40 ; Cl = 35,5 )
Câu 7. 40 ml dung dịch H2SO4 8 M được pha loãng đến 160 ml. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 sau khi pha loãng là
 A. 0,5 M B. 1,0 M C. 1,6 M D. 2,0 M
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 8. (1 điểm) Viết công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của các hợp chất đó.
 1) Pb và NO3 2) Ca và PO4 3) Fe và Cl 4) Ag và SO4
(Pb= 207; Fe= 56 ; Ca = 40 ; P = 31 ; O = 16; N = 14, Ag = 108, S = 32, Cl = 35,5)
Câu 9. (2 điểm) Hãy lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
1) Na + O2 -->
2) Fe + HCl –--> FeCl2 + H2
3) Al + CuCl2 –--> AlCl3 + Cu
4) BaCl2 + AgNO3 –--> AgCl + Ba(NO3)2
5) NaOH + Fe2(SO4)3 –--> Fe(OH)3 + Na2SO4
6) Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 –--> Al(NO3)3 + PbSO4
Câu 10. (3 điểm)Cho 5,4 gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric. Phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ sau: Al + HCl ------> AlCl3 + H2 ↑
1. Lập phương trình hoá học của phản ứng trên.
2. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
3. Tinh khối lượng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng.
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ II, LỚP 8
Đề số 4 (Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. Ghép một trong các chữ A hoặc B, C, D ở cột I với một chữ số 1 hoặc 2, 3, 4, 5, ở cột II để có nội dung phù hợp.
Cột I
Cột II
A . H2 + CuO → 
1 . của dung môi và chất tan .
B . Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó 
2 . Không thể hòa tan thêm được chất tan nữa
C . Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất
3 . H2O + Cu
D .Thành phần phần trăm theo thể tích của không khí là:
4 .nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất
5 .78% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác(khí cacbonnic, hơi nước, khí hiếm...)
 A - ... B- ... C- ... D- ... E- ...
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 2. Nhóm các chất nào sau đây chỉ gồm các oxit?
A. CaO , NaOH , CO2 , Na2SO4 B. Fe2O3 , O3 , CaCO3 , CO2
C. CaO , CO2 , Fe2O3 , SO2 D. CO2 , SO2 , Na2SO4 , Fe2O3
Câu 3. Nhóm các chất nào sau đây đều là axit?
A. HCl , HNO3 , NaOH , NaCl B. HNO3 , SO2 , H2SO4 , Ca(OH)2
C. HCl , H2SO4 , NaNO3 , HNO3 D. HNO3 ; H2SO4 , HCl , H3PO4 .
Câu 4. Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ?
A. NaOH , HCl , Ca(OH)2 , NaCl B. Ca(OH)2 , CaO , NaOH , H2SO4
C. NaOH , Ca(OH)2 , CaO , MgO D. Mg(OH)2 ,Ca(OH)2 , KOH , NaOH
Câu 5. Có các phản ứng hóa học sau:
1. H2 + PbO → Pb + H2O 2. CaO + CO2 → CaCO3
3. 2H2 + O2 → 2H2O 4. Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe
5. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 6. CaO + H2O → Ca(OH)2
7. 2Cu + O2 → 2CuO 8. 2CO + O2 → 2CO2
Nhóm các phản ứng hóa học nào sau đây vừa thuộc loại phản ứng hóa hợp vừa thuộc loại phản ứng oxi hóa khử?
A. 1 , 2 , 4 , 5 B. 2 , 3 , 6 , 7
C. 3 , 5 , 7 , 8 D. 5 , 2 , 7 , 8
Câu 6. Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm là
 A. 15,8 ; B. 31,6 ; C. 23,7 ; D. 17,3
Câu 7. Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là
 A. 40 gam ; B. 30 gam ; C. 20 gam ; D. 50 gam
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 8. (2,5 điểm) Để điều chế 4,48 lít khí O2 (đktc) trong phòng thí nghiệm, có thể dùng một trong hai chất KClO3 và KMnO4 . Hãy tính toán và chọn chất có khối lượng nhỏ hơn.
Câu 9. (2,5 điểm) Cho 3,25 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lượng khí thu được qua CuO nung nóng.
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng. Cho biết chất nào là chất khử, chất nào là chất oxi hóa ?
Câu 10. (1 điểm) Nước biển chứa 3,5% NaCl. Tính lượng NaCl thu được khi làm bay hơi 150 kg nước biển.
( K = 39, Cl = 35,5, O= 16, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65)
 Trường THCS Đông Tiến ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
 Yên Phong – Bắc Ninh MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
 Đề số 5 (Thời gian làm bài: 45 phút)
I - Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng để trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Hợp chất nào trong các chất sau đây có tên gọi là natri đihiđrophotphat ?
 A. Na3PO4 ; B. Na2HPO4 ; C. NaH2PO4 ; D. Na2SO4.
Câu 2. Dãy các hợp chất nào sau đây gồm các hợp chất muối ?
A. K2O, KNO3, NaOH, Fe(NO3)2 ; B. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3 ;
C. Pb(NO3)2, NaCl, ZnSO4, K2S ; D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4.
Câu 3. Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là
 A. 15%. B. 20%. C. 25%. D. 28%.
Câu 4. Khối lượng của NaOH có trong 200 ml dung dịch NaOH 2M là
 A. 16 g. B. 28 g. C. 30 g. D. 35 g.
Câu 5. Ghép ý ở cột I và cột II cho phù hợp (1,0 điểm)
I
II
1. P2O5 
a) là sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không có phát sáng.
2. Fe3O4 
b) là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng
3. KClO3 ; KMnO4 
c) là nguyên liệu điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm 
4. Sự cháy 
d) là sản phẩm khi đốt sắt trong khí oxi
e) là sản phẩm khi đốt photpho trong khí oxi
 1..................; 2.....................; 3....................; 4 ...................
Câu 6. (1 điểm) Hãy chọn chữ (Đ) đánh vào câu đúng và chữ (S) vào câu sai trong các câu sau?
1. Chất khử là chất nhường oxi cho chất khác.
2. Oxit axit thường là oxit của kim loại và tương ứng với một axit.
3. Dung dịch axit làm cho quỳ tím hoá xanh.
4. Trong thành phần của hợp chất muối phải có gốc axit.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển hoá sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
 (1) (2) 3) (4)
 KClO3 → O2 → Fe3O4 → Fe → FeCl2.
Câu 8. (4 điểm) Cho 8,1 g Al tác dụng với dung dịch có chứa 21,9 g HCl
a) Hoàn thành phương trình hoá học.
b) Sau phản ứng chất nào còn dư ? Dư bao nhiêu gam ?
c) Tính khối lượng AlCl3 tạo thành.
d) Lượng khí hiđro sinh ra ở trên có thể khử được bao nhiêu gam CuO.
(Biết Al = 27,H = 1,Cu = 64, O = 16, Cl = 35,5).
 Trường THCS Đông Tiến ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 Yên Phong – Bắc Ninh MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
 Đề số 6 (Thời gian làm bài: 45 phút)
I - Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) 
Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng để trả lời từ câu 1 đến câu 9.
Câu 1. Trong những hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hoá học ?
a) Về mùa hè thức ăn dễ bị ôi thiu.
b) Các quả bóng bay lên trời rồi nổ tung.
c) Nhiệt độ trái đất nóng lên làm tan băng ở 2 vùng cực trái đất.
d) Cháy rừng gây ô nhiễm rất lớn cho môi trường.
 A. a, b. B. b, d. C. b, c. D. a, d.
Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng sau : Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O
Hãy chọn cặp nghiệm x, y sao cho phù hợp ?
 A. x = 3 ; y = 2 B. x = 2 ; y = 3 C. x = 4 ; y = 2 D. x = 2 ; y = 4
Câu 3. Giải thích về định luật bảo toàn khối lượng có phát biểu sau :
Trong phản ứng hoá học chỉ diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử (I) nên tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng (II).
A. I đúng, II sai B. I sai, II đúng
C. I và II đúng, ý I giải thích cho ý II D. I và II đúng, ý I không giải thích cho ý II
Câu 4. Trong 4,4 g CO2 có số mol là
 A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,2 mol. D. 0,1 mol.
Câu 5. 0,2 mol CO2 (đktc) có thể tích là
 A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
Câu 6. Cho tỉ khối của khí A với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5.
Khối lượng mol của khí A là
 A. 43 g. B. 34 g. C. 17 g D. 7 1 g.
Câu 7. (Biết S = 32 ; O = 16).Số mol của khí sunfurơ (SO2) có trong 6,4 g là
 A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol.
Câu 8. Có một hỗn hợp gồm : 48 g khí Oxi (O2) và 22 g khí cacbon đioxit (CO2) (Biết O = 16, C = 12). Thể tích hỗn hợp khí trên ở đktc là
 A. 22,4 lít. B. 33,6 lít. C. 11,2 lít. D. 44,8 lít.
Câu 9. Oxit của kim loại A có công thức là A2O3. Công thức muối sunfat của A là
 A. ASO4. B. A3(SO4)2. C. A2(SO4)3. D. A2SO4.
Câu 10. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :
Chất được chia làm 2 loại lớn là ....(1)....... và ......(2)...... Đơn chất được tạo nên từ một .......(3)....... ; còn ...(4)...... được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
- Khí hiđro (H2), sắt (Fe), khí nitơ (N2) là : .....(5).....
- Muối ăn (NaCl), nước (H2O), axit sunfuric (H2SO4) là :......(6).............
II. Tự luận (5điểm)
Câu 11. (1 điểm) Khối lượng mol là gì ? Thể tích mol chất khí là gì ? Mỗi trường hợp cho một ví dụ ?
Câu 12. (2 điểm) Phải lấy bao nhiêu gam kim loại sắt để có số nguyên tử nhiều gấp đôi số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh ?
Câu 13. (2 điểm) Cho 11,2 gam kim loại sắt tác dụng hết với axit clohiđric (HCl) tạo thành 25,4 gam sắt(II) clorua (FeCl2) và 0,4 gam khí hiđro.
a) Lập phương trình hoá học.
b) Tính khối lượng axit clohiđric cần dùng ?
(Biết Fe = 56, S = 32, Cl = 35,5, H = 1).
Trường THCS Đông Tiến 
Yên Phong – Bắc Ninh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KY II
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
 Đề số 7 (Thời gian làm bài: 45 phút)
I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1. Độ tan của 1 chất trong nước ở nhiệt độ xác định là
A. số gam chất đó tan trong 100 g nước. 
B. số gam chất đó tan trong 100 g dung dịch.
C. số ml chất tan trong 100 ml dung dịch. 
D. số gam chất đó tan trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hoà.
Câu 2. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 chất rắn sau : CaO, P2O5, Al2O3
A. Quỳ tím ; B. Nước ;
C. Quỳ tím và nước; D. Dung dịch HCl.
Câu 3. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm CTHH của bazơ ?
A. KOH, CuCl2, H2S ; B. NaOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2 ;
C. Na2S, H2SO4, MgCl2 ; D. NaOH, HCl, Cu(OH)2.
Câu 4. Hoà tan 20g đường vào 180 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch đường là
 A. 10%. B. 15%. C. 12%. D. 20%.
Câu 5. Cho các chất sau : (1) kẽm, (2) đồng, (3) sắt, (4) HCl, (5) H2SO4 loãng, (6) NaOH.
Những chất nào có thể dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm ?
A. (1), (2), (4), (5) ; B. (2), (3), (5), (6) ;
C. (1), (3), (4), (5) ; D. (1), (2), (4), (6).
Câu 6. Cho các phương trình hoá học của các phản ứng sau : 
Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu (1) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (2)
HCl + NaOH → NaCl +

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOA 8.doc
Giáo án liên quan