Đề kiểm tra môn hóa – chương este và lipit

Câu 1. Dãy gồm các dd vừa hòa tan Cu(OH)2 vừa tham gia phản ứng tráng bạc:

A. Glucozơ, saccarozơ, glixerol,axit fomic. B. Axetilen, glucozơ, axit fomic.

C. Mantozơ, glucozơ, axit fomic,fructozơ. D. Axit axetic, glucozơ.

Câu 2. Metan có thể điều chế trực tiếp từ các chất:

A. Al4C3, C2H2, CH3COONa. B. CH3COONa, CaC2, C2H6.

C. CH3COONa, CH2(COONa)2, C2H6. D. Al4C3, C4H10, CH2(COONa)2.

 

doc9 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 856 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn hóa – chương este và lipit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 xà phòng hóa hoàn toàn 3,28 gam hỗn hợp 2 este được tạo ra từ 2 axit đơn chức ,mạch hở và một ancol đơn chức mạch hở cần dùng 500 ml dd NaOH 0,1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng xà phòng hóa là:
A. 3,68 gam	B. 2,98 gam	C. 5,28 gam	D. 6,38 gam
Câu 24. Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? 
A. Glucozơ và fructozơ.	B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol.	D. Ancol etylic và đimetyl ete.
Câu 25. Cho a gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M. sau khi cô cạn dung dịch thu được thì phần hơi chỉ có nước và phần rắn gồm hỗn hợp muối Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được K2CO3, H2O và 0,06 mol CO2. Giá trị của a là :
A. 1,36 gam	B. 1,22 gam	C. 1,1 gam	D. 2,44 gam
Câu 26. Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
X Y (dd xanh lam) ↓ đỏ gạch.
X có thể là những chất nào: 
A. sacarozơ, fructozơ , etyl fomat	B. tinh bột , saccarozơ, mantozơ
C. glucozơ, sacarozơ, amoni fomat	D. vinyl axetat, sacarozơ, mantozơ
Câu 27. Để phân biệt dd của các chất riêng biệt : glucozơ, glixerol,hồ tinh bột, lòng trắng trứng người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO3/NH3	B. Dung dịch I2.	C. Cu(OH)2/ 	D. HNO3 đậm đặc.
Câu 28. Có tối đa bao nhiêu phản ứng xãy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 tác dụng với Na, NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc?
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 29. Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđrô bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên?
A. 7	B. 3	C. 9	D. 10
Câu 30. Một cacbnonhidrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau :
Z dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch.
Vậy Z không thể là 
A. fructozơ	B. glucozơ	C. saccarozơ	D. mantozơ
Câu 31. Phát biểu không đúng là:
A. metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở.
B. khử glucozơ và fructozơ đều thu được sobitol.
C. oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3 thu được amoni gluconat.
D. ở trạng thái tinh thể , fructozơ ở dạng β ,vòng 5 cạnh.
Câu 32. Cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 g kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 g kết tủa . Giá trị của m là :
A. 750	B. 650	C. 810	D. 550
Câu 33. Dãy gồm các chất đều có khả năng làm mất màu dd Br2 là: 
A. propilen,axetilen, butađien ,saccarozơ.
B. xiclobutan, propilen,axetilen, butađien.
C. benzen, etilen, propilen, axetilen,tripanmitin.
D. propilen, axetilen, glucozơ, triolein. 
Câu 34. Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH (tỉ lệ mol 2:1). Lấy 11 gam hỗn hợp X tác dụng với 18,4 gam HCOOH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este( giả sử hiệu suất phản ứng este hóa bằng 80%). Giá trị của m là:
A. 24,25	B. 22,24	C. 14,70	D. 15,52
Câu 35. Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong , thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là:
A. 324	B. 486	C. 405	D. 297
Câu 36. Số lượng hợp chất hữu cơ chứa C,H,O có khối lượng phân tử 74u vừa tác dụng với Na vừa tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 4	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 37. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H7O2Cl. Khi thủy phân X trong môi trường kiềm thu được các sản phẩm, trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, Công thức cấu tạo đúng của X là: 
A. HCOO-CHCl-CH2-CH3	B. CH3-COO-CH2Cl 	C. HCOO-CH2-CHCl-CH3	D. C2H5COO-CH2-CH2Cl
Câu 38. Cho 2 este đơn chức no, hở đồng phân A, B tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 14,2 gam hổn hợp B gồm 2 muối và 2 rượu. Nung B trong oxi dư thu được CO2, H2O, 5,3 gam Na2CO3. CTPT của A và B là:
A. C4H8O2	B. C6H12O2	C. C5H10O2	D. C3H6O2 
Câu 39. Cho các chất sau: anilin, phenol ,axetanđehit ,stiren, toluen, axit metacrilic, vinyl axetat, isopren, benzen, ancol isoamylic, isopentan, axeton. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là :
A. 8	B. 7	C. 6	D. 5
Câu 40. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hơp hai ancol no , đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức lien hệ giữa m, a và V là: 
A. .	B. .	C. .	D. .
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA
¯ Nội dung đề: 546
Câu 1. Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH (tỉ lệ mol 2:1). Lấy 11 gam hỗn hợp X tác dụng với 18,4 gam HCOOH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este( giả sử hiệu suất phản ứng este hóa bằng 80%). Giá trị của m là:
A. 14,70	B. 22,24	C. 15,52	D. 24,25
Câu 2. Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có CTPT C2H4O2 lần lượt phản ứng với Na, NaOH, NaHCO3 . Số phản ứng xãy ra là:
A. 3	B. 5	C. 2	D. 4
Câu 3. Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong , thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là:
A. 486	B. 297	C. 324	D. 405
Câu 4. Cho dãy các axit sau :
1. CH2=CH_COOH ; 2. CH3_CH2_COOH; 3. CH≡C_COOH.
Sắp xếp các axit trên theo chiều tăng dần tính axit :
A. 3<1<2.	B. 1<3<2.	C. 2<1<3.	D. 1<2<3.
Câu 5. Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđrô bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên?
A. 10	B. 3	C. 7	D. 9
Câu 6. Để phân biệt dd của các chất riêng biệt : glucozơ, glixerol,hồ tinh bột, lòng trắng trứng người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. HNO3 đậm đặc.	B. Dung dịch AgNO3/NH3	C. Cu(OH)2/ 	D. Dung dịch I2.
Câu 7. Cho các chất sau: anilin, phenol ,axetanđehit ,stiren, toluen, axit metacrilic, vinyl axetat, isopren, benzen, ancol isoamylic, isopentan, axeton. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là :
A. 5	B. 6	C. 7	D. 8
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 88,8 gam một loại triglixerit thu được 9,2 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại axit béo đó là: 
A. C17H33COOH và C17H31COOH.	B. C15H31COOH và C17H35COOH.
C. C17H33COOH và C15H31COOH.	D. C17H33COOH và C17H35COOH.
Câu 9. Khi Crăckinh V lít butan được hỗn hợp A chỉ gồm các anken và ankan. Tỉ khối hơi của hỗn hợp A so với H2 bằng 21,75. hiệu suất của phản ứng Crăckinh butan là bao nhiêu?
A. 46,67%	B. 66,67%	C. 50,33%	D. 33,33%
Câu 10. Một phân tử saccarozơ có :
A. một gốc b-glucozơ và một gốc b-fructozơ	B. một gốc b-glucozơ và một gốc a-fructozơ
C. hai gốc a-glucozơ 	D. một gốc a-glucozơ và một gốc b-fructozơ 
Câu 11. Đun nóng hỗn hợp 2 axit béo RCOOH và R’COOH với glixerol sẽ thu được bao nhiêu este tác dụng được với Na:
A. 11	B. 10	C. 9	D. 8
Câu 12. Dãy gồm các dd vừa hòa tan Cu(OH)2 vừa tham gia phản ứng tráng bạc:
A. Axetilen, glucozơ, axit fomic.	B. Mantozơ, glucozơ, axit fomic,fructozơ.
C. Glucozơ, saccarozơ, glixerol,axit fomic.	D. Axit axetic, glucozơ.
Câu 13. Cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 g kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 g kết tủa . Giá trị của m là :
A. 650	B. 810	C. 550	D. 750
Câu 14. Cho xenlulozơ phản ứng với anhidrit axetic (có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 11,1 g hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6,6g CH3COOH. Phần trăm khối lượng xenlulozơ triaxetat trong X bằng :
A. 29,95%	B. 66,48%	C. 22,16%	D. 77,83%
Câu 15. B là este có CTPT C8H8O2, được điều chế từ axit và ancol tương ứng và không tham gia phản ứng tráng gương, CTCT của B là:
A. CH3COOC6H5	B. HCOOC6H4CH3	C. C6H5COOCH3 	D. HCOOCH2C6H5
Câu 16. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh , được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Để điều chế được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) thì khối lượng dd axit nitric 63% cần dùng là bao nhiêu (biết xenlulozơ lấy dư).
A. 6,0 kg	B. 75,0 kg	C. 7,5 kg	D. 60,0 kg
Câu 17. Metan có thể điều chế trực tiếp từ các chất:
A. Al4C3, C2H2, CH3COONa.	B. Al4C3, C4H10, CH2(COONa)2.
C. CH3COONa, CH2(COONa)2, C2H6.	D. CH3COONa, CaC2, C2H6.
Câu 18. Một cacbnonhidrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau :
Z dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch.
Vậy Z không thể là 
A. glucozơ	B. mantozơ	C. fructozơ	D. saccarozơ
Câu 19. Có tối đa bao nhiêu phản ứng xãy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 tác dụng với Na, NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc?
A. 4	B. 5	C. 3	D. 6
Câu 20. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hơp hai ancol no , đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức lien hệ giữa m, a và V là: 
A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 21. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml):
A. 5,4 kg	B. 4,5 kg	C. 5,0 kg	D. 6,5 kg
Câu 22. Hòa tan 3,06 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước . Dung dịch thu được cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 1,62 gam bạc . Phần trăm khối lượng glucozơ trong X là:
A. 60%	B. 44,12 %	C. 40%	D. 55,88%
Câu 23. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H7O2Cl. Khi thủy phân X trong môi trường kiềm thu được các sản phẩm, trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, Công thức cấu tạo đúng của X là: 
A. CH3-COO-CH2Cl 	B. C2H5COO-CH2-CH2Cl	C. HCOO-CHCl-CH2-CH3	D. HCOO-CH2-CHCl-CH3
Câu 24. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất).

File đính kèm:

  • docChuong Este Lipit.doc
Giáo án liên quan